Việc nắm vững các động từ bất quy tắc là một trong những thử thách lớn nhưng vô cùng quan trọng đối với người học tiếng Anh, đặc biệt khi xây dựng nền tảng ngữ pháp tiếng Anh cơ bản. Khác với động từ có quy tắc chỉ cần thêm “-ed”, động từ bất quy tắc có hình thái biến đổi đa dạng ở thì quá khứ và quá khứ phân từ, đòi hỏi người học phải ghi nhớ. Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn danh sách 420 động Từ Bất Quy Tắc Tiếng Anh – Ngữ Pháp Tiếng Anh Cơ Bản PDF thông dụng nhất, cùng với phương pháp học hiệu quả để bạn tự tin chinh phục phần kiến thức này.

Bảng Tổng Hợp 420+ Động Từ Bất Quy Tắc Tiếng Anh Đầy Đủ (V1, V2, V3 và Nghĩa)

Dưới đây là bảng tổng hợp chi tiết hơn 420 động từ bất quy tắc thường gặp trong tiếng Anh, được trình bày rõ ràng với dạng nguyên thể (V1), dạng quá khứ đơn (V2), dạng quá khứ phân từ (V3) và nghĩa tiếng Việt tương ứng. Việc tham khảo tài liệu 420 động từ bất quy tắc tiếng Anh – Ngữ pháp tiếng Anh cơ bản PDF sẽ giúp bạn hệ thống hóa kiến thức và tra cứu nhanh chóng.

STT Nguyên thể (V1) Quá khứ (V2) Quá khứ phân từ (V3) Nghĩa
1 abide abode/abided abode/abided lưu trú, lưu lại
2 alight alit/alighted alit/alighted đốt lửa
3 arise arose arisen phát sinh
4 awake awoke awoken đánh thức, thức dậy
6 Backbite Backbit Backbitten Nói xấu
7 Backfit Backfit Backfit Nâng cấp
8 Backlight Backlit Backlit Làm ngược sáng
9 Backslide Backslid Backslid Trở nên tệ đi
10 Be Was/Were Been thì, là, ở
11 Bear Bore Born/Borne Mang, chịu đựng
12 Beat Beat Beaten Đánh
13 Become Became Become Trở thành
14 Bedight Bedight Bedight Trang trí
15 Befall Befell Befallen Diễn ra
16 Beget Begot/Begat Begotten Gây ra một thứ gì đó
17 Begin Began Begun Bắt đầu một cái gì đó
18 Begird Begirt Begirt Bao vây
19 Behight Behight Behight Hứa hẹn, tuyên thệ
20 Behold Beheld Beheld chứng kiến
21 Belay Belaid/Belayed Belaid/Belayed Cột thuyền, cắm thuyền lại
22 Bend Bent Bent Bẻ cong
23 Bereave Bereft Bereft mất người thân
24 Beseech Besought Besought van xin
25 Beset Beset Beset ảnh hưởng đến ai / cái gì một cách khó chịu hay có hại
26 Bespeak Bespoke Bespoken Là một tín hiệu hoặc biểu tượng của một cái gì đó
27 Bestrew Bestrewed Bestrewn rải rắc
28 Bestride Bestrode Bestridden Ngồi giạng chân trên, đứng giạng hai chân trên; cưỡi; bắc qua, bắc ngang
29 Bet Bet Bet Cá cược
30 Betake Betook Betaken Đi tới một nơi nào đó
31 Bethink Bethought Bethought Suy nghĩ về một việc gì đó
32 Beweep Bewept Bewept Khóc về một ai hoặc một cái gì đó
33 Bid Bade Bidden Chào
34 Bid Bid Bid Đấu thầu
35 Bide Bode Bided Chờ
36 Bind Bound Bound Trói
37 Bite Bit Bitten Cắn
38 Blaw Blawed Blawn Thổi
39 Bleed Bled Bled Chảy máu
40 Blend Blent Blent Trộn
41 Bless Blest Blest Chúc
42 Blow Blew Blown Thổi
43 Bottle-feed Bottle-fed Bottle-fed Cho bé bú bình
44 Bowstring Bowstrung Bowstrung Thắt cổ bằng dây cung
45 Break Broke Broken Làm bể
46 Breast-feed Breast-fed Breast-fed Bú mẹ
47 Breed Bred Bred Nhân giống
48 Bring Brought Brought Mang đến
49 Broadcast Broadcast Broadcast Phát sóng
50 Browbeat Browbeat Browbeat Hăm dọa, ăn hiếp
51 Build Built Built Xây một cái gì đó
52 Burn Burnt Burnt Đốt cháy
53 Burst Burst Burst Nổ, bể
54 Bust Bust Bust Đập bể
55 Buy Bought Bought Mua
56 Cast Cast Cast Ném hoặc chiếu một cái gì đó
57 Catch Caught Caught Chụp, nhận được
58 Cheerlead Cheerled Cheerled Cổ vũ
59 Chide Chid Chid khiển trách
60 Choose Chose Chosen Lựa chọn
61 Clap Clapt Clapt Vỗ tay
62 Clear-cut Clear-cut Clear-cut Chặt hết cây trong một khu vực
63 Cleave Cleft/Clove Cleft/Cloven phân cắt
64 Cling Clung Clung Bám lấy
65 Clothe Clad Clad Mặc đồ
66 Colorbreed Colorbred Colorbred Để nhân giống một con vật có màu sắc đặc biệt
67 Colorcast Colorcast Colorcast Phát sóng màu
68 Come Came Come Đi tới
69 Cost Cost Cost Có giá
70 Cost-cut Cost-cut Cost-cut Cắt giảm kinh phí
71 Counterdraw Counterdrew Counterdrawn để sao chép (một bức tranh, vv) bằng cách lần theo nó vào một vật liệu trong suốt, chẳng hạn như giấy dầu
72 Counterlight Counterlit Counterlit phản chiếu
73 Cowrite Cowrote Co-written Cùng viết
74 Crash-dive Crash-dove Crash-dived Rớt nhanh
75 Creep Crept Crept di chuyển chậm và cẩn thận, đặc biệt là để tránh bị nghe hoặc chú ý
76 Creep-feed Creep-fed Creep-fed Cho động vật còn nhỏ tuổi ăn
77 Crib-bite Crib-bit Crib-bitten Thói nhai rơm của ngựa
78 Cross-bite Cross-bit Cross-bitten Để ngăn chặn hoặc ngăn chặn điều gì đó xảy ra bằng sự lừa dối
79 Cross-string Cross-strung Cross-strung Để đặt dây bass trên đàn piano qua dây treble
80 Crossbreed Crossbred Crossbred Lai giống
81 Crosscut Crosscut Crosscut Chuyển cảnh
82 Crosslight Crosslit Crosslit Phản chiếu
83 Crow Crew Crowed Khoe mẽ
84 Cut Cut Cut Cắt
85 Dare Dared/Durst Dared Thách thức
86 Daydream Daydreamt Daydreamt Mơ mộng
87 Deal Dealt Dealt Chia bài, thỏa thuận
88 Deep-freeze Deep-froze Deep-frozen Đông lạnh
89 Dig Dug Dug Đào lỗ
90 Dight Dight/Dighted Dight/Dighted Để ra lệnh
91 Dispread Dispread Dispread rải
92 Disprove Disproved Disproven/Disproved Từ chối
93 Dive Dived/Dove Dived lặn
94 Do Did Done Làm
95 Dogfight Dogfought Dogfought Bắn máy bay
96 Dow Dought/Dowed Dought/Dowed Có khả năng làm gì đó
97 Draw Drew Drawn Vẽ
98 Dream Dreamt Dreamt
99 Drink Drank Drunk Uống
100 Drip-feed Drip-fed Drip-fed Cho ăn bằng cách truyền ống
101 Drive Drove Driven Lái xe
102 Dwell Dwelt Dwelt Đổi chỗ ở
103 Eat Ate Eaten Ăn
104 End-run End-ran End-run Tránh né làm một việc gì đó bằng cách trốn hay gian lận
105 Engird Engirt Engirt Bao vây
106 Enwind Enwound Enwound Để làm thành một cuộn
107 Fall Fell Fallen
108 Farebeat Farebeat Farebeaten Để tránh phải trả tiền vé khi sử dụng phương tiện giao thông công cộng
109 Fast-cut Fast-cut Fast-cut Chuyển cảnh phim
110 Feed Fed Fed Cho ăn
111 Feel Felt Felt Cảm giác
112 Fight Fought Fought Đánh nhau
113 Find Found Found Tìm
114 Fit Fit/Fitted Fit/Fitted Vừa
115 Flash-freeze Flash-froze Flash-frozen Làm đông lạnh nhanh
116 Flee Fled Fled Trốn chạy
117 Fling Flung Flung Quăng
118 Floodlight Floodlit Floodlit Rọi đèn pha
119 Fly Flew Flown Bay
120 Flyblow Flyblew Flyblown Làm ô nhiễm bằng cách đẻ trứng
121 Forbear Forbore Forborne/Forborn Không sử dụng hoặc nói về một cái gì đó
122 Forbid Forbade/Forbad Forbidden Cấm
123 Force-feed Force-fed Force-fed Ép ăn
124 Foredo Fordid Fordone Phá hoại
125 Forecast Forecast Forecast Dự đoán
126 Forefeel Forefelt Forefelt Dự cảm
127 Forego Forewent Foregone Đi trước
128 Foreknow Foreknew Foreknown BIết trước
129 Forerun Foreran Forerun Đi trước
130 Foresee Foresaw Foreseen Dự đoán
131 Foreshow Foreshowed Foreshown Báo trước
132 Forespeak Forespoke Forespoken Dự đoán
133 Foretell Foretold Foretold Tiên đoán
134 Forget Forgot Forgotten Quên
135 Forgive Forgave Forgiven Tha thứ
136 Forlese Forlore Forlorn Mất hoàn toàn
137 Forsake Forsook Forsaken Từ bỏ
138 Forswear Forswore Forsworn Hứa lèo
139 Fraught Fraught Fraught Cất hàng hóa vào trong kho
140 Free-fall Free-fell Free-fallen Rơi tự do
141 Freeze Froze Frozen Đông lạnh
142 Frostbite Frostbit Frostbitten Phỏng lạnh
143 Gainsay Gainsaid Gainsaid Phản biện, phủ nhận
144 Gaslight Gaslit Gaslit thao túng (ai đó) bằng phương pháp tâm lý để đặt câu hỏi về sự tỉnh táo của chính họ.
145 Geld Gelt Gelt Thiến
146 Get Got Got có được, nhận được
147 Ghostwrite Ghostwrote Ghostwritten Viết mướn
148 Gild Gilt Gilt mạ vàng
149 Gin Gan Gan bắt đầu một cái gì đó
150 Gird Girt Girded/Girt Để bảo đảm hoặc bao quanh một cái gì đó bằng một vành đai hoặc uốn cong
151 Give Gave Given Cho
152 Gnaw Gnawed Gnawn Nhai
153 Go Went Gone/Been Đi
154 Grave Graved Graven/Graved Đào
155 Grind Ground Ground Nghiền
156 Grow Grew Grown Lớn
157 Hagride Hagrode Hagridden Tra tấn hoặc gây ác mộng
158 Halterbreak Halterbroke Halterbroken Cho ngựa quen với việc đeo cương
159 Hamstring Hamstrung Hamstrung Làm mọi chuyện khó hơn cho người khac
160 Hand-feed Hand-fed Hand-fed Ăn bằng tay
161 Hand-ride Hand-rode Hand-ridden Kiểm soát một con vật bằng tay
162 Handsew Handsewed Handsewn May bằng tay
163 Handwrite Handwrote Handwritten Viết tay
164 Hang Hung Hung Treo
165 Have Had Had
166 Hear Heard Heard Nghe
167 Heave Hove Heaved/Hove Khiêng một vật nặng
168 Hew Hewed Hewn cắt thành nhiều mảnh nhỏ
169 Hide Hid Hidden Cất giấu
170 Hight Hight Hoten Đặt tên
171 Hit Hit Hit Đánh
172 hoist Hoised/Hoist Hoised/Hoist Nâng bằng ròng rọc
173 Hold Held Held Nắm giữ
174 House-sit House-sat House-sat Giữ nhà
175 Housebreak Housebroke Housebroken Huấn luyện thú nuôi
176 Hurt Hurt Hurt Gây đau đớn
177 Inbreed Inbred Inbred Quan hệ cùng huyết thống
178 Indwell Indwelt Indwelt Sinh sống
179 Inhold Inheld Inheld Có đặc tính được thừa hưởng
180 Inlay Inlaid Inlaid Cẩn vào
181 Input Input/Inputted Input/Inputted Nhập liệu
182 Inset Inset Inset Để đặt một hình ảnh hoặc đồ họa bên trong một hình ảnh lớn hơn
183 Interblend Interblent Interblent Để pha trộn mọi thứ với nhau
184 Interbreed Interbred Interbred Lai giống khác loài
185 Intercut Intercut Intercut Chuyển cảnh
186 Intergrave Intergraved Intergraven Khắc xen kẽ
187 Interlay Interlaid Interlaid Để đặt giữa hoặc giữa các thứ
188 Interset Interset Interset Để đặt giữa hoặc giữa các thứ
189 Interweave Interwove Interwoven Để tham gia hoặc trộn lẫn với nhau
190 Interwind Interwound Interwound Đan xen lại với nhau
191 Inweave Inwove Inwoven Để dệt mọi thứ lại với nhau
192 Inwind Inwound Inwound Để quấn hoặc cuộn xung quanh
193 Jerry-build Jerry-built Jerry-built Xây cho có
194 Keep Kept Kept Giữ
195 Ken Kent Kent Biết
196 Kneel Knelt Knelt Quỳ gối
197 Knit Knit/Knitted Knit/Knitted Đan
198 Know Knew Known BIết
199 Landslide Landslid Landslid/Landslided Để giành chiến thắng thuyết phục và dễ dàng trong một cuộc bầu cử
200 Lay Laid Laid Để một cái gì đó ở một vị trí nằm ngang
201 Lead Led Led Dẫn dắt
202 Lean Leant Leant/Leaned Dựa
203 Leap Leapt/Leaped Leapt/Leaped Nhảy
204 Learn Learnt/Learned Learnt/Learned học
205 Leave Left Left rời đi
206 Lend Lent Lent cho mượn
207 Lep Lept Lept nhảy vọt
208 Let Let Let Để chuyện gì đó xảy ra
209 Lie Lay Lain Nằm
210 Light Lit Lit Đốt
211 Linebreed Linebred Linebred Nhân giống thuần
212 Lip-Read Lip-Read Lip-Read Đọc khẩu hình miệng
213 Lose Lost Lost Làm mất
214 Make Made Made Tạo ra một cái gì đó
215 Mean Meant Meant Làm rõ, có nghĩa là
216 Meet Met Met Gặp gỡ
217 Melt Melted Molten Tan chảy
218 Misbecome Misbecame Misbecome không hợp
219 Miscast Miscast Miscast Tuyển nhầm
220 Mischoose Mischose Mischosen Chọn sai
221 Miscut Miscut Miscut Cắt sai
222 Misdeal Misdealt Misdealt Chia sai
223 Misdo Misdid Misdone làm sai
224 Misfall Misfell Misfallen không may xảy ra; biến dạng; trở nên tồi tệ
225 Misfeed Misfed Misfed Cho ăn sai
226 Misgive Misgave Misgiven Nghi ngờ
227 Mishear Misheard Misheard Nghe sai
228 Mishit Mishit Mishit Đánh sai
229 Misknow Misknew Misknown Nghĩ sai
230 Mislay Mislaid Mislaid Mất đồ
231 Mislead Misled Misled lừa dối
232 Mislearn Mislearnt/Mislearned Mislearnt/Mislearned học sai
233 Misread Misread Misread đọc sai
234 Missay Missaid Missaid nói sai
235 Missend Missent Missent Gửi sai
236 Misset Misset Misset đặt sai chỗ
237 Misspeak Misspoke Misspoken nói sai
238 Misspell Misspelt Misspelt/Misspelled viết sai chính tả
239 Misspend Misspent Misspent phí tiền
240 Misswear Misswore Missworn Chửi thề
241 Mistake Mistook Mistaken hiểu sai
242 Misteach Mistaught Mistaught dạy sai
243 Mistell Mistold Mistold nói sai
244 Misthink Misthought Misthought nghĩ sai
245 Misunderstand Misunderstood Misunderstood hiểu sai
246 Miswear Misswore Misworn mặc sai
247 Miswed Miswed/Miswedded Miswed/Miswedded kết hôn sai
248 Miswrite Miswrote Miswritten Viết một cái gì đó không chính xác
249 Moonlight Moonlit Moonlit có một công việc thứ hai ngoài việc làm thường xuyên của một người.
250 Mow Mowed Mown cắt cỏ
251 Naysay Naysaid Naysaid Phản đối hoặc chỉ trích
252 Nose-dive Nose-dived/Nose-dove Nose-dived/Nose-dove đâm đầu xuống
253 Offset Offset Offset Đền bù
254 Outbid Outbid Outbid trả giá cao hơn
255 Outbreed Outbred Outbred nhân giống từ cha mẹ không liên quan đến nhau
256 Outdo Outdid Outdone làm tốt hơn người khác
257 Outdraw Outdrew Outdrawn kéo ra
258 Outdrink Outdrank Outdrunk uống nhiều hơn (thường là để nói về rượu)
259 Outdrive Outdrove Outdriven chạy nhanh hơn, hoặc tốt hơn
260 Outfight Outfought Outfought đánh hay hơn
261 Outfly Outflew Outflown Bay nhanh hơn hay xa hơn
262 Outgrow Outgrew Outgrown Lớn nhanh hơn
263 Outlay Outlaid Outlaid Để tiêu tiền cho một mục đích cụ thể
264 Outleap Outleapt Outleapt/Outleaped Nhảy cao hơn
265 Output Output/Outputted Output/Outputted Đưa ra
266 Outride Outrode Outridden Chạy nhanh hơn
267 Outrun Outran Outrun chạy nhanh hơn
268 Outsee Outsaw Outseen nhìn xa hơn
269 Outsell Outsold Outsold bán đắt hơn
270 Outshine Outshone Outshone Trở nên giỏi hơn so với người khác
271 Outshoot Outshot Outshot bắn tốt hơn hoặc nhanh hơn
272 Outsing Outsang Outsung hát tốt hơn hay to hơn
273 Outsit Outsat Outsat ngồi lâu hơn
274 Outsleep Outslept Outslept Ngủ lâu hơn
275 Outsmell Outsmelt/Outsmelled Outsmelt/Outsmelled thính mũi hơn
276 Outspeak Outspoke Outspoken nói tốt hơn hay nói nhiều hơn
277 Outspeed Outsped Outsped chạy nhanh hơn
278 Outspend Outspent Outspent xài nhiều hơn
279 Outspin Outspun Outspun kết thúc hoặc là chết
280 Outspring Outsprang Outsprung nhảy ra ngoài
281 Outstand Outstood Outstood Để rõ ràng khác biệt hoặc tốt hơn
282 Outswear Outswore Outsworn chửi thề hơn
283 Outswim Outswam Outswum bơi nhanh hơn hay xa hơn
284 Outtell Outtold Outtold kể hay tính toán giỏi hơn
285 Outthink Outthought Outthought suy nghĩ tốt hơn
286 Outthrow Outthrew Outthrown Quăng tốt hơn hay xa hơn
287 Outwear Outwore Outworn mặc bền hơn
288 Outwind Outwound Outwound tháo gỡ
289 Outwork Outwrought Outwrought làm việc chăm chỉ, tốt hơn
290 Outwrite Outwrote Outwritten viết tốt hơn
291 Overbear Overbore Overborne Sử dụng vũ lực hoặc quyền hạn để kiểm soát
292 Overbid Overbid Overbid trả giá cao hơn giá trị của nó
293 Overblow Overblew Overblown thổi mạnh
294 Overbreed Overbred Overbred phối giống lố
295 Overbuild Overbuilt Overbuilt xây lố
296 Overbuy Overbought Overbought mua quá nhiều
297 Overcast Overcast Overcast trở nên u ám
298 Overcome Overcame Overcome vượt qua khó khăn
299 Overcut Overcut Overcut cắt lố
300 Overdo Overdid Overdone làm quá
301 Overdraw Overdrew Overdrawn rút vượt hạn mức
302 Overdrink Overdrank Overdrunk quá chén
303 Overdrive Overdrove Overdriven vượt tốc
304 Overeat Overate Overeaten ăn lố
305 Overfeed Overfed Overfed cho ăn lố
306 Overfly Overflew Overflown bay tới một nơi
307 Overgrow Overgrew Overgrown lớn quá
308 Overhang Overhung Overhung treo hoặc mở rộng ra bên ngoài
309 Overhear Overheard Overheard nghe lén
310 Overlay Overlaid Overlaid Che đậy
311 Overleap Overleapt Overleapt/Overleaped nhảy qua
312 Overlearn Overlearnt/Overlearned Overlearnt/Overlearned tiếp tục học
313 Overlie Overlay Overlain nằm ở trên
314 Overpass Overpast/Overpassed Overpast/Overpassed đi qua
315 Overpay Overpaid Overpaid trả quá nhiều tiền
316 Override Overrode Overridden sử dụng thẩm quyền của một người để từ chối hoặc hủy bỏ (quyết định, quan điểm, v.v.).
317 Overrun Overran Overrun tràn ngập
318 Oversee Oversaw Overseen giám sát
319 Oversell Oversold Oversold bán nhiều hơn số lượng có
320 Overset Overset Overset áp đảo
321 Oversew Oversewed Oversewn/Oversewed nối lại bằng cách may vắt
322 Overshoot Overshot Overshot đi qua (một điểm) một cách vô ý, đặc biệt là thông qua việc đi quá nhanh hoặc không thể dừng lại.
323 Oversleep Overslept Overslept ngủ quên
324 Oversow Oversowed Oversown Gieo hạt trên đất đã gieo
325 Overspeak Overspoke Overspoken nói quá nhiều hoặc sử dụng qá nhiều chữ
326 Overspend Overspent Overspent xài lố hạn mức
327 Overspill Overspilt Overspilt/Overspilled tràn ra
328 Overspin Overspun Overspun Để làm một cái gì đó kéo dài quá lâu
329 Overspread Overspread Overspread che đậy một cái gì đó
330 Overspring Oversprang Oversprung nhảy qua
331 Overstand Overstood Overstood Đứng cao hơn
332 Overstrew Overstrewed Overstrewed/Overstrewn Rắc hoặc ném thứ gì đó lên thứ khác
333 Overstride Overstrode Overstridden Đi bộ qua hoặc qua
334 Overstrike Overstruck Overstruck Để đóng dấu một giá trị mới hoặc ghi trên một đồng tiền cũ
335 Overstring Overstrung Overstrung cột dây qá chặt
336 Overtake Overtook Overtaken bắt kịp và vượt qua trong khi đi cùng hướng.
337 Overthink Overthought Overthought suy nghĩ qá nhiều
338 Overthrow Overthrew Overthrown đảo chính
339 Overwear Overwore Overworn mặc nhiều một món đồ quá
340 Overwind Overwound Overwound xoay dây cót quá nhiều
341 Overwithhold Overwithheld Overwithheld khấu trừ quá nhiều thuế từ một khoản thanh toán hoặc tiền lương
342 Overwrite Overwrote Overwritten ghi đè
343 Partake Partook Partaken Tham gia
344 Pay Paid Paid Trả tiền
345 Pen Pent/Penned Pent/Penned bị nhốt trong chuồn
346 Pinch-hit Pinch-hit Pinch-hit để làm điều gì đó cho ai đó vì họ đột nhiên không thể làm điều đó:
347 Plead Pled/Pleaded Pled/Pleaded thú tội
348 Potshot Potshot/Potshotted Potshot bắn lung tung
349 Practice-teach Practice-taught Practice-taught dạy thử
350 Prebind Prebound Prebound ràng buộc trước
351 Prebuild Prebuilt Prebuilt sản xuất các phần của (đặc biệt là một tòa nhà hoặc mảnh đồ nội thất) để cho phép lắp ráp nhanh chóng hay dễ dàng tại chỗ.
352 Precut Precut Precut cắt sẵn
353 Predo Predid Predone làm trước
354 Premake Premade Premade làm trước
355 Prepay Prepaid Prepaid trả trước
356 Presell Presold Presold bán trước
357 Preset Preset Preset Chuẩn bị sẵn trước
358 Preshrink Preshrank Preshrunk thu nhỏ trước
359 Presplit Presplit Presplit tách trước
360 Price-cut Price-cut Price-cut cắt gảm giá
361 Proofread Proofread Proofread đọc trước
362 Prove Proved Proven chứng minh
363 Put Put Put Đặt
364 Quick-freeze Quick-froze Quick-frozen đông lạnh nhanh
365 Quit Quit Quit từ bỏ
366 Rap Rapt Rapt để đánh hoặc nói điều gì đó đột ngột và mạnh mẽ:
367 Re-prove Re-proved Re-proven/Re-proved chứng minh lại
368 Read Read Read Đọc
369 Reave Reft Reft cướp bóc
370 Reawake Reawoke Reawoken/Reawaken tỉnh dậy lần nữa
371 Rebid Rebid Rebid đấu giá lại
372 Rebind Rebound Rebound đóng sách lại
373 Rebroadcast Rebroadcast Rebroadcast phát sóng lại
374 Rebuild Rebuilt Rebuilt xây lại
375 Recast Recast Recast cast lại nhân vật
376 Recut Recut Recut cắt lại
377 Redd Redd/Redded Redd/Redded thiết lập theo thứ tự
378 Redeal Redealt Redealt chia lại
379 Redo Redid Redone làm lại một việc gì đó
380 Redraw Redrew Redrawn Vẽ lại
381 Reeve Rove Rove/Reeved tụ họp lại với nhau
382 Refit Refit Refit sửa tàu, máy bay hay một phương tiện giao thông
383 Regrind Reground Reground nghiền lại
384 Regrow Regrew Regrown mọc lại
385 Rehang Rehung Rehung treo lại
386 Rehear Reheard Reheard nghe lại
387 Reknit Reknit/Reknitted Reknit/Reknitted đan lai
388 Relay Relaid Relaid truyền đạt
389 Relight Relit/Relighted Relit/Relighted thắp sáng, đốt lại
390 Remake Remade Remade làm lại một việc gì đó
391 Rend Rent Rent xé toạc
392 Repay Repaid Repaid trả nợ
393 Reread Reread Reread đọc lại
394 Rerun Reran Rerun chiếu lại phim
395 Resell Resold Resold bán lại
396 Resend Resent Resent gửi lại
397 Reset Reset Reset Tái khởi động
398 Resew Resewed Resewn/Reswed may lại
399 Reshoot Reshot Reshot Quay lại một phân cảnh
400 Resit Resat Resat thi lại
401 Resow Resowed Resown/Resowed gieo hạt lại
402 Respell Respelled/Respelt Respelled/Respelt đánh vần lại
403 Restring Restrung Restrung thay dây đàn, dây cung
404 Retake Retook Retaken làm lại (bài thi, kiểm tra, v.v)
405 Reteach Retaught Retaught dạy lại
406 Retear Retore Retorn rách lại
407 Retell Retold Retold kể lại
408 Rethink Rethought Rethought suy nghĩ lại
409 Retread Retrod Retrodden chạy lại
410 Retrofit Retrofit/Retrofitted Retrofit/Retrofitted lắp thiết bị mới vào trong máy
411 Rewake Rewoke/Rewaked Rewoken/Rewaked là thức dậy lại
412 Rewear Rewore Reworn mặc lại
413 Reweave Rewove/Reweaved Rewoven/Reweaved dệt lại
414 Rewed Rewed/Rewedded Rewed/Rewedded cưới lại
415 Rewet Rewet/Rewetted Rewet/Rewetted ướt lại
416 Rewin Rewon Rewon thắng lại
417 Rewind Rewound Rewound tua lại
418 Rewrite Rewrote Rewritten Viết lại
419 Rid Rid/Ridded Rid/Ridded vứt đi
420 Ride Rode Ridden lái, cưỡi
421 Ring Rang Rung gọi, rung chuông
422 Rise Rose Risen tăng lên, mọc
423 Rive Rived Riven/Rived tách đôi
424 Rough-hew Rough-hewed Rough-hewn đẽo sơ qua
425 Roughcast Roughcast Roughcast đúc sơ, phác thảo
426 Run Ran Run chạy
427 Sand-cast Sand-cast Sand-cast đúc cát
428 Saw Sawed Sawn/Sawed cưa
429 Say Said Said Nói
430 See Saw Seen thấy
431 Seek Sought Sought tìm kiếm
432 Self-feed Self-fed Self-fed tự ăn
433 Self-sow Self-sowed Self-sown/Self-sowed tự gieo mà không cần trợ giúp
434 Sell Sold Sold bán
435 Send Sent Sent gửi
436 Set Set Set đặt, thiết lập
437 Sew Sewed Sewn/Sewed may
438 Shake Shook Shaken rung lắc
439 Shave Shaved Shaven/Shaved cạo
440 Shear Shore/Sheared Shorn/Sheared cắt bằng kéo để lấy lông cừu
441 Shed Shed Shed rụng, rơi
442 Shend Shent Shent sỉ nhục, nhục mạ
443 Shew Shewed Shewn/Shewed cho thấy (cách viết cũ của show)
444 Shine Shone Shone tỏa sáng
445 Shit Shat/Shit Shat/Shit đi nặng (thô tục)
446 Shoe Shod Shod mang giày, đóng móng (ngựa)
447 Shoot Shot Shot bắn
448 Shortcut Shortcut Shortcut đi đường tắt
449 Show Showed Shown Cho thấy, trình diễn
450 Shrink Shrank Shrunk teo lại, co lại
451 Shrive Shrove Shriven thú tội, giải tội
452 Shut Shut Shut đóng
453 Sidewind Sidewound Sidewound di chuyển như rắn
454 Sight-read Sight-read Sight-read đọc nhạc (và chơi ngay)
455 Sightsee Sightsaw Sightseen đi tham quan
456 Sing Sang Sung hát
457 Sink Sank Sunk chìm
458 Sit Sat Sat ngồi
459 Skywrite Skywrote Skywritten viết lên trời bằng khói
460 Slay Slew Slain giết
461 Sleep Slept Slept ngủ
462 Slide Slid Slid/Slidden trượt
463 Sling Slung Slung bắn, ném mạnh
464 Slink Slunk Slunk lén lút
465 Slit Slit Slit cắt, rạch một đường dài
466 Smell Smelt/Smelled Smelt/Smelled ngửi
467 Smite Smote Smitten đánh, đập mạnh
468 Snapshoot Snapshot Snapshot chụp nhanh
469 Sneak Snuck Sneaked/Snuck lén lút
470 Soothsay Soothsaid Soothsaid tiên đoán
471 Sow Sowed Sown gieo hạt
472 Speak Spoke Spoken nói
473 Speed Sped/Speeded Sped/Speeded chạy nhanh, tăng tốc
474 Spell Spelt Spelt/Spelled đánh vần
475 Spellbind Spellbound Spellbound đưa vào trạng thái thôi miên hoặc quyến rũ
476 Spend Spent Spent xài, tiêu
477 Spill Spilt/Spilled Spilt/Spilled tràn, đổ
478 Spin Span/Spun Spun xoay, quay
479 Spit Spat/Spit Spat/Spit phun nước miếng, khạc nhổ
480 Split Split Split chia, tách ra
481 Spoil Spoilt Spoilt/Spoiled làm hư, làm hỏng
482 Spoonfeed Spoonfed Spoonfed đút ăn bằng muỗng
483 Spread Spread Spread trét, lan truyền
484 Spring Sprang Sprung nhảy, bật lên
485 Stall-feed Stall-fed Stall-fed cho ăn trong chuồng
486 Stand Stood Stood đứng
487 Stave Stove/Staved Stove/Staved đục lỗ, phá thủng
488 Steal Stole Stolen trộm, cắp
489 Stick Stuck Stuck dính, kẹt
490 Sting Stung Stung chích, đốt (côn trùng)
491 Stink Stank Stunk hôi, bốc mùi
492 Straphang Straphung Straphung mang strap, đứng bám tay vịn (trên xe)
493 Strew Strewed Strewn/Strewed rải, rắc
494 Stride Strode Stridden sải bước
495 Strike Struck Struck/Stricken tấn công, đình công, đánh
496 String Strung Strung nối, xâu chuỗi
497 Strip Stript/Stripped Stript/Stripped cởi đồ, tước bỏ
498 Strive Strove Striven cố gắng làm gì đó, phấn đấu
499 Sublet Sublet Sublet cho thuê lại
500 Sunburn Sunburned/Sunburnt Sunburned/Sunburnt cháy nắng
501 Swear Swore Sworn chửi thề, thề
502 Sweat Sweat/Sweated Sweat/Sweated chảy mồ hôi
503 Sweep Swept Swept quét
504 Swell Swelled Swollen sưng, phồng lên
505 Swim Swam Swum bơi
506 Swing Swung Swung vung tay, đu đưa
507 Swink Swank Swonken làm việc vất vả (cổ)
508 Switch-hit Switch-hit Switch-hit thuật ngữ trong bóng chày (đánh cả hai tay)
509 Take Took Taken thực hiện một hành động nào đó, lấy
510 Teach Taught Taught dạy
511 Team-teach Team-taught Team-taught dạy có nhiều giáo viên cùng lúc
512 Tear Tore Torn xé rách
513 Telecast Telecast/Telecasted Telecast/Telecasted phát sóng trên TV
514 Tell Told Told kể, bảo
515 Test-drive Test-drove Test-driven thử lái
516 Test-fly Test-flew Test-flown bay thử
517 Think Thought Thought suy nghĩ
518 Thrive Throve Thriven thành công, phát triển mạnh
519 Throw Threw Thrown ném
520 Thrust Thrust Thrust đẩy mạnh, xô
521 Thunderstrike Thunderstruck Thunderstruck/stricken sét đánh, làm kinh ngạc
522 Tine Tint Tint/Tined đóng (cửa), rào lại
523 Toss Tost Tost ném, tung
524 Tread Trod Trodden bước đi, giẫm lên
525 Troubleshoot Troubleshot Troubleshot tìm lỗi, giải quyết sự cố
526 Typecast Typecast Typecast tuyển 1 vai (đóng khung vai diễn)
527 Typeset Typeset Typeset soạn lại cho việc in ấn, sắp chữ
528 Typewrite Typewrote Typewritten viết bằng máy đánh chữ
529 Unbear Unbore Unborn Để loại bỏ dây đàn ngựa và dây đai
530 Unbend Unbent Unbent bẻ ngay lại, duỗi thẳng
531 Unbind Unbound Unbound thả tự do, cởi trói
532 Unbuild Unbuilt Unbuilt phá hủy
533 Unclothe Unclad Unclad thay đồ, cởi quần áo
534 Underbid Underbid Underbid/Underbidden trả giá thấp hơn
535 Underbuy Underbought Underbought mua được với giá thấp hơn
536 Undercut Undercut Undercut bán phá giá, ra giá thấp hơn
537 Underdelve Underdelved Underdolven/Underdelved lặn, đào, khám phá (sâu bên dưới)
538 Underdo Underdid Underdone làm ít việc hơn cần thiết, nấu chưa chín
539 Underfeed Underfed Underfed cho ăn ít hơn, cho ăn thiếu
540 Undergird Undergirt/-girded Undergirt/-girded an toàn hoặc buộc chặt từ mặt dưới, đặc biệt là một sợi dây hoặc chuỗi được truyền bên dưới.
541 Undergo Underwent Undergone trải qua, chịu đựng
542 Underlay Underlaid Underlaid để ở dưới một vật gì đó, lót
543 Underlet Underlet Underlet thuê với mức giá dưới giá trị thật, cho thuê lại (giá thấp)
544 Underlie Underlay Underlain nền tảng, nằm dưới
545 Underpay Underpaid Underpaid trả lương thấp hơn, trả giá thấp hơn
546 Underrun Underran Underrun chảy hay đi qua phía dưới
547 Undersell Undersold Undersold phá giá, bán rẻ hơn
548 Undershoot Undershot Undershot bắn hụt, không tới đích
549 Underspend Underspent Underspent xài ít hơn dự định, chi tiêu dưới mức
550 Understand Understood Understood hiểu
551 Undertake Undertook Undertaken làm một việc gì đó, đảm nhận
552 Underthrust Underthrust Underthrust chèn đá bị lỗi dưới một khối đá thụ động
553 Underwrite Underwrote Underwritten chấp nhận một phần hoặc toàn bộ rủi ro tài chính, đặc biệt là bảo hiểm; bảo lãnh
554 Undo Undid Undone hủy bỏ, tháo gỡ
555 Undraw Undrew Undrawn mở một bức màn, kéo ra
556 Unfreeze Unfroze Unfrozen rã đông
557 Unhang Unhung Unhung gỡ một vật đang bị treo
558 Unhide Unhid Unhidden tiết lộ, làm lộ ra
559 Unhold Unheld Unheld không cầm nữa, thả ra
560 Unknit Unknit/Unknitted Unknit/Unknitted cắt biệt (những thứ được nối, thắt nút hoặc lồng vào nhau), tháo sợi đan
561 Unlade Unladed Unladen/Unladed mở hàng hóa, dỡ hàng
562 Unlay Unlaid Unlaid Tháo dây thừng
563 Unlearn Unlearnt/Unlearned Unlearnt/Unlearned ngừng học, quên đi (điều đã học)
564 Unmake Unmade Unmade loại bỏ một quyết định, hủy bỏ
565 Unreeve Unrove/Unreeved Unrove/Unreeved gỡ dây ra khỏi móc
566 Unsay Unsaid Unsaid không nói về một vấn đề, rút lại lời
567 Unsell Unsold Unsold thuyết phục ai đó rằng một cái gì đó là vô giá trị hoặc sai
568 Unsew Unsewed Unsewn/Unsewed gỡ vết may của một vật, tháo chỉ
569 Unsling Unslung Unslung gỡ một vật ra khỏi móc, tháo dây đeo
570 Unspeak Unspoke Unspoken rút lại lời nói, không thể diễn tả bằng lời
571 Unspin Unspun Unspun Để gỡ rối hoặc làm sáng tỏ, tháo sợi
572 Unstick Unstuck Unstuck tách những thứ đã bị dính với nhau, gỡ ra
573 Unstring Unstrung Unstrung Để mở một cái gì đó được bảo mật bằng chuỗi, tháo dây
574 Unswear Unswore Unsworn Để rút lại lời thề
575 Unteach Untaught Untaught Để làm cho ai đó quên một cái gì đó họ đã học được
576 Unthink Unthought Unthought Để loại bỏ một cái gì đó khỏi tâm trí của bạn, không suy nghĩ
577 Untread Untrod Untrodden Để quay trở lại, lấy lại các bước của bạn, đi ngược lại
578 Unweave Unwove Unwoven Hoàn tác những thứ đã được dệt với nhau, tháo dỡ
579 Unwind Unwound Unwound Để thư giãn, tháo ra
580 Unwrite Unwrote Unwritten Xóa viết hay không viết, hủy bỏ (văn bản)
581 Upbuild Upbuilt Upbuilt Xây dựng, phát triển trên quy mô lớn
582 Uphold Upheld Upheld Để hỗ trợ hoặc xác nhận quyết định, giữ vững
583 Uppercut Uppercut Uppercut đấm vào cằm (cú đấm móc từ dưới lên)
584 Uprise Uprose Uprisen Để đứng dậy, đứng lên, di chuyển lên, nổi dậy
585 Upset Upset Upset Làm cho ai đó không vui hoặc bị làm phiền, làm đổ
586 Upspring Upsprang Upsprung Nhảy hoặc nhảy lên, mọc lên
587 Upsweep Upswept Upswept Để quét hoặc chải lên trên, vuốt ngược lên
588 Uptear Uptore Uptorn Xé thành từng mảnh, nhổ bật rễ
589 Vex Vext/Vexed Vext/Vexed Để gây rắc rối hoặc gây phiền nhiễu, làm bực mình
590 Wake Woke Woken tỉnh dậy, đánh thức
591 Waylay Waylaid Waylaid Chờ đợi hoặc ngăn chặn ai đó để cướp chúng, mai phục
592 Wear Wore Worn mặc quần áo, mang (đồ)
593 Weave Wove Woven Làm nguyên liệu, dệt
594 Wed Wed/Wedded Wed/Wedded cưới, kết hôn
595 Weep Wept Wept Khóc rất nhiều, khóc lóc
596 Wend Wended/Went Wended/Went Để đi, làm theo cách của bạn, đi (theo một hướng nhất định)
597 Wet Wet/Wetted Wet/Wetted Để làm cho một cái gì đó ướt bằng cách áp dụng một chất lỏng cho nó, làm ướt
598 Whipsaw Whipsawed Whipsawn/Whipsawed Để cắt bằng roi da (cưa cho hai người), cưa hai người
599 Win Won Won Để trở thành người giỏi nhất trong một cuộc thi, trò chơi, bầu cử, v.v., chiến thắng
600 Wind Wound Wound Để xoay một cái gì đó để làm cho một quá trình cơ học hoạt động, cuộn, lên dây cót
601 Winterfeed Winterfed Winterfed Cho gia súc ăn vào mùa đông khi chúng không thể chăn thả
602 Wiredraw Wiredrew Wiredrawn Để làm dây, kéo sợi (kim loại)
603 Wit Wist Wist Để biết (cổ)
604 Withdraw Withdrew Withdrawn Để xóa tiền từ ngân hàng, rút lui
605 Withhold Withheld Withheld Không để ai đó có cái gì đó, giữ lại
606 Withstand Withstood Withstood Để chống lại thành công, chịu đựng
607 Wont Wont Wont/Wonted Đã quen, có thói quen
608 Work Worked/Wrought Worked/Wrought Để nỗ lực thể chất hoặc tinh thần để sản xuất hoặc đạt được một cái gì đó, làm việc
609 Wrap Wrapped/Wrapt Wrapped/Wrapt Để trang trải, gói, bọc
610 Wreak Wreaked Wreaked/Wroken gây ra một việc gì đó (thường là tai hại)
611 Wring Wrung Wrung Để gây áp lực lên một cái gì đó để loại bỏ chất lỏng, vắt
612 Write Wrote Written viết
613 Zinc Zinced/Zincked Zinced/Zincked mạ kẽm

Hướng Dẫn Sử Dụng Bảng Động Từ Bất Quy Tắc Trong Tiếng Anh

Động từ bất quy tắc là những động từ mà khi chuyển sang thì quá khứ đơn hoặc các thì hoàn thành (hiện tại hoàn thành, quá khứ hoàn thành, tương lai hoàn thành) không tuân theo quy tắc thêm đuôi “-ed” như động từ có quy tắc.

Bảng động từ bất quy tắc được chia thành 3 cột chính, tương ứng với 3 dạng của động từ:

  • Nguyên thể (V1 – Infinitive): Dạng cơ bản của động từ, dùng trong thì hiện tại đơn (với chủ ngữ số nhiều), câu mệnh lệnh, sau động từ khuyết thiếu, v.v.
  • Quá khứ (V2 – Past Simple): Dạng của động từ dùng trong thì quá khứ đơn.
  • Quá khứ phân từ (V3 – Past Participle): Dạng của động từ dùng trong các thì hoàn thành (ví dụ: hiện tại hoàn thành, quá khứ hoàn thành) và trong câu bị động.

Ngoài ra, bảng còn có cột “Nghĩa” để giải thích ý nghĩa tiếng Việt của động từ.

Hướng dẫn chi tiết cách sử dụng bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh với các cột V1, V2, V3 và ví dụ minh họa.Hướng dẫn chi tiết cách sử dụng bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh với các cột V1, V2, V3 và ví dụ minh họa.

Ví dụ:

  • Nguyên thể (V1):

    • She doesn’t cram (V1) for an exam. (Cô ấy không học nhồi nhét cho kỳ thi.)
    • Read (V1) the instructions carefully before starting the machine. (Hãy đọc kỹ hướng dẫn trước khi khởi động máy.)
    • You can’t do (V1) anything if you don’t give it a try. (Bạn không thể làm bất cứ cái gì nếu không thử.)
  • Quá khứ (V2): Sử dụng trong thì quá khứ đơn.

    • I finished my work and went (V2) home. (Tôi đã hoàn thành công việc và về nhà.)
    • The artisan wove (V2) the cloth two weeks ago. (Người nghệ nhân đã dệt tấm vải 2 tuần trước.)
  • Quá khứ phân từ (V3): Sử dụng trong thì hiện tại hoàn thành, quá khứ hoàn thành, tương lai hoàn thành và câu bị động.

    • She had already made (V3) cakes before the movie started. (Cô ấy đã làm xong bánh trước khi bộ phim bắt đầu.)
    • He realized he had forgotten (V3) his keys after he locked the door. (Anh ấy nhận ra rằng anh ấy đã quên chìa khóa sau khi khoá cửa.)

Mẹo Học Thuộc Lòng Bảng Động Từ Bất Quy Tắc Nhanh Chóng

Học thuộc lòng bảng động từ bất quy tắc, đặc biệt là khoảng 420 từ thông dụng, có thể là một thách thức không nhỏ. Việc lặp đi lặp lại và học thuộc lòng là cần thiết, tuy nhiên, có một số phương pháp giúp quá trình này trở nên dễ dàng và hiệu quả hơn.

Mẹo học thuộc lòng 420 động từ bất quy tắc tiếng Anh hiệu quả qua việc phân nhóm và luyện tập.Mẹo học thuộc lòng 420 động từ bất quy tắc tiếng Anh hiệu quả qua việc phân nhóm và luyện tập.

Phân Nhóm Động Từ Tương Đồng

Một số động từ bất quy tắc có cách biến đổi các dạng giống nhau hoặc theo một khuôn mẫu nhất định. Bạn có thể tận dụng đặc điểm này để nhóm chúng lại và học cùng lúc.

  • Các động từ có dạng V1 giống với V3:
    | V1 | V2 | V3 | Nghĩa |
    |—|—|—|—|
    | become | became | become | trở nên |
    | come | came | come | đến |
    | run | ran | run | chạy |

  • Các động từ có dạng V1, V2, V3 giống hệt nhau:
    | V1 | V2 | V3 | Nghĩa |
    |—|—|—|—|
    | cost | cost | cost | có giá |
    | cut | cut | cut | cắt, chặt |
    | slit | slit | slit | rạch, khứa |
    | shut | shut | shut | đóng |

  • Các động từ có V2 giống V3:
    | V1 | V2 | V3 | Nghĩa |
    |—|—|—|—|
    | unspin | unspun | unspun | quay ngược |
    | unstick | unstuck | unstuck | bóc, gỡ |
    | uphold | upheld | upheld | ủng hộ |
    | wind | wound | wound | quấn |

Thực Hành Qua Bài Tập Thường Xuyên

Làm các bài tập chia động từ là một cách tuyệt vời để bạn ghi nhớ các động từ bất quy tắc một cách chủ động và nhanh chóng. Khi làm bài, hãy chuẩn bị sẵn bảng động từ bất quy tắc (hoặc file PDF) bên cạnh để tiện tra cứu khi cần. Việc áp dụng kiến thức vào thực tế sẽ giúp bạn nhớ lâu hơn.

Tại Sao Tài Liệu “420 Động Từ Bất Quy Tắc PDF” Này Lại Hữu Ích?

Tài liệu 420 động từ bất quy tắc tiếng Anh – Ngữ pháp tiếng Anh cơ bản PDF là một nguồn tài nguyên vô cùng giá trị cho người học tiếng Anh ở mọi cấp độ, đặc biệt là những ai đang xây dựng nền tảng ngữ pháp. Dưới đây là những lý do chính:

  • Tổng hợp đầy đủ: Cung cấp danh sách hơn 420 động từ bất quy tắc phổ biến nhất, bao gồm cả những từ thường xuyên xuất hiện trong giao tiếp và các bài thi.
  • Cấu trúc rõ ràng: Trình bày khoa học với các cột V1, V2, V3 và nghĩa tiếng Việt, giúp người học dễ dàng theo dõi và tra cứu.
  • Tiện lợi ở định dạng PDF: File PDF cho phép bạn dễ dàng lưu trữ trên nhiều thiết bị (điện thoại, máy tính bảng, laptop) và học mọi lúc, mọi nơi, ngay cả khi không có kết nối internet.
  • Nền tảng ngữ pháp vững chắc: Việc nắm vững các động từ này là điều kiện tiên quyết để sử dụng đúng các thì trong tiếng Anh, đặc biệt là các thì quá khứ và hoàn thành, từ đó cải thiện kỹ năng viết và nói.
  • Tiết kiệm thời gian học tập: Thay vì phải tìm kiếm từ nhiều nguồn rời rạc, bạn có một tài liệu tổng hợp, đáng tin cậy.

Tải Miễn Phí File PDF 420+ Động Từ Bất Quy Tắc Tiếng Anh

Để thuận tiện cho việc học tập và tra cứu, bạn có thể tải xuống file PDF tổng hợp hơn 420 động từ bất quy tắc tiếng Anh thông dụng nhất. Đây là tài liệu ngữ pháp tiếng Anh cơ bản không thể thiếu cho bất kỳ ai muốn chinh phục ngôn ngữ này.

[Link Tải PDF 420+ Động Từ Bất Quy Tắc Tiếng Anh] (URL_Download_PDF_Dong_Tu_Bat_Quy_Tac)
(Lưu ý: Thay thế “URL_Download_PDF_Dong_Tu_Bat_Quy_Tac” bằng đường dẫn tải xuống thực tế)

Hy vọng rằng với bảng tổng hợp 420 động từ bất quy tắc tiếng Anh và các phương pháp học tập được chia sẻ, bạn sẽ cảm thấy tự tin hơn trong việc ghi nhớ và vận dụng chúng vào quá trình học tiếng Anh của mình. Chúc bạn học tập hiệu quả!

TẢI SÁCH PDF NGAY