Contents
- Bảng Tổng Hợp 420+ Động Từ Bất Quy Tắc Tiếng Anh Đầy Đủ (V1, V2, V3 và Nghĩa)
- Hướng Dẫn Sử Dụng Bảng Động Từ Bất Quy Tắc Trong Tiếng Anh
- Mẹo Học Thuộc Lòng Bảng Động Từ Bất Quy Tắc Nhanh Chóng
- Phân Nhóm Động Từ Tương Đồng
- Thực Hành Qua Bài Tập Thường Xuyên
- Tại Sao Tài Liệu “420 Động Từ Bất Quy Tắc PDF” Này Lại Hữu Ích?
- Tải Miễn Phí File PDF 420+ Động Từ Bất Quy Tắc Tiếng Anh
Việc nắm vững các động từ bất quy tắc là một trong những thử thách lớn nhưng vô cùng quan trọng đối với người học tiếng Anh, đặc biệt khi xây dựng nền tảng ngữ pháp tiếng Anh cơ bản. Khác với động từ có quy tắc chỉ cần thêm “-ed”, động từ bất quy tắc có hình thái biến đổi đa dạng ở thì quá khứ và quá khứ phân từ, đòi hỏi người học phải ghi nhớ. Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn danh sách 420 động Từ Bất Quy Tắc Tiếng Anh – Ngữ Pháp Tiếng Anh Cơ Bản PDF thông dụng nhất, cùng với phương pháp học hiệu quả để bạn tự tin chinh phục phần kiến thức này.
Bảng Tổng Hợp 420+ Động Từ Bất Quy Tắc Tiếng Anh Đầy Đủ (V1, V2, V3 và Nghĩa)
Dưới đây là bảng tổng hợp chi tiết hơn 420 động từ bất quy tắc thường gặp trong tiếng Anh, được trình bày rõ ràng với dạng nguyên thể (V1), dạng quá khứ đơn (V2), dạng quá khứ phân từ (V3) và nghĩa tiếng Việt tương ứng. Việc tham khảo tài liệu 420 động từ bất quy tắc tiếng Anh – Ngữ pháp tiếng Anh cơ bản PDF sẽ giúp bạn hệ thống hóa kiến thức và tra cứu nhanh chóng.
STT | Nguyên thể (V1) | Quá khứ (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Nghĩa |
---|---|---|---|---|
1 | abide | abode/abided | abode/abided | lưu trú, lưu lại |
2 | alight | alit/alighted | alit/alighted | đốt lửa |
3 | arise | arose | arisen | phát sinh |
4 | awake | awoke | awoken | đánh thức, thức dậy |
6 | Backbite | Backbit | Backbitten | Nói xấu |
7 | Backfit | Backfit | Backfit | Nâng cấp |
8 | Backlight | Backlit | Backlit | Làm ngược sáng |
9 | Backslide | Backslid | Backslid | Trở nên tệ đi |
10 | Be | Was/Were | Been | thì, là, ở |
11 | Bear | Bore | Born/Borne | Mang, chịu đựng |
12 | Beat | Beat | Beaten | Đánh |
13 | Become | Became | Become | Trở thành |
14 | Bedight | Bedight | Bedight | Trang trí |
15 | Befall | Befell | Befallen | Diễn ra |
16 | Beget | Begot/Begat | Begotten | Gây ra một thứ gì đó |
17 | Begin | Began | Begun | Bắt đầu một cái gì đó |
18 | Begird | Begirt | Begirt | Bao vây |
19 | Behight | Behight | Behight | Hứa hẹn, tuyên thệ |
20 | Behold | Beheld | Beheld | chứng kiến |
21 | Belay | Belaid/Belayed | Belaid/Belayed | Cột thuyền, cắm thuyền lại |
22 | Bend | Bent | Bent | Bẻ cong |
23 | Bereave | Bereft | Bereft | mất người thân |
24 | Beseech | Besought | Besought | van xin |
25 | Beset | Beset | Beset | ảnh hưởng đến ai / cái gì một cách khó chịu hay có hại |
26 | Bespeak | Bespoke | Bespoken | Là một tín hiệu hoặc biểu tượng của một cái gì đó |
27 | Bestrew | Bestrewed | Bestrewn | rải rắc |
28 | Bestride | Bestrode | Bestridden | Ngồi giạng chân trên, đứng giạng hai chân trên; cưỡi; bắc qua, bắc ngang |
29 | Bet | Bet | Bet | Cá cược |
30 | Betake | Betook | Betaken | Đi tới một nơi nào đó |
31 | Bethink | Bethought | Bethought | Suy nghĩ về một việc gì đó |
32 | Beweep | Bewept | Bewept | Khóc về một ai hoặc một cái gì đó |
33 | Bid | Bade | Bidden | Chào |
34 | Bid | Bid | Bid | Đấu thầu |
35 | Bide | Bode | Bided | Chờ |
36 | Bind | Bound | Bound | Trói |
37 | Bite | Bit | Bitten | Cắn |
38 | Blaw | Blawed | Blawn | Thổi |
39 | Bleed | Bled | Bled | Chảy máu |
40 | Blend | Blent | Blent | Trộn |
41 | Bless | Blest | Blest | Chúc |
42 | Blow | Blew | Blown | Thổi |
43 | Bottle-feed | Bottle-fed | Bottle-fed | Cho bé bú bình |
44 | Bowstring | Bowstrung | Bowstrung | Thắt cổ bằng dây cung |
45 | Break | Broke | Broken | Làm bể |
46 | Breast-feed | Breast-fed | Breast-fed | Bú mẹ |
47 | Breed | Bred | Bred | Nhân giống |
48 | Bring | Brought | Brought | Mang đến |
49 | Broadcast | Broadcast | Broadcast | Phát sóng |
50 | Browbeat | Browbeat | Browbeat | Hăm dọa, ăn hiếp |
51 | Build | Built | Built | Xây một cái gì đó |
52 | Burn | Burnt | Burnt | Đốt cháy |
53 | Burst | Burst | Burst | Nổ, bể |
54 | Bust | Bust | Bust | Đập bể |
55 | Buy | Bought | Bought | Mua |
56 | Cast | Cast | Cast | Ném hoặc chiếu một cái gì đó |
57 | Catch | Caught | Caught | Chụp, nhận được |
58 | Cheerlead | Cheerled | Cheerled | Cổ vũ |
59 | Chide | Chid | Chid | khiển trách |
60 | Choose | Chose | Chosen | Lựa chọn |
61 | Clap | Clapt | Clapt | Vỗ tay |
62 | Clear-cut | Clear-cut | Clear-cut | Chặt hết cây trong một khu vực |
63 | Cleave | Cleft/Clove | Cleft/Cloven | phân cắt |
64 | Cling | Clung | Clung | Bám lấy |
65 | Clothe | Clad | Clad | Mặc đồ |
66 | Colorbreed | Colorbred | Colorbred | Để nhân giống một con vật có màu sắc đặc biệt |
67 | Colorcast | Colorcast | Colorcast | Phát sóng màu |
68 | Come | Came | Come | Đi tới |
69 | Cost | Cost | Cost | Có giá |
70 | Cost-cut | Cost-cut | Cost-cut | Cắt giảm kinh phí |
71 | Counterdraw | Counterdrew | Counterdrawn | để sao chép (một bức tranh, vv) bằng cách lần theo nó vào một vật liệu trong suốt, chẳng hạn như giấy dầu |
72 | Counterlight | Counterlit | Counterlit | phản chiếu |
73 | Cowrite | Cowrote | Co-written | Cùng viết |
74 | Crash-dive | Crash-dove | Crash-dived | Rớt nhanh |
75 | Creep | Crept | Crept | di chuyển chậm và cẩn thận, đặc biệt là để tránh bị nghe hoặc chú ý |
76 | Creep-feed | Creep-fed | Creep-fed | Cho động vật còn nhỏ tuổi ăn |
77 | Crib-bite | Crib-bit | Crib-bitten | Thói nhai rơm của ngựa |
78 | Cross-bite | Cross-bit | Cross-bitten | Để ngăn chặn hoặc ngăn chặn điều gì đó xảy ra bằng sự lừa dối |
79 | Cross-string | Cross-strung | Cross-strung | Để đặt dây bass trên đàn piano qua dây treble |
80 | Crossbreed | Crossbred | Crossbred | Lai giống |
81 | Crosscut | Crosscut | Crosscut | Chuyển cảnh |
82 | Crosslight | Crosslit | Crosslit | Phản chiếu |
83 | Crow | Crew | Crowed | Khoe mẽ |
84 | Cut | Cut | Cut | Cắt |
85 | Dare | Dared/Durst | Dared | Thách thức |
86 | Daydream | Daydreamt | Daydreamt | Mơ mộng |
87 | Deal | Dealt | Dealt | Chia bài, thỏa thuận |
88 | Deep-freeze | Deep-froze | Deep-frozen | Đông lạnh |
89 | Dig | Dug | Dug | Đào lỗ |
90 | Dight | Dight/Dighted | Dight/Dighted | Để ra lệnh |
91 | Dispread | Dispread | Dispread | rải |
92 | Disprove | Disproved | Disproven/Disproved | Từ chối |
93 | Dive | Dived/Dove | Dived | lặn |
94 | Do | Did | Done | Làm |
95 | Dogfight | Dogfought | Dogfought | Bắn máy bay |
96 | Dow | Dought/Dowed | Dought/Dowed | Có khả năng làm gì đó |
97 | Draw | Drew | Drawn | Vẽ |
98 | Dream | Dreamt | Dreamt | Mơ |
99 | Drink | Drank | Drunk | Uống |
100 | Drip-feed | Drip-fed | Drip-fed | Cho ăn bằng cách truyền ống |
101 | Drive | Drove | Driven | Lái xe |
102 | Dwell | Dwelt | Dwelt | Đổi chỗ ở |
103 | Eat | Ate | Eaten | Ăn |
104 | End-run | End-ran | End-run | Tránh né làm một việc gì đó bằng cách trốn hay gian lận |
105 | Engird | Engirt | Engirt | Bao vây |
106 | Enwind | Enwound | Enwound | Để làm thành một cuộn |
107 | Fall | Fell | Fallen | Té |
108 | Farebeat | Farebeat | Farebeaten | Để tránh phải trả tiền vé khi sử dụng phương tiện giao thông công cộng |
109 | Fast-cut | Fast-cut | Fast-cut | Chuyển cảnh phim |
110 | Feed | Fed | Fed | Cho ăn |
111 | Feel | Felt | Felt | Cảm giác |
112 | Fight | Fought | Fought | Đánh nhau |
113 | Find | Found | Found | Tìm |
114 | Fit | Fit/Fitted | Fit/Fitted | Vừa |
115 | Flash-freeze | Flash-froze | Flash-frozen | Làm đông lạnh nhanh |
116 | Flee | Fled | Fled | Trốn chạy |
117 | Fling | Flung | Flung | Quăng |
118 | Floodlight | Floodlit | Floodlit | Rọi đèn pha |
119 | Fly | Flew | Flown | Bay |
120 | Flyblow | Flyblew | Flyblown | Làm ô nhiễm bằng cách đẻ trứng |
121 | Forbear | Forbore | Forborne/Forborn | Không sử dụng hoặc nói về một cái gì đó |
122 | Forbid | Forbade/Forbad | Forbidden | Cấm |
123 | Force-feed | Force-fed | Force-fed | Ép ăn |
124 | Foredo | Fordid | Fordone | Phá hoại |
125 | Forecast | Forecast | Forecast | Dự đoán |
126 | Forefeel | Forefelt | Forefelt | Dự cảm |
127 | Forego | Forewent | Foregone | Đi trước |
128 | Foreknow | Foreknew | Foreknown | BIết trước |
129 | Forerun | Foreran | Forerun | Đi trước |
130 | Foresee | Foresaw | Foreseen | Dự đoán |
131 | Foreshow | Foreshowed | Foreshown | Báo trước |
132 | Forespeak | Forespoke | Forespoken | Dự đoán |
133 | Foretell | Foretold | Foretold | Tiên đoán |
134 | Forget | Forgot | Forgotten | Quên |
135 | Forgive | Forgave | Forgiven | Tha thứ |
136 | Forlese | Forlore | Forlorn | Mất hoàn toàn |
137 | Forsake | Forsook | Forsaken | Từ bỏ |
138 | Forswear | Forswore | Forsworn | Hứa lèo |
139 | Fraught | Fraught | Fraught | Cất hàng hóa vào trong kho |
140 | Free-fall | Free-fell | Free-fallen | Rơi tự do |
141 | Freeze | Froze | Frozen | Đông lạnh |
142 | Frostbite | Frostbit | Frostbitten | Phỏng lạnh |
143 | Gainsay | Gainsaid | Gainsaid | Phản biện, phủ nhận |
144 | Gaslight | Gaslit | Gaslit | thao túng (ai đó) bằng phương pháp tâm lý để đặt câu hỏi về sự tỉnh táo của chính họ. |
145 | Geld | Gelt | Gelt | Thiến |
146 | Get | Got | Got | có được, nhận được |
147 | Ghostwrite | Ghostwrote | Ghostwritten | Viết mướn |
148 | Gild | Gilt | Gilt | mạ vàng |
149 | Gin | Gan | Gan | bắt đầu một cái gì đó |
150 | Gird | Girt | Girded/Girt | Để bảo đảm hoặc bao quanh một cái gì đó bằng một vành đai hoặc uốn cong |
151 | Give | Gave | Given | Cho |
152 | Gnaw | Gnawed | Gnawn | Nhai |
153 | Go | Went | Gone/Been | Đi |
154 | Grave | Graved | Graven/Graved | Đào |
155 | Grind | Ground | Ground | Nghiền |
156 | Grow | Grew | Grown | Lớn |
157 | Hagride | Hagrode | Hagridden | Tra tấn hoặc gây ác mộng |
158 | Halterbreak | Halterbroke | Halterbroken | Cho ngựa quen với việc đeo cương |
159 | Hamstring | Hamstrung | Hamstrung | Làm mọi chuyện khó hơn cho người khac |
160 | Hand-feed | Hand-fed | Hand-fed | Ăn bằng tay |
161 | Hand-ride | Hand-rode | Hand-ridden | Kiểm soát một con vật bằng tay |
162 | Handsew | Handsewed | Handsewn | May bằng tay |
163 | Handwrite | Handwrote | Handwritten | Viết tay |
164 | Hang | Hung | Hung | Treo |
165 | Have | Had | Had | Có |
166 | Hear | Heard | Heard | Nghe |
167 | Heave | Hove | Heaved/Hove | Khiêng một vật nặng |
168 | Hew | Hewed | Hewn | cắt thành nhiều mảnh nhỏ |
169 | Hide | Hid | Hidden | Cất giấu |
170 | Hight | Hight | Hoten | Đặt tên |
171 | Hit | Hit | Hit | Đánh |
172 | hoist | Hoised/Hoist | Hoised/Hoist | Nâng bằng ròng rọc |
173 | Hold | Held | Held | Nắm giữ |
174 | House-sit | House-sat | House-sat | Giữ nhà |
175 | Housebreak | Housebroke | Housebroken | Huấn luyện thú nuôi |
176 | Hurt | Hurt | Hurt | Gây đau đớn |
177 | Inbreed | Inbred | Inbred | Quan hệ cùng huyết thống |
178 | Indwell | Indwelt | Indwelt | Sinh sống |
179 | Inhold | Inheld | Inheld | Có đặc tính được thừa hưởng |
180 | Inlay | Inlaid | Inlaid | Cẩn vào |
181 | Input | Input/Inputted | Input/Inputted | Nhập liệu |
182 | Inset | Inset | Inset | Để đặt một hình ảnh hoặc đồ họa bên trong một hình ảnh lớn hơn |
183 | Interblend | Interblent | Interblent | Để pha trộn mọi thứ với nhau |
184 | Interbreed | Interbred | Interbred | Lai giống khác loài |
185 | Intercut | Intercut | Intercut | Chuyển cảnh |
186 | Intergrave | Intergraved | Intergraven | Khắc xen kẽ |
187 | Interlay | Interlaid | Interlaid | Để đặt giữa hoặc giữa các thứ |
188 | Interset | Interset | Interset | Để đặt giữa hoặc giữa các thứ |
189 | Interweave | Interwove | Interwoven | Để tham gia hoặc trộn lẫn với nhau |
190 | Interwind | Interwound | Interwound | Đan xen lại với nhau |
191 | Inweave | Inwove | Inwoven | Để dệt mọi thứ lại với nhau |
192 | Inwind | Inwound | Inwound | Để quấn hoặc cuộn xung quanh |
193 | Jerry-build | Jerry-built | Jerry-built | Xây cho có |
194 | Keep | Kept | Kept | Giữ |
195 | Ken | Kent | Kent | Biết |
196 | Kneel | Knelt | Knelt | Quỳ gối |
197 | Knit | Knit/Knitted | Knit/Knitted | Đan |
198 | Know | Knew | Known | BIết |
199 | Landslide | Landslid | Landslid/Landslided | Để giành chiến thắng thuyết phục và dễ dàng trong một cuộc bầu cử |
200 | Lay | Laid | Laid | Để một cái gì đó ở một vị trí nằm ngang |
201 | Lead | Led | Led | Dẫn dắt |
202 | Lean | Leant | Leant/Leaned | Dựa |
203 | Leap | Leapt/Leaped | Leapt/Leaped | Nhảy |
204 | Learn | Learnt/Learned | Learnt/Learned | học |
205 | Leave | Left | Left | rời đi |
206 | Lend | Lent | Lent | cho mượn |
207 | Lep | Lept | Lept | nhảy vọt |
208 | Let | Let | Let | Để chuyện gì đó xảy ra |
209 | Lie | Lay | Lain | Nằm |
210 | Light | Lit | Lit | Đốt |
211 | Linebreed | Linebred | Linebred | Nhân giống thuần |
212 | Lip-Read | Lip-Read | Lip-Read | Đọc khẩu hình miệng |
213 | Lose | Lost | Lost | Làm mất |
214 | Make | Made | Made | Tạo ra một cái gì đó |
215 | Mean | Meant | Meant | Làm rõ, có nghĩa là |
216 | Meet | Met | Met | Gặp gỡ |
217 | Melt | Melted | Molten | Tan chảy |
218 | Misbecome | Misbecame | Misbecome | không hợp |
219 | Miscast | Miscast | Miscast | Tuyển nhầm |
220 | Mischoose | Mischose | Mischosen | Chọn sai |
221 | Miscut | Miscut | Miscut | Cắt sai |
222 | Misdeal | Misdealt | Misdealt | Chia sai |
223 | Misdo | Misdid | Misdone | làm sai |
224 | Misfall | Misfell | Misfallen | không may xảy ra; biến dạng; trở nên tồi tệ |
225 | Misfeed | Misfed | Misfed | Cho ăn sai |
226 | Misgive | Misgave | Misgiven | Nghi ngờ |
227 | Mishear | Misheard | Misheard | Nghe sai |
228 | Mishit | Mishit | Mishit | Đánh sai |
229 | Misknow | Misknew | Misknown | Nghĩ sai |
230 | Mislay | Mislaid | Mislaid | Mất đồ |
231 | Mislead | Misled | Misled | lừa dối |
232 | Mislearn | Mislearnt/Mislearned | Mislearnt/Mislearned | học sai |
233 | Misread | Misread | Misread | đọc sai |
234 | Missay | Missaid | Missaid | nói sai |
235 | Missend | Missent | Missent | Gửi sai |
236 | Misset | Misset | Misset | đặt sai chỗ |
237 | Misspeak | Misspoke | Misspoken | nói sai |
238 | Misspell | Misspelt | Misspelt/Misspelled | viết sai chính tả |
239 | Misspend | Misspent | Misspent | phí tiền |
240 | Misswear | Misswore | Missworn | Chửi thề |
241 | Mistake | Mistook | Mistaken | hiểu sai |
242 | Misteach | Mistaught | Mistaught | dạy sai |
243 | Mistell | Mistold | Mistold | nói sai |
244 | Misthink | Misthought | Misthought | nghĩ sai |
245 | Misunderstand | Misunderstood | Misunderstood | hiểu sai |
246 | Miswear | Misswore | Misworn | mặc sai |
247 | Miswed | Miswed/Miswedded | Miswed/Miswedded | kết hôn sai |
248 | Miswrite | Miswrote | Miswritten | Viết một cái gì đó không chính xác |
249 | Moonlight | Moonlit | Moonlit | có một công việc thứ hai ngoài việc làm thường xuyên của một người. |
250 | Mow | Mowed | Mown | cắt cỏ |
251 | Naysay | Naysaid | Naysaid | Phản đối hoặc chỉ trích |
252 | Nose-dive | Nose-dived/Nose-dove | Nose-dived/Nose-dove | đâm đầu xuống |
253 | Offset | Offset | Offset | Đền bù |
254 | Outbid | Outbid | Outbid | trả giá cao hơn |
255 | Outbreed | Outbred | Outbred | nhân giống từ cha mẹ không liên quan đến nhau |
256 | Outdo | Outdid | Outdone | làm tốt hơn người khác |
257 | Outdraw | Outdrew | Outdrawn | kéo ra |
258 | Outdrink | Outdrank | Outdrunk | uống nhiều hơn (thường là để nói về rượu) |
259 | Outdrive | Outdrove | Outdriven | chạy nhanh hơn, hoặc tốt hơn |
260 | Outfight | Outfought | Outfought | đánh hay hơn |
261 | Outfly | Outflew | Outflown | Bay nhanh hơn hay xa hơn |
262 | Outgrow | Outgrew | Outgrown | Lớn nhanh hơn |
263 | Outlay | Outlaid | Outlaid | Để tiêu tiền cho một mục đích cụ thể |
264 | Outleap | Outleapt | Outleapt/Outleaped | Nhảy cao hơn |
265 | Output | Output/Outputted | Output/Outputted | Đưa ra |
266 | Outride | Outrode | Outridden | Chạy nhanh hơn |
267 | Outrun | Outran | Outrun | chạy nhanh hơn |
268 | Outsee | Outsaw | Outseen | nhìn xa hơn |
269 | Outsell | Outsold | Outsold | bán đắt hơn |
270 | Outshine | Outshone | Outshone | Trở nên giỏi hơn so với người khác |
271 | Outshoot | Outshot | Outshot | bắn tốt hơn hoặc nhanh hơn |
272 | Outsing | Outsang | Outsung | hát tốt hơn hay to hơn |
273 | Outsit | Outsat | Outsat | ngồi lâu hơn |
274 | Outsleep | Outslept | Outslept | Ngủ lâu hơn |
275 | Outsmell | Outsmelt/Outsmelled | Outsmelt/Outsmelled | thính mũi hơn |
276 | Outspeak | Outspoke | Outspoken | nói tốt hơn hay nói nhiều hơn |
277 | Outspeed | Outsped | Outsped | chạy nhanh hơn |
278 | Outspend | Outspent | Outspent | xài nhiều hơn |
279 | Outspin | Outspun | Outspun | kết thúc hoặc là chết |
280 | Outspring | Outsprang | Outsprung | nhảy ra ngoài |
281 | Outstand | Outstood | Outstood | Để rõ ràng khác biệt hoặc tốt hơn |
282 | Outswear | Outswore | Outsworn | chửi thề hơn |
283 | Outswim | Outswam | Outswum | bơi nhanh hơn hay xa hơn |
284 | Outtell | Outtold | Outtold | kể hay tính toán giỏi hơn |
285 | Outthink | Outthought | Outthought | suy nghĩ tốt hơn |
286 | Outthrow | Outthrew | Outthrown | Quăng tốt hơn hay xa hơn |
287 | Outwear | Outwore | Outworn | mặc bền hơn |
288 | Outwind | Outwound | Outwound | tháo gỡ |
289 | Outwork | Outwrought | Outwrought | làm việc chăm chỉ, tốt hơn |
290 | Outwrite | Outwrote | Outwritten | viết tốt hơn |
291 | Overbear | Overbore | Overborne | Sử dụng vũ lực hoặc quyền hạn để kiểm soát |
292 | Overbid | Overbid | Overbid | trả giá cao hơn giá trị của nó |
293 | Overblow | Overblew | Overblown | thổi mạnh |
294 | Overbreed | Overbred | Overbred | phối giống lố |
295 | Overbuild | Overbuilt | Overbuilt | xây lố |
296 | Overbuy | Overbought | Overbought | mua quá nhiều |
297 | Overcast | Overcast | Overcast | trở nên u ám |
298 | Overcome | Overcame | Overcome | vượt qua khó khăn |
299 | Overcut | Overcut | Overcut | cắt lố |
300 | Overdo | Overdid | Overdone | làm quá |
301 | Overdraw | Overdrew | Overdrawn | rút vượt hạn mức |
302 | Overdrink | Overdrank | Overdrunk | quá chén |
303 | Overdrive | Overdrove | Overdriven | vượt tốc |
304 | Overeat | Overate | Overeaten | ăn lố |
305 | Overfeed | Overfed | Overfed | cho ăn lố |
306 | Overfly | Overflew | Overflown | bay tới một nơi |
307 | Overgrow | Overgrew | Overgrown | lớn quá |
308 | Overhang | Overhung | Overhung | treo hoặc mở rộng ra bên ngoài |
309 | Overhear | Overheard | Overheard | nghe lén |
310 | Overlay | Overlaid | Overlaid | Che đậy |
311 | Overleap | Overleapt | Overleapt/Overleaped | nhảy qua |
312 | Overlearn | Overlearnt/Overlearned | Overlearnt/Overlearned | tiếp tục học |
313 | Overlie | Overlay | Overlain | nằm ở trên |
314 | Overpass | Overpast/Overpassed | Overpast/Overpassed | đi qua |
315 | Overpay | Overpaid | Overpaid | trả quá nhiều tiền |
316 | Override | Overrode | Overridden | sử dụng thẩm quyền của một người để từ chối hoặc hủy bỏ (quyết định, quan điểm, v.v.). |
317 | Overrun | Overran | Overrun | tràn ngập |
318 | Oversee | Oversaw | Overseen | giám sát |
319 | Oversell | Oversold | Oversold | bán nhiều hơn số lượng có |
320 | Overset | Overset | Overset | áp đảo |
321 | Oversew | Oversewed | Oversewn/Oversewed | nối lại bằng cách may vắt |
322 | Overshoot | Overshot | Overshot | đi qua (một điểm) một cách vô ý, đặc biệt là thông qua việc đi quá nhanh hoặc không thể dừng lại. |
323 | Oversleep | Overslept | Overslept | ngủ quên |
324 | Oversow | Oversowed | Oversown | Gieo hạt trên đất đã gieo |
325 | Overspeak | Overspoke | Overspoken | nói quá nhiều hoặc sử dụng qá nhiều chữ |
326 | Overspend | Overspent | Overspent | xài lố hạn mức |
327 | Overspill | Overspilt | Overspilt/Overspilled | tràn ra |
328 | Overspin | Overspun | Overspun | Để làm một cái gì đó kéo dài quá lâu |
329 | Overspread | Overspread | Overspread | che đậy một cái gì đó |
330 | Overspring | Oversprang | Oversprung | nhảy qua |
331 | Overstand | Overstood | Overstood | Đứng cao hơn |
332 | Overstrew | Overstrewed | Overstrewed/Overstrewn | Rắc hoặc ném thứ gì đó lên thứ khác |
333 | Overstride | Overstrode | Overstridden | Đi bộ qua hoặc qua |
334 | Overstrike | Overstruck | Overstruck | Để đóng dấu một giá trị mới hoặc ghi trên một đồng tiền cũ |
335 | Overstring | Overstrung | Overstrung | cột dây qá chặt |
336 | Overtake | Overtook | Overtaken | bắt kịp và vượt qua trong khi đi cùng hướng. |
337 | Overthink | Overthought | Overthought | suy nghĩ qá nhiều |
338 | Overthrow | Overthrew | Overthrown | đảo chính |
339 | Overwear | Overwore | Overworn | mặc nhiều một món đồ quá |
340 | Overwind | Overwound | Overwound | xoay dây cót quá nhiều |
341 | Overwithhold | Overwithheld | Overwithheld | khấu trừ quá nhiều thuế từ một khoản thanh toán hoặc tiền lương |
342 | Overwrite | Overwrote | Overwritten | ghi đè |
343 | Partake | Partook | Partaken | Tham gia |
344 | Pay | Paid | Paid | Trả tiền |
345 | Pen | Pent/Penned | Pent/Penned | bị nhốt trong chuồn |
346 | Pinch-hit | Pinch-hit | Pinch-hit | để làm điều gì đó cho ai đó vì họ đột nhiên không thể làm điều đó: |
347 | Plead | Pled/Pleaded | Pled/Pleaded | thú tội |
348 | Potshot | Potshot/Potshotted | Potshot | bắn lung tung |
349 | Practice-teach | Practice-taught | Practice-taught | dạy thử |
350 | Prebind | Prebound | Prebound | ràng buộc trước |
351 | Prebuild | Prebuilt | Prebuilt | sản xuất các phần của (đặc biệt là một tòa nhà hoặc mảnh đồ nội thất) để cho phép lắp ráp nhanh chóng hay dễ dàng tại chỗ. |
352 | Precut | Precut | Precut | cắt sẵn |
353 | Predo | Predid | Predone | làm trước |
354 | Premake | Premade | Premade | làm trước |
355 | Prepay | Prepaid | Prepaid | trả trước |
356 | Presell | Presold | Presold | bán trước |
357 | Preset | Preset | Preset | Chuẩn bị sẵn trước |
358 | Preshrink | Preshrank | Preshrunk | thu nhỏ trước |
359 | Presplit | Presplit | Presplit | tách trước |
360 | Price-cut | Price-cut | Price-cut | cắt gảm giá |
361 | Proofread | Proofread | Proofread | đọc trước |
362 | Prove | Proved | Proven | chứng minh |
363 | Put | Put | Put | Đặt |
364 | Quick-freeze | Quick-froze | Quick-frozen | đông lạnh nhanh |
365 | Quit | Quit | Quit | từ bỏ |
366 | Rap | Rapt | Rapt | để đánh hoặc nói điều gì đó đột ngột và mạnh mẽ: |
367 | Re-prove | Re-proved | Re-proven/Re-proved | chứng minh lại |
368 | Read | Read | Read | Đọc |
369 | Reave | Reft | Reft | cướp bóc |
370 | Reawake | Reawoke | Reawoken/Reawaken | tỉnh dậy lần nữa |
371 | Rebid | Rebid | Rebid | đấu giá lại |
372 | Rebind | Rebound | Rebound | đóng sách lại |
373 | Rebroadcast | Rebroadcast | Rebroadcast | phát sóng lại |
374 | Rebuild | Rebuilt | Rebuilt | xây lại |
375 | Recast | Recast | Recast | cast lại nhân vật |
376 | Recut | Recut | Recut | cắt lại |
377 | Redd | Redd/Redded | Redd/Redded | thiết lập theo thứ tự |
378 | Redeal | Redealt | Redealt | chia lại |
379 | Redo | Redid | Redone | làm lại một việc gì đó |
380 | Redraw | Redrew | Redrawn | Vẽ lại |
381 | Reeve | Rove | Rove/Reeved | tụ họp lại với nhau |
382 | Refit | Refit | Refit | sửa tàu, máy bay hay một phương tiện giao thông |
383 | Regrind | Reground | Reground | nghiền lại |
384 | Regrow | Regrew | Regrown | mọc lại |
385 | Rehang | Rehung | Rehung | treo lại |
386 | Rehear | Reheard | Reheard | nghe lại |
387 | Reknit | Reknit/Reknitted | Reknit/Reknitted | đan lai |
388 | Relay | Relaid | Relaid | truyền đạt |
389 | Relight | Relit/Relighted | Relit/Relighted | thắp sáng, đốt lại |
390 | Remake | Remade | Remade | làm lại một việc gì đó |
391 | Rend | Rent | Rent | xé toạc |
392 | Repay | Repaid | Repaid | trả nợ |
393 | Reread | Reread | Reread | đọc lại |
394 | Rerun | Reran | Rerun | chiếu lại phim |
395 | Resell | Resold | Resold | bán lại |
396 | Resend | Resent | Resent | gửi lại |
397 | Reset | Reset | Reset | Tái khởi động |
398 | Resew | Resewed | Resewn/Reswed | may lại |
399 | Reshoot | Reshot | Reshot | Quay lại một phân cảnh |
400 | Resit | Resat | Resat | thi lại |
401 | Resow | Resowed | Resown/Resowed | gieo hạt lại |
402 | Respell | Respelled/Respelt | Respelled/Respelt | đánh vần lại |
403 | Restring | Restrung | Restrung | thay dây đàn, dây cung |
404 | Retake | Retook | Retaken | làm lại (bài thi, kiểm tra, v.v) |
405 | Reteach | Retaught | Retaught | dạy lại |
406 | Retear | Retore | Retorn | rách lại |
407 | Retell | Retold | Retold | kể lại |
408 | Rethink | Rethought | Rethought | suy nghĩ lại |
409 | Retread | Retrod | Retrodden | chạy lại |
410 | Retrofit | Retrofit/Retrofitted | Retrofit/Retrofitted | lắp thiết bị mới vào trong máy |
411 | Rewake | Rewoke/Rewaked | Rewoken/Rewaked | là thức dậy lại |
412 | Rewear | Rewore | Reworn | mặc lại |
413 | Reweave | Rewove/Reweaved | Rewoven/Reweaved | dệt lại |
414 | Rewed | Rewed/Rewedded | Rewed/Rewedded | cưới lại |
415 | Rewet | Rewet/Rewetted | Rewet/Rewetted | ướt lại |
416 | Rewin | Rewon | Rewon | thắng lại |
417 | Rewind | Rewound | Rewound | tua lại |
418 | Rewrite | Rewrote | Rewritten | Viết lại |
419 | Rid | Rid/Ridded | Rid/Ridded | vứt đi |
420 | Ride | Rode | Ridden | lái, cưỡi |
421 | Ring | Rang | Rung | gọi, rung chuông |
422 | Rise | Rose | Risen | tăng lên, mọc |
423 | Rive | Rived | Riven/Rived | tách đôi |
424 | Rough-hew | Rough-hewed | Rough-hewn | đẽo sơ qua |
425 | Roughcast | Roughcast | Roughcast | đúc sơ, phác thảo |
426 | Run | Ran | Run | chạy |
427 | Sand-cast | Sand-cast | Sand-cast | đúc cát |
428 | Saw | Sawed | Sawn/Sawed | cưa |
429 | Say | Said | Said | Nói |
430 | See | Saw | Seen | thấy |
431 | Seek | Sought | Sought | tìm kiếm |
432 | Self-feed | Self-fed | Self-fed | tự ăn |
433 | Self-sow | Self-sowed | Self-sown/Self-sowed | tự gieo mà không cần trợ giúp |
434 | Sell | Sold | Sold | bán |
435 | Send | Sent | Sent | gửi |
436 | Set | Set | Set | đặt, thiết lập |
437 | Sew | Sewed | Sewn/Sewed | may |
438 | Shake | Shook | Shaken | rung lắc |
439 | Shave | Shaved | Shaven/Shaved | cạo |
440 | Shear | Shore/Sheared | Shorn/Sheared | cắt bằng kéo để lấy lông cừu |
441 | Shed | Shed | Shed | rụng, rơi |
442 | Shend | Shent | Shent | sỉ nhục, nhục mạ |
443 | Shew | Shewed | Shewn/Shewed | cho thấy (cách viết cũ của show) |
444 | Shine | Shone | Shone | tỏa sáng |
445 | Shit | Shat/Shit | Shat/Shit | đi nặng (thô tục) |
446 | Shoe | Shod | Shod | mang giày, đóng móng (ngựa) |
447 | Shoot | Shot | Shot | bắn |
448 | Shortcut | Shortcut | Shortcut | đi đường tắt |
449 | Show | Showed | Shown | Cho thấy, trình diễn |
450 | Shrink | Shrank | Shrunk | teo lại, co lại |
451 | Shrive | Shrove | Shriven | thú tội, giải tội |
452 | Shut | Shut | Shut | đóng |
453 | Sidewind | Sidewound | Sidewound | di chuyển như rắn |
454 | Sight-read | Sight-read | Sight-read | đọc nhạc (và chơi ngay) |
455 | Sightsee | Sightsaw | Sightseen | đi tham quan |
456 | Sing | Sang | Sung | hát |
457 | Sink | Sank | Sunk | chìm |
458 | Sit | Sat | Sat | ngồi |
459 | Skywrite | Skywrote | Skywritten | viết lên trời bằng khói |
460 | Slay | Slew | Slain | giết |
461 | Sleep | Slept | Slept | ngủ |
462 | Slide | Slid | Slid/Slidden | trượt |
463 | Sling | Slung | Slung | bắn, ném mạnh |
464 | Slink | Slunk | Slunk | lén lút |
465 | Slit | Slit | Slit | cắt, rạch một đường dài |
466 | Smell | Smelt/Smelled | Smelt/Smelled | ngửi |
467 | Smite | Smote | Smitten | đánh, đập mạnh |
468 | Snapshoot | Snapshot | Snapshot | chụp nhanh |
469 | Sneak | Snuck | Sneaked/Snuck | lén lút |
470 | Soothsay | Soothsaid | Soothsaid | tiên đoán |
471 | Sow | Sowed | Sown | gieo hạt |
472 | Speak | Spoke | Spoken | nói |
473 | Speed | Sped/Speeded | Sped/Speeded | chạy nhanh, tăng tốc |
474 | Spell | Spelt | Spelt/Spelled | đánh vần |
475 | Spellbind | Spellbound | Spellbound | đưa vào trạng thái thôi miên hoặc quyến rũ |
476 | Spend | Spent | Spent | xài, tiêu |
477 | Spill | Spilt/Spilled | Spilt/Spilled | tràn, đổ |
478 | Spin | Span/Spun | Spun | xoay, quay |
479 | Spit | Spat/Spit | Spat/Spit | phun nước miếng, khạc nhổ |
480 | Split | Split | Split | chia, tách ra |
481 | Spoil | Spoilt | Spoilt/Spoiled | làm hư, làm hỏng |
482 | Spoonfeed | Spoonfed | Spoonfed | đút ăn bằng muỗng |
483 | Spread | Spread | Spread | trét, lan truyền |
484 | Spring | Sprang | Sprung | nhảy, bật lên |
485 | Stall-feed | Stall-fed | Stall-fed | cho ăn trong chuồng |
486 | Stand | Stood | Stood | đứng |
487 | Stave | Stove/Staved | Stove/Staved | đục lỗ, phá thủng |
488 | Steal | Stole | Stolen | trộm, cắp |
489 | Stick | Stuck | Stuck | dính, kẹt |
490 | Sting | Stung | Stung | chích, đốt (côn trùng) |
491 | Stink | Stank | Stunk | hôi, bốc mùi |
492 | Straphang | Straphung | Straphung | mang strap, đứng bám tay vịn (trên xe) |
493 | Strew | Strewed | Strewn/Strewed | rải, rắc |
494 | Stride | Strode | Stridden | sải bước |
495 | Strike | Struck | Struck/Stricken | tấn công, đình công, đánh |
496 | String | Strung | Strung | nối, xâu chuỗi |
497 | Strip | Stript/Stripped | Stript/Stripped | cởi đồ, tước bỏ |
498 | Strive | Strove | Striven | cố gắng làm gì đó, phấn đấu |
499 | Sublet | Sublet | Sublet | cho thuê lại |
500 | Sunburn | Sunburned/Sunburnt | Sunburned/Sunburnt | cháy nắng |
501 | Swear | Swore | Sworn | chửi thề, thề |
502 | Sweat | Sweat/Sweated | Sweat/Sweated | chảy mồ hôi |
503 | Sweep | Swept | Swept | quét |
504 | Swell | Swelled | Swollen | sưng, phồng lên |
505 | Swim | Swam | Swum | bơi |
506 | Swing | Swung | Swung | vung tay, đu đưa |
507 | Swink | Swank | Swonken | làm việc vất vả (cổ) |
508 | Switch-hit | Switch-hit | Switch-hit | thuật ngữ trong bóng chày (đánh cả hai tay) |
509 | Take | Took | Taken | thực hiện một hành động nào đó, lấy |
510 | Teach | Taught | Taught | dạy |
511 | Team-teach | Team-taught | Team-taught | dạy có nhiều giáo viên cùng lúc |
512 | Tear | Tore | Torn | xé rách |
513 | Telecast | Telecast/Telecasted | Telecast/Telecasted | phát sóng trên TV |
514 | Tell | Told | Told | kể, bảo |
515 | Test-drive | Test-drove | Test-driven | thử lái |
516 | Test-fly | Test-flew | Test-flown | bay thử |
517 | Think | Thought | Thought | suy nghĩ |
518 | Thrive | Throve | Thriven | thành công, phát triển mạnh |
519 | Throw | Threw | Thrown | ném |
520 | Thrust | Thrust | Thrust | đẩy mạnh, xô |
521 | Thunderstrike | Thunderstruck | Thunderstruck/stricken | sét đánh, làm kinh ngạc |
522 | Tine | Tint | Tint/Tined | đóng (cửa), rào lại |
523 | Toss | Tost | Tost | ném, tung |
524 | Tread | Trod | Trodden | bước đi, giẫm lên |
525 | Troubleshoot | Troubleshot | Troubleshot | tìm lỗi, giải quyết sự cố |
526 | Typecast | Typecast | Typecast | tuyển 1 vai (đóng khung vai diễn) |
527 | Typeset | Typeset | Typeset | soạn lại cho việc in ấn, sắp chữ |
528 | Typewrite | Typewrote | Typewritten | viết bằng máy đánh chữ |
529 | Unbear | Unbore | Unborn | Để loại bỏ dây đàn ngựa và dây đai |
530 | Unbend | Unbent | Unbent | bẻ ngay lại, duỗi thẳng |
531 | Unbind | Unbound | Unbound | thả tự do, cởi trói |
532 | Unbuild | Unbuilt | Unbuilt | phá hủy |
533 | Unclothe | Unclad | Unclad | thay đồ, cởi quần áo |
534 | Underbid | Underbid | Underbid/Underbidden | trả giá thấp hơn |
535 | Underbuy | Underbought | Underbought | mua được với giá thấp hơn |
536 | Undercut | Undercut | Undercut | bán phá giá, ra giá thấp hơn |
537 | Underdelve | Underdelved | Underdolven/Underdelved | lặn, đào, khám phá (sâu bên dưới) |
538 | Underdo | Underdid | Underdone | làm ít việc hơn cần thiết, nấu chưa chín |
539 | Underfeed | Underfed | Underfed | cho ăn ít hơn, cho ăn thiếu |
540 | Undergird | Undergirt/-girded | Undergirt/-girded | an toàn hoặc buộc chặt từ mặt dưới, đặc biệt là một sợi dây hoặc chuỗi được truyền bên dưới. |
541 | Undergo | Underwent | Undergone | trải qua, chịu đựng |
542 | Underlay | Underlaid | Underlaid | để ở dưới một vật gì đó, lót |
543 | Underlet | Underlet | Underlet | thuê với mức giá dưới giá trị thật, cho thuê lại (giá thấp) |
544 | Underlie | Underlay | Underlain | nền tảng, nằm dưới |
545 | Underpay | Underpaid | Underpaid | trả lương thấp hơn, trả giá thấp hơn |
546 | Underrun | Underran | Underrun | chảy hay đi qua phía dưới |
547 | Undersell | Undersold | Undersold | phá giá, bán rẻ hơn |
548 | Undershoot | Undershot | Undershot | bắn hụt, không tới đích |
549 | Underspend | Underspent | Underspent | xài ít hơn dự định, chi tiêu dưới mức |
550 | Understand | Understood | Understood | hiểu |
551 | Undertake | Undertook | Undertaken | làm một việc gì đó, đảm nhận |
552 | Underthrust | Underthrust | Underthrust | chèn đá bị lỗi dưới một khối đá thụ động |
553 | Underwrite | Underwrote | Underwritten | chấp nhận một phần hoặc toàn bộ rủi ro tài chính, đặc biệt là bảo hiểm; bảo lãnh |
554 | Undo | Undid | Undone | hủy bỏ, tháo gỡ |
555 | Undraw | Undrew | Undrawn | mở một bức màn, kéo ra |
556 | Unfreeze | Unfroze | Unfrozen | rã đông |
557 | Unhang | Unhung | Unhung | gỡ một vật đang bị treo |
558 | Unhide | Unhid | Unhidden | tiết lộ, làm lộ ra |
559 | Unhold | Unheld | Unheld | không cầm nữa, thả ra |
560 | Unknit | Unknit/Unknitted | Unknit/Unknitted | cắt biệt (những thứ được nối, thắt nút hoặc lồng vào nhau), tháo sợi đan |
561 | Unlade | Unladed | Unladen/Unladed | mở hàng hóa, dỡ hàng |
562 | Unlay | Unlaid | Unlaid | Tháo dây thừng |
563 | Unlearn | Unlearnt/Unlearned | Unlearnt/Unlearned | ngừng học, quên đi (điều đã học) |
564 | Unmake | Unmade | Unmade | loại bỏ một quyết định, hủy bỏ |
565 | Unreeve | Unrove/Unreeved | Unrove/Unreeved | gỡ dây ra khỏi móc |
566 | Unsay | Unsaid | Unsaid | không nói về một vấn đề, rút lại lời |
567 | Unsell | Unsold | Unsold | thuyết phục ai đó rằng một cái gì đó là vô giá trị hoặc sai |
568 | Unsew | Unsewed | Unsewn/Unsewed | gỡ vết may của một vật, tháo chỉ |
569 | Unsling | Unslung | Unslung | gỡ một vật ra khỏi móc, tháo dây đeo |
570 | Unspeak | Unspoke | Unspoken | rút lại lời nói, không thể diễn tả bằng lời |
571 | Unspin | Unspun | Unspun | Để gỡ rối hoặc làm sáng tỏ, tháo sợi |
572 | Unstick | Unstuck | Unstuck | tách những thứ đã bị dính với nhau, gỡ ra |
573 | Unstring | Unstrung | Unstrung | Để mở một cái gì đó được bảo mật bằng chuỗi, tháo dây |
574 | Unswear | Unswore | Unsworn | Để rút lại lời thề |
575 | Unteach | Untaught | Untaught | Để làm cho ai đó quên một cái gì đó họ đã học được |
576 | Unthink | Unthought | Unthought | Để loại bỏ một cái gì đó khỏi tâm trí của bạn, không suy nghĩ |
577 | Untread | Untrod | Untrodden | Để quay trở lại, lấy lại các bước của bạn, đi ngược lại |
578 | Unweave | Unwove | Unwoven | Hoàn tác những thứ đã được dệt với nhau, tháo dỡ |
579 | Unwind | Unwound | Unwound | Để thư giãn, tháo ra |
580 | Unwrite | Unwrote | Unwritten | Xóa viết hay không viết, hủy bỏ (văn bản) |
581 | Upbuild | Upbuilt | Upbuilt | Xây dựng, phát triển trên quy mô lớn |
582 | Uphold | Upheld | Upheld | Để hỗ trợ hoặc xác nhận quyết định, giữ vững |
583 | Uppercut | Uppercut | Uppercut | đấm vào cằm (cú đấm móc từ dưới lên) |
584 | Uprise | Uprose | Uprisen | Để đứng dậy, đứng lên, di chuyển lên, nổi dậy |
585 | Upset | Upset | Upset | Làm cho ai đó không vui hoặc bị làm phiền, làm đổ |
586 | Upspring | Upsprang | Upsprung | Nhảy hoặc nhảy lên, mọc lên |
587 | Upsweep | Upswept | Upswept | Để quét hoặc chải lên trên, vuốt ngược lên |
588 | Uptear | Uptore | Uptorn | Xé thành từng mảnh, nhổ bật rễ |
589 | Vex | Vext/Vexed | Vext/Vexed | Để gây rắc rối hoặc gây phiền nhiễu, làm bực mình |
590 | Wake | Woke | Woken | tỉnh dậy, đánh thức |
591 | Waylay | Waylaid | Waylaid | Chờ đợi hoặc ngăn chặn ai đó để cướp chúng, mai phục |
592 | Wear | Wore | Worn | mặc quần áo, mang (đồ) |
593 | Weave | Wove | Woven | Làm nguyên liệu, dệt |
594 | Wed | Wed/Wedded | Wed/Wedded | cưới, kết hôn |
595 | Weep | Wept | Wept | Khóc rất nhiều, khóc lóc |
596 | Wend | Wended/Went | Wended/Went | Để đi, làm theo cách của bạn, đi (theo một hướng nhất định) |
597 | Wet | Wet/Wetted | Wet/Wetted | Để làm cho một cái gì đó ướt bằng cách áp dụng một chất lỏng cho nó, làm ướt |
598 | Whipsaw | Whipsawed | Whipsawn/Whipsawed | Để cắt bằng roi da (cưa cho hai người), cưa hai người |
599 | Win | Won | Won | Để trở thành người giỏi nhất trong một cuộc thi, trò chơi, bầu cử, v.v., chiến thắng |
600 | Wind | Wound | Wound | Để xoay một cái gì đó để làm cho một quá trình cơ học hoạt động, cuộn, lên dây cót |
601 | Winterfeed | Winterfed | Winterfed | Cho gia súc ăn vào mùa đông khi chúng không thể chăn thả |
602 | Wiredraw | Wiredrew | Wiredrawn | Để làm dây, kéo sợi (kim loại) |
603 | Wit | Wist | Wist | Để biết (cổ) |
604 | Withdraw | Withdrew | Withdrawn | Để xóa tiền từ ngân hàng, rút lui |
605 | Withhold | Withheld | Withheld | Không để ai đó có cái gì đó, giữ lại |
606 | Withstand | Withstood | Withstood | Để chống lại thành công, chịu đựng |
607 | Wont | Wont | Wont/Wonted | Đã quen, có thói quen |
608 | Work | Worked/Wrought | Worked/Wrought | Để nỗ lực thể chất hoặc tinh thần để sản xuất hoặc đạt được một cái gì đó, làm việc |
609 | Wrap | Wrapped/Wrapt | Wrapped/Wrapt | Để trang trải, gói, bọc |
610 | Wreak | Wreaked | Wreaked/Wroken | gây ra một việc gì đó (thường là tai hại) |
611 | Wring | Wrung | Wrung | Để gây áp lực lên một cái gì đó để loại bỏ chất lỏng, vắt |
612 | Write | Wrote | Written | viết |
613 | Zinc | Zinced/Zincked | Zinced/Zincked | mạ kẽm |
Hướng Dẫn Sử Dụng Bảng Động Từ Bất Quy Tắc Trong Tiếng Anh
Động từ bất quy tắc là những động từ mà khi chuyển sang thì quá khứ đơn hoặc các thì hoàn thành (hiện tại hoàn thành, quá khứ hoàn thành, tương lai hoàn thành) không tuân theo quy tắc thêm đuôi “-ed” như động từ có quy tắc.
Bảng động từ bất quy tắc được chia thành 3 cột chính, tương ứng với 3 dạng của động từ:
- Nguyên thể (V1 – Infinitive): Dạng cơ bản của động từ, dùng trong thì hiện tại đơn (với chủ ngữ số nhiều), câu mệnh lệnh, sau động từ khuyết thiếu, v.v.
- Quá khứ (V2 – Past Simple): Dạng của động từ dùng trong thì quá khứ đơn.
- Quá khứ phân từ (V3 – Past Participle): Dạng của động từ dùng trong các thì hoàn thành (ví dụ: hiện tại hoàn thành, quá khứ hoàn thành) và trong câu bị động.
Ngoài ra, bảng còn có cột “Nghĩa” để giải thích ý nghĩa tiếng Việt của động từ.
Hướng dẫn chi tiết cách sử dụng bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh với các cột V1, V2, V3 và ví dụ minh họa.
Ví dụ:
-
Nguyên thể (V1):
- She doesn’t cram (V1) for an exam. (Cô ấy không học nhồi nhét cho kỳ thi.)
- Read (V1) the instructions carefully before starting the machine. (Hãy đọc kỹ hướng dẫn trước khi khởi động máy.)
- You can’t do (V1) anything if you don’t give it a try. (Bạn không thể làm bất cứ cái gì nếu không thử.)
-
Quá khứ (V2): Sử dụng trong thì quá khứ đơn.
- I finished my work and went (V2) home. (Tôi đã hoàn thành công việc và về nhà.)
- The artisan wove (V2) the cloth two weeks ago. (Người nghệ nhân đã dệt tấm vải 2 tuần trước.)
-
Quá khứ phân từ (V3): Sử dụng trong thì hiện tại hoàn thành, quá khứ hoàn thành, tương lai hoàn thành và câu bị động.
- She had already made (V3) cakes before the movie started. (Cô ấy đã làm xong bánh trước khi bộ phim bắt đầu.)
- He realized he had forgotten (V3) his keys after he locked the door. (Anh ấy nhận ra rằng anh ấy đã quên chìa khóa sau khi khoá cửa.)
Mẹo Học Thuộc Lòng Bảng Động Từ Bất Quy Tắc Nhanh Chóng
Học thuộc lòng bảng động từ bất quy tắc, đặc biệt là khoảng 420 từ thông dụng, có thể là một thách thức không nhỏ. Việc lặp đi lặp lại và học thuộc lòng là cần thiết, tuy nhiên, có một số phương pháp giúp quá trình này trở nên dễ dàng và hiệu quả hơn.
Mẹo học thuộc lòng 420 động từ bất quy tắc tiếng Anh hiệu quả qua việc phân nhóm và luyện tập.
Phân Nhóm Động Từ Tương Đồng
Một số động từ bất quy tắc có cách biến đổi các dạng giống nhau hoặc theo một khuôn mẫu nhất định. Bạn có thể tận dụng đặc điểm này để nhóm chúng lại và học cùng lúc.
-
Các động từ có dạng V1 giống với V3:
| V1 | V2 | V3 | Nghĩa |
|—|—|—|—|
| become | became | become | trở nên |
| come | came | come | đến |
| run | ran | run | chạy | -
Các động từ có dạng V1, V2, V3 giống hệt nhau:
| V1 | V2 | V3 | Nghĩa |
|—|—|—|—|
| cost | cost | cost | có giá |
| cut | cut | cut | cắt, chặt |
| slit | slit | slit | rạch, khứa |
| shut | shut | shut | đóng | -
Các động từ có V2 giống V3:
| V1 | V2 | V3 | Nghĩa |
|—|—|—|—|
| unspin | unspun | unspun | quay ngược |
| unstick | unstuck | unstuck | bóc, gỡ |
| uphold | upheld | upheld | ủng hộ |
| wind | wound | wound | quấn |
Thực Hành Qua Bài Tập Thường Xuyên
Làm các bài tập chia động từ là một cách tuyệt vời để bạn ghi nhớ các động từ bất quy tắc một cách chủ động và nhanh chóng. Khi làm bài, hãy chuẩn bị sẵn bảng động từ bất quy tắc (hoặc file PDF) bên cạnh để tiện tra cứu khi cần. Việc áp dụng kiến thức vào thực tế sẽ giúp bạn nhớ lâu hơn.
Tại Sao Tài Liệu “420 Động Từ Bất Quy Tắc PDF” Này Lại Hữu Ích?
Tài liệu 420 động từ bất quy tắc tiếng Anh – Ngữ pháp tiếng Anh cơ bản PDF là một nguồn tài nguyên vô cùng giá trị cho người học tiếng Anh ở mọi cấp độ, đặc biệt là những ai đang xây dựng nền tảng ngữ pháp. Dưới đây là những lý do chính:
- Tổng hợp đầy đủ: Cung cấp danh sách hơn 420 động từ bất quy tắc phổ biến nhất, bao gồm cả những từ thường xuyên xuất hiện trong giao tiếp và các bài thi.
- Cấu trúc rõ ràng: Trình bày khoa học với các cột V1, V2, V3 và nghĩa tiếng Việt, giúp người học dễ dàng theo dõi và tra cứu.
- Tiện lợi ở định dạng PDF: File PDF cho phép bạn dễ dàng lưu trữ trên nhiều thiết bị (điện thoại, máy tính bảng, laptop) và học mọi lúc, mọi nơi, ngay cả khi không có kết nối internet.
- Nền tảng ngữ pháp vững chắc: Việc nắm vững các động từ này là điều kiện tiên quyết để sử dụng đúng các thì trong tiếng Anh, đặc biệt là các thì quá khứ và hoàn thành, từ đó cải thiện kỹ năng viết và nói.
- Tiết kiệm thời gian học tập: Thay vì phải tìm kiếm từ nhiều nguồn rời rạc, bạn có một tài liệu tổng hợp, đáng tin cậy.
Tải Miễn Phí File PDF 420+ Động Từ Bất Quy Tắc Tiếng Anh
Để thuận tiện cho việc học tập và tra cứu, bạn có thể tải xuống file PDF tổng hợp hơn 420 động từ bất quy tắc tiếng Anh thông dụng nhất. Đây là tài liệu ngữ pháp tiếng Anh cơ bản không thể thiếu cho bất kỳ ai muốn chinh phục ngôn ngữ này.
[Link Tải PDF 420+ Động Từ Bất Quy Tắc Tiếng Anh] (URL_Download_PDF_Dong_Tu_Bat_Quy_Tac)(Lưu ý: Thay thế “URL_Download_PDF_Dong_Tu_Bat_Quy_Tac” bằng đường dẫn tải xuống thực tế)
Hy vọng rằng với bảng tổng hợp 420 động từ bất quy tắc tiếng Anh và các phương pháp học tập được chia sẻ, bạn sẽ cảm thấy tự tin hơn trong việc ghi nhớ và vận dụng chúng vào quá trình học tiếng Anh của mình. Chúc bạn học tập hiệu quả!