Contents

Hôm nay, chúng ta sẽ đi sâu vào một khía cạnh quan trọng trong hành trình chinh phục IELTS của bạn – đó là từ vựng. Hãy tưởng tượng việc tiếp cận Top 1000 từ vựng tiếng Anh cho IELTS sẽ mang lại cho bạn lợi thế như thế nào trong kỳ thi. Những từ này không được chọn ngẫu nhiên; chúng được tổng hợp từ các bài thi IELTS qua nhiều năm và những hiểu biết sâu sắc từ các giảng viên giàu kinh nghiệm. Chúng tôi đã điều chỉnh danh sách English Vocabulary For Ielts Pdf này để phù hợp với trình độ A2 trở lên, cân nhắc cả những người mới bắt đầu và những người đang hướng tới trình độ IELTS nâng cao. Những từ này giống như chìa khóa để mở ra thành công. Hãy đồng hành cùng chúng tôi, và chúng tôi sẽ hướng dẫn bạn qua 1000 từ vựng có thể tạo ra sự khác biệt đáng kể trong quá trình luyện thi của bạn.

Làm thế nào để cải thiện vốn từ vựng IELTS?

Hãy cùng thảo luận về cách biến chúng thành một phần không thể thiếu trong bộ công cụ ngôn ngữ của bạn. Không cần những chiến lược phức tạp – chỉ cần những bước đơn giản, hiệu quả.

  1. Tạo Lịch Học: Lập một thời gian biểu phù hợp với bạn. Học 10 từ IELTS quan trọng mỗi ngày là một tốc độ tốt. Sự nhất quán là chìa khóa ở đây.
  2. Xây Dựng Từ Điển Cá Nhân: Từ điển cá nhân của bạn giống như một chiếc rương báu. Khi bạn học từ mới, hãy ghi chúng vào đó và xem lại thường xuyên. Đó là vũ khí bí mật của bạn để chống lại sự quên lãng.
  3. Chia Sẻ Với Bạn Bè: Đừng giữ kho báu này cho riêng mình! Luyện tập các từ mới với bạn bè. Hãy biến nó thành một thử thách thú vị – ai có thể sử dụng chúng trong một câu trước?
  4. Viết: Đặt bút xuống giấy (hoặc gõ phím) là một cách mạnh mẽ để củng cố từ mới trong tâm trí bạn. Hãy thử viết một cái gì đó – bất cứ điều gì – sử dụng những từ bạn học mỗi ngày.
  5. Tập Trung Vào Kỹ Năng Nói: Phần thi nói IELTS là nơi những từ này trở nên sống động. Hãy đặc biệt chú ý ở đây. Luyện nói với bạn bè hoặc thậm chí trước gương. Càng sử dụng nhiều những từ này, bạn sẽ càng trở nên thoải mái hơn.

Tổng hợp các trường đại học kỹ thuật tốt nhất tại Canada cho du học sinhTổng hợp các trường đại học kỹ thuật tốt nhất tại Canada cho du học sinh

Cần bao nhiêu từ vựng để đạt IELTS band 8+?

Khi bạn bước vào thế giới từ vựng IELTS, hãy nhắm đến Band 8 ấn tượng trở lên. Bạn nên đặt mục tiêu tích lũy từ 6000 đến 7000 từ được sử dụng phổ biến nhất. Con số này nghe có vẻ lớn, nhưng hãy coi đó là bộ công cụ cần thiết để bạn thành công.

Đây là chìa khóa – những từ này nên bao gồm một chút của mọi thứ. Từ các chủ đề hàng ngày đến những chủ đề phức tạp hơn, việc có được phạm vi này đảm bảo bạn có thể nói chuyện trôi chảy về bất cứ điều gì xuất hiện trong kỳ thi IELTS. Nó giống như việc có một bộ sưu tập từ ngữ đa năng – luôn sẵn sàng cho mọi tình huống!

Thông tin chi tiết về chi phí học MBA tại Vương quốc Anh cho sinh viên Việt NamThông tin chi tiết về chi phí học MBA tại Vương quốc Anh cho sinh viên Việt Nam

1000 Từ Vựng Tiếng Anh cho IELTS (A đến Z) Kèm File PDF-Download

Hãy cùng khám phá những từ vựng IELTS thiết yếu sẽ giúp bạn vượt qua kỳ thi. Chúng tôi trình bày đơn giản, mỗi từ kèm theo từ đồng nghĩa để việc hiểu trở nên dễ dàng. Hy vọng tài liệu english vocabulary for ielts pdf này sẽ hữu ích cho bạn.

Từ vựng IELTS theo bảng chữ cái A

Từ Từ đồng nghĩa
Active Energetic
Antique Old item
Agility Quickness
Attire Dress
Awful Dreadful, Atrocious
Assets Earnings
Ample/Myriad of/Numerous Lots of
Amateur Beginner
Assault Attack
Abroad Overseas
Always Forever
Adversity Difficulty
Allure Attract
Admit Confess
Amiable Friendly
Annoy Disturb someone
Aggressive Assertive
Acquit Release
Awful Terrible
Ambition Dreams
Anxious Nervous
Achieve Accomplish
Aid Help
Amount Quantity
Adroit Expert
Adequate Sufficient
Alteration Change
Ambiance Environment
Allow Permit
Amicable Helpful
Astonishing Surprising
Ambitious Aspiring
Accord Agreement
Abode A place where you live
Accurate Correct
Away Absent
Arrive Reach
Angry Mad
Authentic Genuine
Abandon/Abort To leave something
Add Increase
Answer Response
Alike Same
Abstraction To deduct
Ask Inquire
Adamant Firm
Appreciation To applaud one’s effort
Agree Consent
Approve Accept

Từ vựng IELTS theo bảng chữ cái B

Từ Từ đồng nghĩa
Baffle Confuse
Belligerent Hostile
Benevolent Kind-hearted
Bias Prejudice
Brevity Conciseness
Bizarre Strange
Banal Commonplace
Barren Empty
Blatant Obvious
Bemoan Complain about
Beneath Below
Belittle Disparage
Bewilder Confuse
Brazen Bold
Bountiful Abundant
Berate Scold
Behemoth Huge
Beneficial Advantageous
Blissful Joyful
Burgeon Flourish
Banish Expel
Bypass Avoid
Blithe Carefree
Brisk Quick
Brood Worry
Brawl Fight
Bungle Mess up
Befuddle Confuse
Bolster Support
Beguile Deceive
Bask Enjoy
Bewildered Confused
Bristle React angrily

Từ vựng IELTS theo bảng chữ cái C

Từ Từ đồng nghĩa
Cacophony Harsh sound
Callous Insensitive
Candid Honest
Capitulate Surrender
Catalyst Stimulus
Caution Warning
Cerebral Intellectual
Charismatic Charming
Coalesce Merge
Coherent Logical
Colossal Huge
Complacent Self-satisfied
Concede Admit
Conducive Favorable
Conundrum Puzzle
Cordial Friendly
Corroborate Confirm
Credible Reliable
Cryptic Mysterious
Culminate Peak
Cumbersome Bulky
Cynical Skeptical
Concur Agree
Constrict Tighten
Contentious Controversial
Conundrum Enigma
Copious Abundant
Corrode Erode
Curtail Shorten
Convoluted Complicated
Conspicuous Noticeable
Consume Devour
Commence Begin
Collaborate Cooperate
Chronicle Record
Circumvent Avoid
Connoisseur Expert
Composure Calmness
Consensus Agreement
Congenial Friendly
Contrive Invent
Constitute Form

Từ vựng IELTS theo bảng chữ cái D

Từ Từ đồng nghĩa
Dazzling Bright, splendid
Deceive Mislead, trick
Decipher Decode, interpret
Deficient Lacking, inadequate
Delicate Fragile, subtle
Deter Discourage
Deviate Diverge, stray
Diligent Hardworking, meticulous
Diminish Reduce, decrease
Discern Perceive, recognize
Discreet Cautious, subtle
Disperse Scatter, spread
Distinct Clear, unique
Diverse Varied, different
Dominate Control, overpower
Durable Lasting, sturdy
Dynamic Energetic, lively
Dwell Reside, inhabit
Dwindle Decrease, diminish

Từ vựng IELTS theo bảng chữ cái E

Từ Từ đồng nghĩa
Eager Enthusiastic
Elaborate Detailed
Embrace Hug
Empathy Understanding
Endeavor Effort
Enrich Improve
Enhance Improve
Enthusiastic Excited
Ephemeral Temporary
Eradicate Eliminate
Erratic Unpredictable
Exemplify Illustrate
Exuberant Energetic
Elusive Hard to catch
Eloquent Fluent
Eminent Distinguished
Empower Strengthen
Encompass Include
Endorse Support
Entice Attract
Esteem Respect
Evolve Develop
Exceed Surpass
Exquisite Beautiful
Exemplary Outstanding
Explicit Clear
Expose Uncover
Extend Expand
Elude Avoid
Endure Tolerate
Exasperate Irritate
Eccentric Unconventional
Elicit Evoke
Elongate Lengthen
Enlist Recruit

Từ vựng IELTS theo bảng chữ cái F

Từ Từ đồng nghĩa
Facilitate Simplify
Formidable Intimidating
Flourish Thrive
Fickle Unpredictable
Frugal Economical
Fathom Comprehend
Foster Encourage
Fluctuate Vary
Fortify Strengthen
Foresee Predict
Fallacious Misleading
Frivolous Trivial
Facade Exterior
Fervent Passionate
Foremost Primary
Flabbergasted Astonished
Fiasco Disaster
Flawless Perfect
Futile Ineffective
Formulate Develop
Fundamental Basic
Fluctuation Variation
Feasible Achievable
Fervid Intense
Facet Aspect
Fanatic Enthusiast
Foster Nurture
Flimsy Fragile
Formidable Daunting
Frenetic Frantic
Fervor Zeal
Forebode Predict
Felicity Happiness
Fervent Dedicated
Forsake Abandon
Fracture Break

Từ vựng IELTS theo bảng chữ cái G

Từ Từ đồng nghĩa
Generous Kind
Grateful Thankful
Gargantuan Huge
Gauge Measure
Gaze Stare
Glance Brief look
Gruesome Horrifying
Gregarious Sociable
Genuine Authentic
Grasp Understand
Grumble Complain
Garner Collect
Gleam Shine
Grapple Wrestle
Gallant Brave
Gallivant Roam
Glimpse Quick look
Grind Crush
Gusto Enthusiasm
Guileless Innocent
Gravy Sauce
Glorious Magnificent
Gloom Darkness
Gravitate Attract
Gamble Bet
Garrison Military post
Glitter Sparkle
Grating Irritating
Glutton Overeater
Garish Gaudy
Gist Main idea
Grueling Exhausting

Từ vựng IELTS theo bảng chữ cái H

Từ Từ đồng nghĩa
Harmony Agreement
Halt Stop
Hasty Quick
Hinder Obstruct
Hospitable Welcoming
Humble Modest
Humiliate Embarrass
Hybrid Mixture
Hesitate Pause
Hostile Unfriendly
Hearty Sincere
Hinderance Obstacle
Harmony Accord
Hover Linger
Heritage Ancestry
Heighten Increase
Homogeneous Similar
Hardship Difficulty
Haphazard Random
Homely Plain
Hail Praise
Harmonize Blend
Harass Annoy
Hypothesize Speculate
Homage Respect
Hinder Block
Hardworking Diligent
Hesitate Waver
Halt Cease
Hibernate Sleep
Halt Standstill
Haughty Arrogant
Humorous Funny
Hone Sharpen
Halt Break
Hereditary Inherited
Harmony Unity
Hostility Animosity
Humidity Moisture
Hamper Hinder
Hallmark Distinctive mark
Hue Color
Halcyon Peaceful
Harbinger Forerunner
Havoc Chaos

Từ vựng IELTS theo bảng chữ cái I

Từ Từ đồng nghĩa
Illuminate Light up
Ingenious Clever
Inquire Ask
Integrate Combine
Inherent Inbuilt
Insight Understanding
Incite Encourage
Inevitable Unavoidable
Intrepid Fearless
Incessant Continuous
Incognito Disguised
Incite Stimulate
Inclusive Comprehensive
Incapacitate Disable
Inherent Intrinsic
Indifferent Unconcerned
Infallible Unfailing
Inhibit Restrain
Inquisitive Curious
Inspire Motivate
Invaluable Priceless
Invigorate Energize
Invariably Always
Invoke Call upon
Irresistible Unstoppable
Impede Hinder
Inclination Preference
Inherent Implicit
Intuition Instinct
Illuminate Clarify
Incite Provoke
Infuse Inject
Incarcerate Imprison
Inquisitive Questioning
Inscribe Write
Instigate Initiate
Intrepid Brave
Incisive Sharp
Inconspicuous Unnoticeable
Incredulous Skeptical

Từ vựng IELTS theo bảng chữ cái J

Từ Từ đồng nghĩa
Jeopardy Danger
Jovial Cheerful
Juxtapose Compare
Jargon Specialized language
Judicious Wise
Jolt Sudden shock
Jubilant Joyful
Juxtaposition Side by side
Justify Support with evidence
Jaded Tired, worn-out
Jeer Mocking
Jocular Humorous
Judgemental Critical
Jiffy Instant
Jittery Nervous
Jinx Bad luck
Juxtapose Contrast
Juggle Balance
Joviality High-spiritedness
Juxtaposition Parallelism
Jovially Cheerfully
Jeopardize Endanger
Jovial Merry
Juxtapose Place side by side
Jeer Ridicule
Jargon Lingo

Từ vựng IELTS theo bảng chữ cái K

Từ Từ đồng nghĩa
Keen Eager
Kin Family
Keenly Intensely
Kudos Praise
Keystones Foundations
Kindred Similar
Kinetic Energetic
Knead Massage
Kindle Ignite
Knack Skill
Knotty Complicated
Kudos Applause
Kernel Core
Kith Acquaintances
Kudos Approval
Kowtow Bow
Kneel Bow down
Kept Retained
Kinfolk Relatives
Kudos Compliments
Knowledge Wisdom
Kettle Pot
Kinetic Dynamic
Kudos Credit
Knack Talent
Keen Sharp
Kneecap Patella

Từ vựng IELTS theo bảng chữ cái L

Từ Từ đồng nghĩa
Lament Mourn
Lucid Clear
Lavish Extravagant
Loathe Detest
Linger Dally
Laudable Praiseworthy
Legacy Inheritance
Lenient Tolerant
Livid Furious
Luminous Bright
Lethargic Sluggish
Loquacious Talkative
Luminous Glowing
Lurk Skulk
Lamentable Pitiable
Levitate Float
Labyrinth Maze
Lethal Deadly
Lavish Generous
Liable Responsible
Ludicrous Absurd
Languish Wither
Lenient Merciful
Luminous Shining
Lofty High
Lucrative Profitable
Loquacious Chatty
Languid Lethargic
Lucid Coherent
Laud Praise
Legitimate Legal

Từ vựng IELTS theo bảng chữ cái M

Từ Từ đồng nghĩa
Magnify Amplify
Mitigate Alleviate
Meticulous Careful
Mundane Ordinary
Modify Alter
Manifest Display
Migrate Move
Mandatory Compulsory
Malicious Harmful
Meritorious Praiseworthy
Munificent Generous
Melancholy Sad
Maverick Nonconformist
Malleable Flexible
Magnanimous Generous
Malfunction Failure
Mirthful Joyful
Morose Gloomy
Magnitude Size
Meander Wander
Miserly Stingy
Monotonous Boring

Từ vựng IELTS theo bảng chữ cái N

Từ Từ đồng nghĩa
Navigate Direct
Negate Deny
Neglect Ignore
Nourish Nurture
Notorious Infamous
Necessitate Require
Notable Remarkable
Nominate Propose
Negligible Insignificant
Noteworthy Remarkable
Nurturing Supporting
Novelty Innovation
Nostalgia Longing for the past
Notion Idea
Nuanced Subtle
Nimble Agile
Nullify Cancel
Nifty Clever
Nascent Emerging

Từ vựng IELTS theo bảng chữ cái O

Từ Từ đồng nghĩa
Objective Goal
Obligation Duty
Observe Watch
Obtain Acquire
Occasion Event
Occur Happen
Odd Strange
Omit Exclude
Ongoing Continuous
Option Choice
Overcome Conquer
Owe Ought to pay
Obsolete Outdated
Outrage Offense
Oversee Supervise
Overwhelm Overpower
Overtake Surpass
Overview Summary
Oppose Resist

Từ vựng IELTS theo bảng chữ cái P

Từ Từ đồng nghĩa
Perceive Discern
Ponder Contemplate
Profound Deep
Prolific Productive
Persuade Convince
Prevail Triumph
Persevere Persist
Plausible Credible
Prudent Wise
Paradox Contradiction
Pensive Thoughtful
Plentiful Abundant
Pragmatic Practical
Pivotal Crucial
Precarious Risky
Pinnacle Summit
Placid Calm
Perilous Dangerous
Pristine Immaculate
Penchant Inclination
Plausible Believable
Pungent Sharp
Prodigy Genius
Proximity Nearness
Paragon Exemplar
Paramount Supreme
Patronize Condescend
Peripheral Marginal
Persevere Endure
Prevalent Widespread
Prominent Eminent

Từ vựng IELTS theo bảng chữ cái Q

Từ Từ đồng nghĩa
Quaint Charming
Quandary Dilemma
Quash Suppress
Quell Suppress
Quench Satisfy
Query Question
Quibble Petty argument
Quiescent Inactive
Quirk Peculiarity
Quiver Tremble
Quota Allotment
Quotidian Everyday
Quizzical Puzzled
Quaint Old-fashioned
Quench Extinguish
Quip Witty remark
Qualm Uneasy feeling

Từ vựng IELTS theo bảng chữ cái R

Từ Từ đồng nghĩa
Radiant Bright, Shining
Resilient Strong, Tough
Reluctant Hesitant, Unwilling
Robust Strong, Sturdy
Rationale Reasoning
Revere Respect, Honor
Repudiate Reject, Disown
Rendezvous Meeting, Gathering
Relinquish Surrender, Give Up
Redundant Unnecessary, Excess
Rigorous Strict, Thorough
Resplendent Shining, Dazzling
Replenish Refill, Renew
Reclusive Withdrawn, Solitary
Ramification Consequence, Result
Rapture Bliss, Ecstasy
Reckless Careless, Rash
Rectify Correct, Fix
Recapitulate Summarize, Review
Reciprocal Mutual, Shared
Replicate Duplicate, Copy
Resonate Echo, Reverberate
Rejuvenate Revitalize, Renew

Từ vựng IELTS theo bảng chữ cái S

Từ Từ đồng nghĩa
Sage Wise
Scrutinize Examine
Serene Calm
Sincere Genuine
Skeptical Doubtful
Subtle Not obvious
Suppress Quash
Solemn Serious
Strenuous Demanding
Sanctuary Refuge
Sublime Majestic
Surpass Exceed
Sporadic Occasional
Substantiate Confirm
Serendipity Luck
Stagnant Motionless
Synchronize Coordinate
Savor Enjoy
Surrogate Substitute
Supple Flexible
Salient Prominent

Từ vựng IELTS theo bảng chữ cái T

Từ Từ đồng nghĩa
Tenacious Persistent
Tremendous Enormous
Thrive Flourish
Tolerate Endure
Transparent Clear
Tenure Term
Transition Change
Tactful Diplomatic
Tangible Perceptible
Tedious Monotonous

Từ vựng IELTS theo bảng chữ cái U

Từ Từ đồng nghĩa
Ubiquitous Omnipresent
Unveil Reveal
Utilize Employ
Unique Distinctive
Undermine Weaken
Ubiquity Prevalence
Upheaval Disturbance
Underestimate Undervalue

Từ vựng IELTS theo bảng chữ cái V

Từ Từ đồng nghĩa
Vibrant Lively
Versatile Adaptable
Validate Confirm
Vigorous Energetic
Venture Undertaking
Vital Essential
Volatile Unstable
Vogue Trend

Từ vựng IELTS theo bảng chữ cái W

Từ Từ đồng nghĩa
Widespread Common
Witty Clever
Wrath Anger
Wholesome Healthy
Wane Decrease
Withstand Endure
Wary Cautious
Wistful Reflective

Từ vựng IELTS theo bảng chữ cái X

Từ Từ đồng nghĩa
Xenophobia Fear of strangers
Xerox Photocopy
Xenial Hospitable
Xanadu Ideal place of beauty and contentment
Xerophyte Drought-resistant plant

Từ vựng IELTS theo bảng chữ cái Y

Từ Từ đồng nghĩa
Yearn Long for
Yield Produce
Yonder Distant
Yearning Craving
Yielding Compliant
Yarn Thread
Yieldless Unproductive
Yowl Howl
Yawn Sigh
Yoke Harness
Yore Past
Yell Shout
Yielding Surrendering
Yank Pull
Yawn Gape
Yielding Flexible

Từ vựng IELTS theo bảng chữ cái Z

Từ Từ đồng nghĩa
Zeal Enthusiasm
Zest Liveliness
Zenith Pinnacle
Zany Comical
Zealous Passionate
Zephyr Breeze
Zestful Energetic
Zilch Nothing
Zing Vitality
Zigzag Winding path
Zeppelin Airship
Zero Nothing
Zest Flavor
Zircon Gemstone
Zesty Flavorful

Từ vựng Speaking IELTS

Xây dựng một vốn từ vựng vững chắc là rất quan trọng cho bài thi nói IELTS. Dưới đây là một số từ và cụm từ bạn có thể sử dụng để nâng cao khả năng nói tiếng Anh của mình trong bài thi:

1. Giới thiệu:

  • Chào hỏi: Hello, Hi, Good morning, Good afternoon, Good evening.
  • Cụm từ lịch sự: It’s a pleasure to be here, Thank you for having me.

2. Miêu tả người:

  • Ngoại hình: Well-dressed (ăn mặc đẹp), neat (gọn gàng), stylish (phong cách), elegant (thanh lịch), casual (thường ngày).
  • Tính cách: Outgoing (hướng ngoại), friendly (thân thiện), considerate (chu đáo), ambitious (tham vọng), reliable (đáng tin cậy).

3. Nói về sở thích và mối quan tâm:

  • I’m passionate about… (Tôi đam mê…)
  • I have a keen interest in… (Tôi rất quan tâm đến…)
  • In my free time, I enjoy… (Trong thời gian rảnh, tôi thích…)

4. Thảo luận về thói quen hàng ngày:

  • Typically, on a regular day… (Thông thường, vào một ngày bình thường…)
  • My day usually starts with… (Một ngày của tôi thường bắt đầu bằng…)
  • After that, I tend to… (Sau đó, tôi có xu hướng…)

5. Bày tỏ sự thích và không thích:

  • I’m really fond of… (Tôi thực sự thích…)
  • I have a preference for… (Tôi thích… hơn)
  • I’m not particularly keen on… (Tôi không đặc biệt thích…)

6. Nói về kế hoạch tương lai:

  • In the future, I hope to… (Trong tương lai, tôi hy vọng sẽ…)
  • My long-term goal is… (Mục tiêu dài hạn của tôi là…)
  • I aspire to become… (Tôi khao khát trở thành…)

7. Thảo luận về công nghệ:

  • Cutting-edge technology (Công nghệ tiên tiến)
  • State-of-the-art devices (Thiết bị hiện đại nhất)
  • Technological advancements (Những tiến bộ công nghệ)

8. Miêu tả địa điểm:

  • Picturesque (đẹp như tranh), vibrant (sôi động), bustling (nhộn nhịp), serene (thanh bình), historic (cổ kính).
  • Noteworthy landmarks include… (Các địa danh đáng chú ý bao gồm…)

9. Bày tỏ ý kiến:

  • In my opinion,… (Theo ý kiến của tôi,…)
  • From my perspective,… (Theo quan điểm của tôi,…)
  • I strongly believe that… (Tôi tin chắc rằng…)

10. Đưa ra lý do:

  • Due to, because of, owing to. (Do, bởi vì, nhờ vào.)
  • The main reason is… (Lý do chính là…)
  • This is attributed to… (Điều này là do…)

11. So sánh và đối chiếu:

  • Similarly, likewise. (Tương tự như vậy.)
  • On the contrary, however. (Ngược lại, tuy nhiên.)
  • In comparison to… (So với…)

12. Nói về xu hướng:

  • A rising trend, a declining trend. (Một xu hướng tăng, một xu hướng giảm.)
  • Significantly, noticeably. (Một cách đáng kể, rõ rệt.)
  • Over the past decade, there has been a shift towards… (Trong thập kỷ qua, đã có một sự chuyển dịch theo hướng…)

13. Miêu tả sự thay đổi:

  • Gradual (dần dần), dramatic (đột ngột), subtle (tinh tế).
  • A noticeable change has been… (Một thay đổi đáng chú ý là…)
  • This has led to a significant transformation in… (Điều này đã dẫn đến một sự thay đổi đáng kể trong…)

14. Thảo luận về ưu điểm và nhược điểm:

  • On the positive side,… (Về mặt tích cực,…)
  • Conversely, on the flip side. (Ngược lại, về mặt trái.)
  • Despite the drawbacks, there are also several advantages to… (Mặc dù có những nhược điểm, nhưng cũng có một số lợi thế đối với…)

15. Nhấn mạnh các điểm:

  • Indeed, undoubtedly, unquestionably. (Thật vậy, không còn nghi ngờ gì nữa.)
  • It cannot be denied that… (Không thể phủ nhận rằng…)
  • I would like to underscore the fact that… (Tôi muốn nhấn mạnh thực tế là…)

16. Miêu tả trải nghiệm:

  • Memorable (đáng nhớ), unforgettable (không thể quên), challenging (thử thách).
  • I gained valuable insights from this experience. (Tôi đã thu được những hiểu biết giá trị từ trải nghiệm này.)
  • This was a turning point in my life. (Đây là một bước ngoặt trong cuộc đời tôi.)

17. Đưa ra gợi ý:

  • It might be beneficial to… (Có thể sẽ có lợi nếu…)
  • One possible solution could be… (Một giải pháp khả thi có thể là…)
  • I would recommend considering… (Tôi muốn đề nghị xem xét…)

Từ vựng Reading và Writing IELTS

Bạn có biết rằng nhiều học sinh bị mất điểm chỉ vì họ không thay đổi cách dùng từ không? Sử dụng từ đồng nghĩa có thể là một yếu tố thay đổi cuộc chơi trong các phần này.

Dưới đây là danh sách các từ thông dụng hàng ngày và các từ đồng nghĩa thú vị của chúng để giúp bạn tỏa sáng trong các phần đọc và viết của IELTS:

Từ Từ đồng nghĩa
Amazing Incredible
Answer Respond
Awful Bad
Beautiful Pretty
Begin Start
Come Arrive
Cool Frosty
Dangerous Risky
Decide Settle
Definite Certain
Delicious Savoury
Wrong Mistaken
Tell Narrate, Inform
Show Display, Exhibit
New Recent, Current
Neat Clean
Interesting Intriguing
Important Vital, Crucial
Help Assist
Happy Content
Famous Well-known
Funny Amusing
Place Procedure

Từ vựng Listening IELTS

Bây giờ, hãy nói về một khía cạnh quan trọng của bài thi Nghe IELTS – đó là chính tả. Phát âm từ, viết ra, kiểm tra lại, rồi lặp lại quy trình này có thể nâng cao khả năng ghi nhớ cách viết đúng của từ. Nó giống như việc tạo ra một trí nhớ cơ bắp tinh thần cho việc đánh vần, đặc biệt đối với những từ thường gây nhầm lẫn.

Để giúp bạn luyện tập, chúng tôi đã tạo một danh sách các từ thường bị viết sai dưới đây. Hãy dành chút thời gian để đánh vần đúng từng từ, củng cố kỹ năng đánh vần của bạn cho bài thi Nghe IELTS.

conscious disappear exciting
necessary original realistic
obesity marriage solar
beautiful highway percentage
fluctuate peak recover
video murder topic
argument Wednesday neighbour
boring rhythm immediately
receive February tendency
fuel friendly until
million thousand hundred
musician computer software
temporary unfortunately disadvantage
foreign opportunity because

Sách Từ Vựng IELTS

Có rất nhiều sách từ vựng IELTS hay trên thị trường, nhưng một số cuốn phổ biến và được đánh giá cao bao gồm:

  1. The Official Cambridge Guide to IELTS của Pauline Cullen
  2. Cambridge Vocabulary for IELTS của Pauline Cullen
  3. IELTS Vocabulary Masterclass 8.5 của Marc Roche
  4. Check Your Vocabulary for IELTS của Rawdon Wyatt
  5. Vocabulary For IELTS With Answer With Audio Cd (South Asian Edition) của Pauline Cullen

Khi chọn sách từ vựng IELTS, điều quan trọng là phải xem xét phong cách học tập và nhu cầu của bạn. Nếu bạn là người mới bắt đầu, bạn có thể muốn bắt đầu với một cuốn sách cơ bản hơn, chẳng hạn như Cambridge Vocabulary for IELTS. Nếu bạn ở trình độ cao hơn, bạn có thể muốn chọn một cuốn sách thử thách hơn, chẳng hạn như IELTS Vocabulary Masterclass 8.5. Bạn cũng có thể tải xuống file english vocabulary for ielts pdf của chúng tôi với 1000 từ vựng qua liên kết được cung cấp trong bài.

Câu hỏi thường gặp

1. Tại sao từ vựng lại quan trọng cho kỳ thi IELTS?

Từ vựng quan trọng đối với kỳ thi IELTS vì nó ảnh hưởng trực tiếp đến khả năng hiểu tiếng Anh viết và nói trong các phần nghe và đọc, cũng như diễn đạt chính xác suy nghĩ và ý tưởng của bạn trong các phần viết và nói.

2. Tôi nên học bao nhiêu từ vựng cho IELTS?

Bạn nên đặt mục tiêu học khoảng 6.000 đến 7.000 từ vựng tiếng Anh tần suất cao.

3. Những từ vựng quan trọng nhất cho IELTS Writing Task 1 và 2 là gì?

Bạn nên tập trung vào các động từ mô tả xu hướng và thay đổi cùng với các cụm từ để so sánh.

4. Sử dụng từ vựng nâng cao có cần thiết để đạt điểm IELTS cao không?

Sử dụng một số từ vựng nâng cao cho IELTS thực sự quan trọng. Giám khảo sẽ ngạc nhiên trước kỹ năng từ vựng ấn tượng của bạn.

5. Một số lỗi từ vựng phổ biến mà người thi IELTS mắc phải là gì?

Đây là một số lỗi phổ biến mà người thi IELTS mắc phải:

  • Lạc đề
  • Không nói to và tự tin
  • Sử dụng quá nhiều từ chuyển tiếp
  • Lặp lại câu hỏi và phát âm kém
  • Lặp lại cùng một từ hoặc cụm từ
  • Cố gắng ghi nhớ câu trả lời

6. Một số sách học từ vựng IELTS tốt nhất là gì?

The Official Cambridge Guide to IELTS của Pauline Cullen, IELTS Vocabulary Masterclass 8.5 của Marc Roche, và Check Your Vocabulary for IELTS của Rawdon Wyatt là một số sách học từ vựng IELTS tốt nhất.

7. Tôi có thể sử dụng danh sách từ vựng này cho các kỳ thi năng lực tiếng Anh khác như TOEFL hoặc PTE không?

Có, đây là một danh sách toàn diện và nó phù hợp cho các bài kiểm tra khác như TOEFL và PTE.

8. Những cách tốt nhất để luyện tập từ vựng IELTS hàng ngày là gì?

Đây là một số cách để luyện tập từ vựng IELTS hàng ngày:

  • Học danh sách từ
  • Đọc
  • Sắm một cuốn sổ từ vựng
  • Ôn lại từ vựng mới thường xuyên
  • Danh sách từ vựng theo chủ đề
  • Xây dựng vốn từ vựng của bạn
  • Giữ một cuốn từ điển
  • Học các cụm từ cố định (collocations)
  • Học từ đồng nghĩa

9. Học từ vựng qua đọc hay ghi nhớ tốt hơn?

Theo hầu hết các chuyên gia ngôn ngữ, học từ vựng qua đọc thường được coi là hiệu quả hơn so với việc ghi nhớ đơn thuần.

10. Những chiến lược tốt nhất để sử dụng từ vựng mới trong IELTS writing là gì?

Đây là một số chiến lược hiệu quả để sử dụng từ vựng mới trong IELTS writing:

  • Các cụm từ cố định (Collocations)
  • Giữ một cuốn từ điển
  • Học từ đồng nghĩa
  • Khám phá từ mới
  • Đọc và nghe
  • Đọc nhiều tài liệu từ báo đến tạp chí
  • Đọc báo
  • Tránh lỗi chính tả
  • Tham gia vào các cuộc trò chuyện

11. Những từ mạnh mẽ cho IELTS writing là gì?

Khi nói đến IELTS writing, những từ “mạnh mẽ” không chỉ là về từ vựng hoa mỹ. Đó là việc sử dụng ngôn ngữ chính xác và có tác động, giúp nâng cao bài viết của bạn và thể hiện khả năng sử dụng tiếng Anh của bạn. Dưới đây là một số mẹo để chọn từ phù hợp:

  • Suy nghĩ về tác động, không phải sự phức tạp: Mặc dù sử dụng từ vựng nâng cao có thể gây ấn tượng, hãy ưu tiên những từ truyền tải ý nghĩa của bạn một cách chính xác và sinh động. Chọn những động từ vẽ nên một bức tranh, những tính từ thêm chiều sâu và những danh từ mang trọng lượng.
  • Sự đa dạng là chìa khóa: Đừng lạm dụng những từ mạnh mẽ giống nhau. Sử dụng từ đồng nghĩa và các từ liên quan để tránh lặp lại và thể hiện phạm vi từ vựng của bạn.
  • Bối cảnh quan trọng: Điều chỉnh mức độ trang trọng cho phù hợp với nhiệm vụ và chủ đề. Một số từ mạnh mẽ có thể quá thân mật đối với bối cảnh IELTS.

12. Làm thế nào tôi có thể sử dụng từ vựng trong IELTS?

Sử dụng từ vựng hiệu quả trong IELTS, và thực sự là trong bất kỳ bài viết nào, bao gồm nhiều hơn là chỉ biết những từ hoa mỹ. Dưới đây là một số mẹo để vượt xa việc chỉ đơn giản là thả vào những từ mạnh mẽ:

1. Tập trung vào tính chính xác và bối cảnh:

  • Sử dụng những từ mà bạn hoàn toàn hiểu nghĩa và truyền tải chính xác ý định của bạn.
  • Chọn từ vựng phù hợp với nhiệm vụ và chủ đề cụ thể. Viết trang trọng đòi hỏi từ vựng khác với các cuộc trò chuyện thân mật.

2. Kết hợp sự đa dạng và sắc thái:

  • Tránh lặp đi lặp lại những từ mạnh mẽ giống nhau một cách đơn điệu. Sử dụng từ đồng nghĩa, các thuật ngữ liên quan và cụm từ để thể hiện phạm vi và sự linh hoạt của bạn.
  • Sử dụng tính từ và trạng từ để thêm chiều sâu và chi tiết, nhưng không lạm dụng. Tìm sự cân bằng giữa việc mô tả và sự ngắn gọn.

3. Các cụm từ cố định (Collocations) và cụm từ tự nhiên:

  • Học các tổ hợp từ thường được sử dụng liên quan đến các từ bạn đã chọn. Biết các cụm từ cố định giúp bài viết của bạn nghe tự nhiên và trôi chảy hơn.
  • Sử dụng các từ chuyển tiếp, liên từ và cụm từ nối để tạo kết nối trơn tru giữa các ý tưởng và tăng cường dòng chảy của câu.

4. Thực hành và ứng dụng:

  • Tích hợp việc thực hành từ vựng của bạn với việc sử dụng trong thực tế. Hãy thử sử dụng từ mới trong các cuộc trò chuyện hàng ngày, email hoặc thậm chí ghi chú cho chính mình.
  • Tích cực tham gia vào các tài liệu luyện thi IELTS, các ví dụ bài thi trước đây và các bài luận mẫu. Phân tích cách các nhà văn hiệu quả sử dụng từ vựng và áp dụng các kỹ thuật đó vào bài viết của riêng bạn.

Tải English Vocabulary for IELTS PDF Miễn Phí

Để hỗ trợ tối đa cho quá trình ôn luyện của bạn, chúng tôi đã biên soạn danh sách 1000 từ vựng thiết yếu này dưới dạng file PDF tiện lợi. Bạn có thể dễ dàng tải về, in ra và mang theo bên mình để học mọi lúc, mọi nơi. Việc sở hữu tài liệu english vocabulary for ielts pdf này sẽ là một bước tiến quan trọng giúp bạn tự tin hơn trên con đường chinh phục điểm số IELTS mơ ước.

(Link tải PDF sẽ được cung cấp ở đây – ví dụ: [Tải Ngay 1000 Từ Vựng IELTS PDF])

TẢI SÁCH PDF NGAY