Contents

Trong hành trình chinh phục tiếng Anh, việc xây dựng một vốn từ vựng phong phú và đa dạng là yếu tố then chốt. Tuy nhiên, làm thế nào để học từ vựng hiệu quả, ghi nhớ lâu và vận dụng linh hoạt lại là một thách thức với nhiều người. Một trong những phương pháp được công nhận rộng rãi về tính hiệu quả chính là học từ vựng theo chủ đề. Và còn gì tuyệt vời hơn khi bạn có thể sở hữu ngay một bộ Sách Học Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ đề Pdf hoàn toàn miễn phí, tổng hợp hơn 1000 từ vựng thông dụng nhất, giúp bạn học tập mọi lúc mọi nơi. Bài viết này không chỉ cung cấp cho bạn tài liệu quý giá này mà còn chia sẻ những bí quyết để khai thác tối đa hiệu quả của nó.

Việc học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề không chỉ giúp chúng ta hình dung ra nghĩa của từ nhanh hơn mà còn giúp ta hiểu sâu hơn bản chất của từ thay vì học “vẹt”, từ đó dễ dàng hơn trong việc ghi nhớ và sử dụng tiếng Anh.

Vì Sao Nên Chọn Sách Học Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ Đề PDF?

Thay vì học từ vựng một cách rời rạc, lan man, việc sử dụng một cuốn sách học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề PDF mang lại nhiều lợi ích vượt trội, giúp tối ưu hóa quá trình học tập của bạn.

Hệ Thống Từ Vựng Khoa Học, Dễ Tiếp Thu

Các từ vựng trong cùng một chủ đề thường có mối liên hệ mật thiết về ngữ nghĩa hoặc ngữ cảnh sử dụng. Khi được sắp xếp một cách logic trong sách PDF, bạn sẽ dễ dàng nhận ra các mối liên kết này, từ đó tạo thành một mạng lưới kiến thức vững chắc. Ví dụ, khi học chủ đề “Gia đình”, bạn sẽ học đồng thời các từ như “mother”, “father”, “sibling”, “cousin”, giúp việc liên kết và ghi nhớ trở nên tự nhiên hơn.

Tăng Cường Khả Năng Ghi Nhớ Liên Kết

Bộ não con người có xu hướng ghi nhớ thông tin tốt hơn khi chúng được liên kết với nhau. Học theo chủ đề trong một cuốn sách PDF cho phép bạn tạo ra những “cái neo” kiến thức. Chỉ cần nhớ một vài từ cốt lõi trong chủ đề, bạn có thể dễ dàng gợi nhớ lại các từ vựng liên quan khác. Điều này đặc biệt hữu ích khi bạn cần huy động một lượng lớn từ vựng trong các tình huống giao tiếp hoặc viết lách cụ thể.

Hiểu Sâu Ngữ Nghĩa và Bối Cảnh Sử Dụng

Một cuốn sách học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề PDF chất lượng thường cung cấp không chỉ nghĩa của từ mà còn cả phiên âm và đôi khi là ví dụ minh họa. Việc học từ trong ngữ cảnh của một chủ đề giúp bạn hiểu rõ hơn về sắc thái ý nghĩa và cách sử dụng từ sao cho phù hợp. Bạn sẽ không còn mất nhiều thời gian đắn đo liệu mình đã dùng đúng từ hay chưa, từ đó tăng phản xạ và sự tự tin khi sử dụng tiếng Anh.

Tiện Lợi Học Tập Mọi Lúc Mọi Nơi Với Định Dạng PDF

Với định dạng PDF, bạn có thể dễ dàng lưu trữ cuốn sách học từ vựng trên điện thoại, máy tính bảng hoặc laptop. Điều này cho phép bạn tranh thủ học tập ở bất kỳ đâu, bất kỳ lúc nào rảnh rỗi – khi đang trên xe buýt, trong giờ nghỉ trưa, hoặc trước khi đi ngủ. Sự linh hoạt này giúp duy trì thói quen học tập đều đặn, yếu tố quan trọng để đạt được tiến bộ.

Khám Phá Nội Dung Sách Học Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ Đề PDF (1000+ Từ Vựng Thiết Yếu)

Bộ tài liệu PDF này tổng hợp hơn 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng, được phân chia thành hơn 27 chủ đề gần gũi và thiết thực trong cuộc sống hàng ngày cũng như trong các kỳ thi tiếng Anh.

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Nghề nghiệp (Jobs)

Nắm được các từ vựng tiếng Anh chỉ nghề nghiệp thông dụng, bạn có thể tự tin giới thiệu về nghề nghiệp của mình cho người khác rồi đó!

Danh sách từ vựng tiếng Anh chủ đề nghề nghiệp trong tài liệu PDF học từ vựngDanh sách từ vựng tiếng Anh chủ đề nghề nghiệp trong tài liệu PDF học từ vựng

TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) PHIÊN ÂM NGHĨA
accountant (n) /əˈkaʊn.t̬ənt/ kế toán
actor/ actress (n) /ˈæk.tɚ//ˈæk.trəs/ diễn viên
artist (n) /ˈɑːr.t̬ɪst/ nghệ sỹ
astronaut (n) /ˈæs.trə.nɑːt/ phi hành gia
baker (n) /ˈbeɪ.kɚ/ thợ nướng bánh
butcher (n) /ˈbʊtʃ.ɚ/ người mổ thịt
cashier (n) /kæʃˈɪr/ nhân viên thu ngân
chef (n) /ʃef/ đầu bếp
comedian (n) /kəˈmiː.di.ən/ diễn viên hài
delivery man (n) /dɪˈlɪv.ɚ.i.mæn/ nhân viên giao hàng
doctor (n) /ˈdoktə/ bác sĩ
entrepreneur (n) /ˌɑːn.trə.prəˈnɝː/ nhà kinh doanh
engineer (n) /ˌen.dʒɪˈnɪər/ kỹ sư
factory worker (n) /ˈfæk.tɚ.i ˈwɝː.kɚ/ công nhân nhà máy
office worker (n) /ˈɑː.fɪs ˈwɝː.kɚ/ nhân viên văn phòng
florist (n) /ˈflɔːr.ɪst/ người bán hoa
hairdresser (n) /ˈherˌdres.ɚ/ thợ cắt tóc
lawyer (n) /ˈlɑː.jɚ/ luật sư
musician (n) /mjuːˈzɪʃ.ən/ nhạc sĩ, nhạc công
pharmacist (n) /ˈfɑːr.mə.sɪst/ dược sĩ
plumber (n) /ˈplʌm.ɚ/ thợ ống nước
politician (n) /ˌpɑː.ləˈtɪʃ.ən/ chính trị gia
programmer (n) /ˈproʊ.ɡræm.ɚ/ lập trình viên
real estate agent (n) /ˈriː.əl ɪ.steɪt ˌeɪ.dʒənt/ người môi giới bất động sản
tailor (n) /ˈteɪ.lɚ/ thợ may
taxi driver (n) /ˈtæk.si ˌdraɪ.vɚ/ tài xế xe taxi
teacher (n) /ˈtiː.tʃɚ/ giáo viên
receptionist (n) /rɪˈsep.ʃən.ɪst/ nhân viên lễ tân, tiếp tân
singer (n) /ˈsɪŋ.ɚ/ ca sĩ
firefighter (n) /ˈfaɪərfaɪtər/ lính cứu hỏa

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Trái cây (Fruits)

Bộ từ vựng tiếng Anh về các loại trái cây phổ biến định dạng PDFBộ từ vựng tiếng Anh về các loại trái cây phổ biến định dạng PDF

Dưới đây là các từ vựng cơ bản và thông dụng nhất về chủ đề trái cây. Nắm được các từ vựng này là bạn có thể tự tin giới thiệu về trái cây rồi!

TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) PHIÊN ÂM NGHĨA
apple (n) /ˈæp.əl/ quả táo
banana (n) /bəˈnæn.ə/ quả chuối
pear (n) /per/ quả lê
grape (n) /ɡreɪp/ quả nho
peach (n) /piːtʃ/ quả đào
orange (n) /ˈɔːr.ɪndʒ/ quả cam
mango (n) /ˈmæŋ.ɡoʊ/ quả xoài
coconut (n) /ˈkoʊ.kə.nʌt/ quả dừa
pineapple (n) /ˈpaɪnæpl/ quả dứa
watermelon (n) /ˈwɑː.t̬ɚˌmel.ən/ dưa hấu
durian (n) /ˈduːriən/ sầu riêng
lychee (n) /ˈlaitʃiː, ˈliː-/ quả vải
guava (n) /ˈɡwaːvə/ quả ổi
starfruit (n ) /ˈstɑːr.fruːt/ quả khế
apricot (n) /ˈeɪ.prɪ.kɑːt/ quả mơ
jackfruit (n) /ˈdʒæk.fruːt/ quả mít
avocado (n) /ˌɑː.vəˈkɑː.doʊ/ quả bơ
papaya (n) /pəˈpaɪ.ə/ quả đu đủ
plum (n) /plʌm/ quả mận
lemon (n) /ˈlem.ən/ chanh vàng
kiwi (n) /ˈkiː.wiː/ quả kiwi (dương đào)
raspberry (n) /ˈræz.ber.i/ quả mâm xôi
blueberry (n) /ˈbluːˌbər.i/ /ˈbluːˌber.i/ quả việt quất

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Gia đình (Family)

Từ vựng tiếng Anh chủ đề gia đình cần thiết có trong sách PDFTừ vựng tiếng Anh chủ đề gia đình cần thiết có trong sách PDF

Dưới đây là các từ vựng cơ bản và thông dụng nhất về chủ đề gia đình. Nắm được các từ vựng này là bạn có thể tự tin giới thiệu về gia đình của mình rồi!

TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) PHIÊN ÂM NGHĨA
family (n) /ˈfæm.əl.i/ gia đình
mother (n) /ˈmaðə/ mẹ
father (n) /ˈfɑː.ðɚ/ bố, cha
parent (n) /ˈpeərənt/ bố hoặc mẹ(parents: bố mẹ, phụ huynh)
daughter (n) /ˈdɑː.t̬ɚ/ con gái
son (n) /san/ con trai
sibling (n) /ˈsibliŋ/ anh chị em ruột
sister (n) /ˈsistə/ chị, em gái
brother (n) /ˈbrʌð.ɚ/ anh, em trai
grandmother (n) /ˈɡræn.mʌð.ɚ/ bà nội (ngoại)
grandfather (n) /ˈɡræn.fɑː.ðɚ/ ông nội (ngoại)
grandparent (n) /ˈɡræn.per.ənt/ ông hoặc bà(grandparents: ông bà)
relative (n) /ˈrelətiv/ họ hàng
aunt (n) /ænt/ cô, dì
uncle (n) /ˈaŋkl/ chú, bác, cậu, dượng
cousin (n) /ˈkʌz.ən/ anh em họ
nephew (n) /ˈnefjuː/ cháu trai (con của anh chị em)
niece (n) /niːs/ cháu gái (con của anh chị em)
wife (n) /waif/ vợ
husband (n) /ˈhʌz.bənd/ chồng

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Động vật (Animals)

Học từ vựng tiếng Anh về động vật qua file PDF trực quanHọc từ vựng tiếng Anh về động vật qua file PDF trực quan

Dưới đây là các từ vựng cơ bản và thông dụng nhất về chủ đề động vật. Nắm được các từ vựng này là bạn có thể tự tin giới thiệu về động vật rồi!

TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) PHIÊN ÂM NGHĨA
mouse (n) /maʊs/ con chuột
cat (n) /kæt/ con mèo
dog (n) /dɑːɡ/ con chó
kitten (n) /ˈkɪt̬.ən/ mèo con
puppy (n) /ˈpʌp.i/ chó con
pig (n) /pɪɡ/ con lợn, heo
chicken (n) /ˈtʃɪk.ɪn/ con gà
duck (n) /dʌk/ con vịt
goose (n) /ɡuːs/ con ngỗng
turkey (n) /ˈtɝː.ki/ con gà tây
stork (n) /stɔːrk/ con cò
swan (n) /swɑːn/ thiên nga
rabbit (n) /ˈræb.ɪt/ con thỏ
cow (n) /kaʊ/ con bò
buffalo (n) /ˈbʌfələʊ/ con trâu
horse (n) /hɔːrs/ con ngựa
goat (n) /ɡoʊt/ con dê
sheep (n) /ʃiːp/ con cừu
fish (n) /fɪʃ/ con cá
goldfish (n) /ˈɡoʊld.fɪʃ/ cá vàng
crab (n) /kræb/ con cua
shrimp (n) /ʃrɪmp/ con tôm
squid (n) /skwɪd/ con mực
octopus (n) /ˈɑːktəpʊs/ con bạch tuộc
shark (n) /ʃɑːrk/ cá mập
dolphin (n) /ˈdɑːlfɪn/ cá heo
turtle (n) /ˈtɝː.t̬əl/ con rùa
monkey (n) /ˈmʌŋ.ki/ con khỉ
tiger (n) /ˈtaɪɡər/ con hổ
lion (n) /ˈlaɪ.ən/ con sư tử
leopard (n) /ˈlep.ɚd/ con báo
elephant (n) /ˈel.ə.fənt/ con voi
giraffe (n) /dʒɪˈræf/ hươu cao cổ
deer (n) /dɪr/ con hươu, nai
hippo (n) /ˈhɪpəʊ/ con hà mã
rhino (n) /ˈraɪnəʊ/ con tê giác
hedgehog (n) /ˈhedʒ.hɑːɡ/ con nhím
squirrel (n) /ˈskwɝː.əl/ con sóc
otter (n) /ˈɑː.t̬ɚ/ rái cá
kangaroo (n) /ˌkæŋ.ɡəˈruː/ chuột túi
hamster (n) /ˈhæm.stɚ/ chuột đồng
fox (n) /fɑːks/ con cáo
wolf (n) /wʊlf/ con sói
bear (n) /ber/ con gấu
panda (n) /ˈpæn.də/ con gấu trúc
ostrich (n) /ˈɑː.strɪtʃ/ đà điểu
bee (n) /biː/ ong
butterfly (n) /ˈbʌtərflaɪ/ bướm
worm (n) /wɜːrm/ con sâu
earthworm (n) /ˈɜːrθwɜːrm/ con giun
eagle (n) /ˈiː.ɡəl/ đại bàng
owl (n) /aʊl/ con cú
parrot (n) /ˈper.ət/ con vẹt
peacock (n) /ˈpiː.kɑːk/ con công
dove (n) /dʌv/ chim bồ câu
flamingo (n) /fləˈmɪŋ.ɡoʊ/ chim hồng hạc
crow (n) /kroʊ/ con quạ
hawk (n) /hɑːk/ chim diều hâu
penguin (n) /ˈpeŋ.ɡwɪn/ chim cánh cụt
sparrow (n) /ˈsper.oʊ/ chim sẻ
swallow (n) /ˈswɑː.loʊ/ chim nhạn, én

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Màu sắc (Colors)

Đây là chủ đề thân thuộc mà ai cũng nên biết khi học tiếng Anh. Ngay cả khi bạn rất am hiểu về hội họa thì chưa chắc đã biết hết những điều thú vị về màu sắc trong tiếng anh. Cùng khám phá những bất ngờ về chủ đề này nhé!

Bảng màu sắc và từ vựng tiếng Anh tương ứng trong sách học từ vựng PDFBảng màu sắc và từ vựng tiếng Anh tương ứng trong sách học từ vựng PDF

TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) PHIÊN ÂM NGHĨA
white (n, adj) /waɪt/ màu trắng
black (n, adj) /blæk/ màu đen
red (n, adj) /red/ màu đỏ
orange (n, adj) /ˈɔːr.ɪndʒ/ màu cam
yellow (n, adj) /ˈjel.oʊ/ màu vàng
green (n, adj) /ɡriːn/ xanh lá cây
blue (n, adj) /bluː/ màu xanh lam, xanh nước biển
violet (n, adj) /ˈvaiəlit/ màu tím
purple (n, adj) /ˈpɝː.pəl/ màu tía
beige (n, adj) /beɪʒ/ màu be
pink (n, adj) /piŋk/ màu hồng
gray (n, adj) /ɡreɪ/ màu xám
brown (n, adj) /braʊn/ màu nâu
silver (n, adj) /ˈsɪl.vɚ/ màu bạc
indigo (n, adj) /ˈɪn.dɪ.ɡoʊ/ màu chàm
navy (blue) (n, adj) /ˈneɪ·vi (ˈblu)/ màu xanh tím than
ivory (n, adj) /ˈaɪ.vɚ.i/ màu trắng ngà
coral (n, adj) /ˈkɔːr.əl/ màu hồng san hô
teal (n, adj) /tiːl/ màu xanh mòng két (xanh lam pha xanh lục đậm)
blond (n, adj) /blɑnd/ vàng hoe

Từ vựng tiếng Anh chỉ Bộ phận Cơ thể (Body Parts)

Từ vựng tiếng Anh về các bộ phận trên cơ thể người kèm hình ảnh minh họa PDFTừ vựng tiếng Anh về các bộ phận trên cơ thể người kèm hình ảnh minh họa PDF

TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) PHIÊN ÂM NGHĨA
head (n) /hed/ đầu
hair (n) /her/ tóc
face (n) /feɪs/ gương mặt
forehead (n) /ˈfɑː.rɪd/ trán
eyebrow (n) /ˈaɪ.braʊ/ lông mày
eye (n) /aɪ/ mắt
eyelash (n) /ˈaɪ.læʃ/ lông mi
nose (n) /nəʊz/ mũi
ear (n) /ɪr/ tai
cheek (n) /tʃiːk/
beard (n) /bɪrd/ râu
mouth (n) /maʊθ/ miệng
lip (n) /lɪp/ môi
tooth (teeth) (n) /tuːθ//tiːθ/ răng
gum (n) /ɡʌm/ nướu, lợi
jaw (n) /dʒɑː/ hàm, quai hàm
chin (n) /tʃɪn/ cằm
neck (n) /nek/ cổ
chest (n) /tʃest/ ngực (chung)
back (n) /bæk/ lưng
belly (n) /ˈbeli/ bụng
hip (n) /hɪp/ hông
arm (n) /ɑːrm/ cánh tay
armpit (n) /ˈɑːrm.pɪt/ nách
forearm (n) /ˈfɔːr.ɑːrm/ cẳng tay
elbow (n) /ˈel.boʊ/ khuỷu tay
finger (n) /ˈfɪŋ.ɡɚ/ ngón tay
knuckle (n) /ˈnʌk.əl/ khớp đốt ngón tay (đặc biệt là đoạn nối giữa ngón tay và bàn tay)
leg (n) /leɡ/ chân
knee (n) /niː/ đầu gối
ankle (n) /ˈæŋ.kəl/ mắt cá chân
heel (n) /hiːl/ gót chân

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Trường học (School)

Các từ vựng tiếng Anh liên quan đến trường học trong tài liệu PDFCác từ vựng tiếng Anh liên quan đến trường học trong tài liệu PDF

TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) PHIÊN ÂM NGHĨA
school (n) /sku:l/ trường học
class (n) /klɑ:s/ lớp học
student (n) /’stju:dnt/ học sinh, sinh viên
pupil (n) /ˈpju:pl/ học sinh
teacher (n) /ˈtiː.tʃɚ/ giáo viên
principal (n) /ˈprɪntsɪpəl/ hiệu trưởng
course (n) /kɔːrs/ khóa học
semester (n) /sɪˈmestər/ học kì
exercise (n) /ˈeksərsaɪz/ bài tập
homework (n) /ˈhəʊmwɜːrk/ bài tập về nhà
examinationexam (n) /ɪɡˌzæmɪˈneɪʃn//ɪɡˈzæm/ bài kiểm tra
grade (n) /ɡreɪd/ điểm số
certificate (n) /sərˈtɪfɪkət/ bằng cấp, giấy khen
kindergarten (n) /ˈkɪn.dɚˌɡɑːr.tən/ lớp mẫu giáo, nhà trẻ
primary school (n) /ˈpraɪ.mɚ.i ˌskuːl/ trường tiểu học, trường cấp 1
secondary school (n) /ˈsek.ən.der.i ˌskuːl/ trường trung học, trường cấp 2
high school (n) /ˈhaɪ skuːl/ trường cấp 3
university (n) /ˌjuːnɪˈvɜːrsəti/ trường đại học
college (n) /ˈkɑːlɪdʒ/ trường đại học, cao đẳng
private school (n) /ˌpraɪ.vət ˈskuːl/ trường tư
public school (n) /ˌpʌblɪk ˈskuːl/ trường công

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Tính cách (Personality)

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh mô tả tính cách con người file PDFTổng hợp từ vựng tiếng Anh mô tả tính cách con người file PDF

TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) PHIÊN ÂM NGHĨA
active (adj) /ˈæk.tɪv/ năng nổ, lanh lợi
alert (adj) /əˈlɝːt/ tỉnh táo, cảnh giác
ambitious (adj) /æmˈbɪʃ.əs/ tham vọng
attentive (adj) /əˈten.t̬ɪv/ chăm chú, chú tâm
bold (adj) /boʊld/ táo bạo, mạo hiểm
brave (adj) /breɪv/ dũng cảm, gan dạ
careful (adj) /ˈker.fəl/ cẩn thận, thận trọng
careless (adj) /ˈker.ləs/ bất cẩn, cẩu thả
cautious (adj) /ˈkɑː.ʃəs/ thận trọng, cẩn thận
conscientious (adj) /ˌkɑːn.ʃiˈen.ʃəs/ chu đáo, tỉ mỉ
courageous (adj) /kəˈreɪ.dʒəs/ can đảm
crafty (adj) /ˈkræf.ti/ láu cá, xảo quyệt
cunning (adj) /ˈkʌn.ɪŋ/ xảo trá, khôn lỏi
deceitful (adj) /dɪˈsiːt.fəl/ dối trá
decent (adj) /ˈdiː.sənt/ lịch sự, tao nhã
dependable (adj) /dɪˈpen.də.bəl/ đáng tin cậy
determined (adj) /dɪˈtɝː.mɪnd/ quyết tâm
devoted (adj) /dɪˈvoʊ.t̬ɪd/ hết lòng, tận tâm, tận tụy
diligent (adj) /ˈdɪl.ə.dʒənt/ siêng năng, cần cù
disciplined (adj) /ˈdɪs.ə.plɪnd/ có tính kỷ luật
dishonest (adj) /dɪˈsɑː.nɪst/ bất lương, dối trá
disloyal (adj) /ˌdɪsˈlɔɪ.əl/ phản trắc, phản bội
energetic (adj) /ˌen.ɚˈdʒet̬.ɪk/ giàu năng lượng
fair (adj) /fer/ ngay thẳng
faithful (adj) /ˈfeɪθ.fəl/ trung thành, chung thủy
fearless (adj) /ˈfɪr.ləs/ bạo dạn
forgetful (adj) /fɚˈɡet.fəl/ hay quên
hard-headed (adj) /ˌhɑːrdˈhed.ɪd/ cứng đầu, ương ngạnh
hardworking (adj) /ˈhɑrdˈwɜr·kɪŋ/ chăm chỉ, chịu khó
hardy (adj) /ˈhɑːr.di/ táo bạo, gan dạ
honest (adj) /ˈɑː.nɪst/ chân thật, trung thành
idle (adj) /ˈaɪ.dəl/ nhàn rỗi, lười nhác
immature (adj) /ˌɪm.əˈtʊr/ non nớt, thiếu chín chắn
impartial (adj) /ɪmˈpɑːr.ʃəl/ trung lập, ngay thẳng
inattentive (adj) /ˌɪn.əˈten.t̬ɪv/ lơ đễnh, thiếu tập trung
independent (adj) /ˌɪn.dɪˈpen.dənt/ tự lập
inert (adj) /ˌɪnˈɝːt/ trì trệ, chậm chạp
insightful (adj) /ˈɪn.saɪt.fəl/ sâu sắc, sáng suốt
insincere (adj) /ˌɪn.sɪnˈsɪr/ không thành thực, giả dối
irrational (adj) /ɪˈræʃ.ən.əl/ không hợp lý
irresponsible (adj) /ˌɪr.əˈspɑːn.sə.bəl/ thiếu trách nhiệm
lazy (adj) /ˈleɪ.zi/ lười biếng
level-headed (adj) /ˌlev.əlˈhed.ɪd/ bình tĩnh, điềm đạm
loyal (adj) /ˈlɔɪ.əl/ trung thành, trung kiên
mature (adj) /məˈtʊr/ trưởng thành, chững chạc
methodical (adj) /məˈθɑː.dɪ.kəl/ ngăn nắp, cẩn thận
naive (adj) /naɪˈiːv/ ngây thơ
objective (adj) /əbˈdʒek.tɪv/ khách quan
observant (adj) /əbˈzɝː.vənt/ tinh ý, hay quan sát
opinionated (adj) /əˈpɪn.jə.neɪ.t̬ɪd/ cứng đầu, ngoan cố
organized (adj) /ˈɔːr.ɡən.aɪzd/ có trật tự, ngăn nắp
passionate (adj) /ˈpæʃ.ən.ət/ nhiệt huyết
perceptive (adj) /pɚˈsep.tɪv/ mẫn cảm, sâu sắc
persevering (adj) /ˌpɝː.səˈvɪr.ɪŋ/ kiên nhẫn, bền bỉ
practical (adj) /ˈpræk.tɪ.kəl/ thực tế, thực tiễn
prudent (adj) /ˈpruː.dənt/ thận trọng, khôn ngoan
quick (adj) /kwɪk/ nhanh nhẹn
rational (adj) /ˈræʃ.ən.əl/ có lý trí
reasonable (adj) /ˈriː.zən.ə.bəl/ biết điều
reckless (adj) /ˈrek.ləs/ liều lĩnh, táo bạo
reliable (adj) /rɪˈlaɪ.ə.bəl/ đáng tin tưởng
resolute (adj) /ˈrez.ə.luːt/ cương quyết
responsible (adj) /rɪˈspɑːn.sə.bəl/ có trách nhiệm
scrupulous (adj) /ˈskruː.pjə.ləs/ kĩ lưỡng, tỉ mỉ, thận trọng
sensible (adj) /ˈsen.sə.bəl/ khôn ngoan, có óc phán xét
shallow (adj) /ˈʃæl.oʊ/ nông cạn
shrewd (adj) /ʃruːd/ khôn ngoan
sincere (adj) /sɪnˈsɪr/ chân thành
slow (adj) /sloʊ/ chậm chạp
sluggish (adj) /ˈslʌɡ.ɪʃ/ uể oải, lờ đờ
sly (adj) /slaɪ/ ranh mãnh, quỷ quyệt
strong (adj) /strɑːŋ/ mạnh mẽ, đanh thép
strong-minded (adj) /ˌstrɑːŋˈmaɪn.dɪd/ cứng cỏi, kiên quyết
strong-willed (adj) /ˌstrɑːŋˈwɪld/ cứng cỏi
stubborn (adj) /ˈstʌb.ɚn/ bướng bỉnh, ngang ngạnh
superficial (adj) /ˌsuː.pɚˈfɪʃ.əl/ hời hợt, nông cạn
superstitious (adj) /ˌsuː.pɚˈstɪʃ.əs/ mê tín
thorough (adj) /ˈθɝː.ə/ /ˈθɝː.oʊ/ kỹ lưỡng, thấu đáo
timid (adj) /ˈtɪm.ɪd/ rụt rè, bẽn lẽn
tough (adj) /tʌf/ cứng rắn
treacherous (adj) /ˈtretʃ.ɚ.əs/ bội bạc
trustworthy (adj) /ˈtrʌstˌwɝː.ði/ đáng tin
truthful (adj) /ˈtruːθ.fəl/ thật thà, chân thật
unbiased (adj) /ʌnˈbaɪəst/ không thiên vị
unpredictable (adj) /ˌʌn.prɪˈdɪk.tə.bəl/ khó đoán, khôn lường
unreasonable (adj) /ʌnˈriː.zən.ə.bəl/ vô lý, quá đáng
unreliable (adj) /ˌʌn.rɪˈlaɪə.bəl/ không đáng tin
unscrupulous (adj) /ʌnˈskruː.pjə.ləs/ cẩu thả
vigorous (adj) /ˈvɪɡ.ɚ.əs/ mạnh mẽ, sôi nổi
weak (adj) /wiːk/ yếu đuối

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Đồ dùng học tập (School Supplies)

Từ vựng tiếng Anh về đồ dùng học tập thường gặp cho học sinh PDFTừ vựng tiếng Anh về đồ dùng học tập thường gặp cho học sinh PDF

TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) PHIÊN ÂM NGHĨA
pen (n) /pen/ bút mực
pencil (n) /ˈpensl/ bút chì
highlighter (n) /ˈhaɪˌlaɪ.t̬ɚ/ bút nhớ
ruler (n) /ˈruːlər/ thước kẻ
eraser (n) /ɪˈreɪ.sɚ/ tẩy, gôm
pencil case (n) /ˈpensl keɪs/ hộp bút
book (n) /bʊk/ quyển sách
notebook (n) /ˈnəʊtbʊk/ vở
paper (n) /ˈpeɪ.pɚ/ giấy
scissors (n) /ˈsɪz.ɚz/ kéo
clock (n) /klɑːk/ đồng hồ
clip (n) /klɪp/ kẹp ghim
stapler (n) /ˈsteɪ.plɚ/ cái dập ghim
pin (n) /pɪn/ đinh ghim
glue (n) /ɡluː/ hồ dán
sticky tape (n) /ˈstɪki teɪp/ băng dính
calculator (n) /ˈkæl.kjə.leɪ.t̬ɚ/ máy tính bỏ túi
desk (n) /desk/ bàn học
chair (n) /tʃer/ ghế
blackboard (n) /ˈblæk.bɔːrd/ bảng đen

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Thiên nhiên (Nature)

Khám phá từ vựng tiếng Anh chủ đề thiên nhiên qua sách PDFKhám phá từ vựng tiếng Anh chủ đề thiên nhiên qua sách PDF

TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) PHIÊN ÂM NGHĨA
forest (n) /ˈfɔːrɪst/ rừng
rainforest (n) /ˈreɪnfɔːrɪst/ rừng mưa nhiệt đới
mountain (n) /ˈmaʊn.tən/ núi, dãy núi
highland (n) /ˈhaɪ.lənd/ cao nguyên
hill (n) /hɪl/ đồi
valley (n) /ˈvæl.i/ thung lũng, châu thổ, lưu vực
cave (n) /keɪv/ hang động
rock (n) /rɑːk/ đá
slope (n) /sloʊp/ dốc
volcano (n) /vɑːlˈkeɪ.noʊ/ núi lửa
eruption (n) /ɪˈrʌp.ʃən/ sự phun trào (núi lửa)
waterfall (n) /ˈwɑː.t̬ɚ.fɑːl/ thác nước
canyon (n) /ˈkænjən/ hẻm núi
cliff (n) /klɪf/ vách đá
bush (n) /bʊʃ/ bụi cây, bụi rậm
desert (n) /ˈdez.ɚt/ sa mạc, hoang mạc
oasis (n) /əʊˈeɪsɪs/ ốc đảo
savanna (n) /səˈvæn.ə/ hoang mạc, thảo nguyên
sand dune (n) /ˈsænd duːn/ đụn cát
coal (n) /koʊl/ than đá
fossil (n, adj) /ˈfɑː.səl/ chất liệu hóa thạch; hóa thạch, hóa đá
soil (n) /sɔɪl/ đất trồng, đất dai
pond (n) /pɑːnd/ ao nước
river (n) /ˈrɪv.ɚ/ dòng sông
riverbank (n) /ˈrɪvəˌbæŋk/ bờ sông, bãi sông, vùng đất ven sông
creek (n) /kriːk/ lạch, nhánh sông, sông con
sea (n) /siː/ biển
ocean (n) /ˈəʊʃn/ đại dương
reef (n) /riːf/ rặng đá (dưới biển)
coral reef (n) /ˈkɔːrəl riːf/ rặng san hô
beach (n) /biːtʃ/ bãi biển
bay (n) /beɪ/ vịnh
seashore (n) /ˈsiːʃɔːr/ bờ biển
meadow (n) /ˈmed.oʊ/ đồng cỏ, bãi cỏ
mud (n) /mʌd/ bùn
peninsula (n) /pəˈnɪn.sə.lə/ bán đảo
island (n) /ˈaɪlənd/ đảo
continent (n) /ˈkɑːntɪnənt/ châu lục
environment (n) /ɪnˈvaɪ.rən.mənt/ môi trường
planet (n) /ˈplæn.ɪt/ hành tinh
scenery (n) /ˈsiː.nɚ.i/ phong cảnh, cảnh vật

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Giải trí (Entertainment)

Từ vựng tiếng Anh chủ đề giải trí và các hoạt động vui chơi PDFTừ vựng tiếng Anh chủ đề giải trí và các hoạt động vui chơi PDF

TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) PHIÊN ÂM NGHĨA
activity (n) /ækˈtɪv.ə.t̬i/ hoạt động
art gallery (n) /ˈɑːrt ˌɡæl.ɚ.i/ phòng trưng bày tranh
exhibition (n) /ˌek.səˈbɪʃ.ən/ buổi triển lãm, trưng bày
museum (n) /mjuːˈziː.əm/ bảo tàng
concert (n) /ˈkɑːn.sɚt/ buổi hòa nhạc
ballet (n) /bælˈeɪ/ ba lê, kịch múa
opera (n) /ˈɑː.pɚ.ə/ nhạc kịch
bar (n) /bɑːr/ quán rượu, quầy bán rượu
pub (n) /pʌb/ nơi phục vụ đồ uống có cồn
nightclub (n) /ˈnaɪt.klʌb/ hộp đêm
restaurant (n) /ˈres.tə.rɑːnt/ nhà hàng ăn uống
cafè (n) /kæfˈeɪ/ quán cà phê
film (n) /fɪlm/ phim, phim ảnh
cinema (n) /ˈsɪn.ə.mə/ rạp chiếu phim
theater (n) /ˈθiː.ə.t̬ɚ/ nhà hát, rạp hát
circus (n) /ˈsɝː.kəs/ rạp xiếc
cosplay (n) /ˈkɑːz.pleɪ/ trò chơi hóa trang
stadium (n) /ˈsteɪ.di.əm/ sân vận động
zoo (n) /zuː/ sở thú
park (n) /pɑːrk/ công viên
handcraft (n) /ˈhænd.kræft/ nghề thủ công, hoạt động thủ công
leisure centre (n) /ˈliː.ʒɚ ˌsen.t̬ɚ/ khu vui chơi, trung tâm giải trí
bowling (n) /ˈboʊ.lɪŋ/ trò chơi lăn bóng, bowling
monopoly (n) /məˈnɑː.pəl.i/ trò chơi cờ tỷ phú
puzzle (n) /ˈpʌz.əl/ trò chơi xếp hình
quiz (n) /kwɪz/ trò chơi đố vui
library (n) /ˈlaɪbreri/ thư viện
fishing (n) /ˈfɪʃɪŋ/ câu cá
gardening (n) /ˈɡɑːdnɪŋ/ làm vườn
hiking (n) /ˈhaɪkɪŋ/ leo núi
reading (n) /ˈriːdɪŋ/ đọc sách
music (n) /ˈmjuːzɪk/ âm nhạc
poetry (n) /ˈpəʊətri/ thơ ca
shopping (n) /ˈʃɑːpɪŋ/ mua sắm
painting (n) /ˈpeɪntɪŋ/ vẽ tranh
photography (n) /fəˈtɑːɡrəfi/ nhiếp ảnh

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Nhà cửa (House)

Học từ vựng tiếng Anh về nhà cửa và các vật dụng trong nhà file PDFHọc từ vựng tiếng Anh về nhà cửa và các vật dụng trong nhà file PDF

TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) PHIÊN ÂM NGHĨA
living room (n) /ˈlɪvɪŋ ruːm/ phòng khách
dining room (n) /ˈdaɪnɪŋ ruːm/ phòng ăn
kitchen (n) /ˈkɪtʃ.ən/ nhà bếp
bedroom (n) /ˈbed.ruːm/ phòng ngủ
bathroom (n) /ˈbæθ.ru:m/ phòng tắm
garage (n) /ɡəˈrɑːʒ/ ga ra, nhà để xe
attic (n) /ˈæt̬.ɪk/ tum, gác xép
basement (n) /ˈbeɪs.mənt/ tầng hầm
roof (n) /ruːf/ mái nhà
entrance (n) /ˈen.trəns lối vào, cổng vào
patio (n) /ˈpæt̬.i.oʊ/ hiên, sân hè
balcony (n) /ˈbæl.kə.ni/ ban công
floor (n) /flɔːr/ sàn nhà
wall (n) /wɔːl/ tường
ceiling (n) /ˈsiːlɪŋ/ trần nhà
door (n) /dɔːr/ cửa ra vào
window (n) /ˈwɪn.doʊ/ cửa sổ
curtain (n) /ˈkɜːrtn/ rèm cửa
armchair (n) /ˈɑːrm.tʃer/ ghế bành, ghế có tựa tay
couch (n) /kaʊtʃ/ ghế dài, trường kỷ, đi văng
table (n) /ˈteɪbl/ cái bàn
lamp (n) /læmp/ cái đèn
fan (n) /fæn/ cái quạt
air conditioner (AC) (n) /ˈer kəndɪʃənər/ điều hòa nhiệt độ
television (TV) (n) /ˈtelɪvɪʒn/ ti vi
bookshelf (n) /ˈbʊkʃelf/ kệ sách
rug (n) /rʌɡ/ thảm trải sàn
cupboard (n) /ˈkʌbərd/ tủ bát
refrigerator (n) /rɪˈfrɪdʒəreɪtər/ tủ lạnh
stove (n) /stoʊv/ bếp lò
oven (n) /ˈʌv.ən/ lò nướng
microwave (n) /ˈmaɪkrəweɪv/ lò vi sóng
cooker (n) /ˈkʊkər/ nồi cơm điện
blender (n) /ˈblendər/ máy xay
kettle (n) /ˈket̬.əl/ ấm đun nước
tablecloth (n) /ˈteɪblklɔːθ/ khăn trải bàn
bed (n) /bed/ giường
mattress (n) /ˈmætrəs/ đệm
blanket (n) /ˈblæŋkɪt/ chăn
pillow (n) /ˈpɪl.oʊ/ gối
wardrobe (n) /ˈwɔːr.droʊb/ tủ quần áo
nightstand (n) /ˈnaɪtstænd/ tủ đầu giường
hairdryer (n) /ˈherdraɪər/ máy sấy tóc
photo frame (n) /ˈfəʊtəʊ freɪm/ khung ảnh
plant pot (n) /ˈplænt pɑːt/ chậu cây
vase (n) /veɪs/ lọ hoa
dressing table (n) /ˈdresɪŋ teɪbl/ bàn trang điểm
sink (n) /sɪŋk/ bồn rửa, chậu rửa mặt
mirror (n) /ˈmɪrər/ gương
shower (n) /ˈʃaʊ.ɚ/ vòi hoa sen
toilet (n) /ˈtɔɪ.lət/ bồn cầu
bathtub (n) /ˈbæθ.tʌb/ bồn tắm
towel (n) /ˈtaʊəl/ khăn
broom (n) /bruːm/ chổi quét
mop (n) /mɑːp/ chổi lau nhà
dustpan (n) /ˈdʌst.pæn/ xẻng hót rác
bucket (n) /ˈbʌk.ɪt/
trash can (n) /ˈtræʃ ˌkæn/ thùng rác
washing machine (n) /ˈwɑː.ʃɪŋ məˌʃiːn/ máy giặt
laundry basket (n) /ˈlɑːn.dri ˌbæs.kɪt/ giỏ đựng quần áo
hanger (n) /ˈhæŋər/ móc treo quần áo

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Rau quả (Vegetables)

Danh mục từ vựng tiếng Anh các loại rau củ quả trong sách PDFDanh mục từ vựng tiếng Anh các loại rau củ quả trong sách PDF

TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) PHIÊN ÂM NGHĨA
bean (n) /biːn/ hạt đậu
pea (n) /piː/ đậu Hà Lan
cabbage (n) /ˈkæb.ɪdʒ/ bắp cải
carrot (n) /ˈker.ət/ củ cà rốt
corn (n) /kɔːrn/ ngô, bắp
cucumber (n) /ˈkjuː.kʌm.bɚ/ dưa chuột
tomato (n) /təˈmeɪ.t̬oʊ/ quả cà chua
garlic (n) /ˈɡɑːr.lɪk/ tỏi
onion (n) /ˈʌn.jən/ củ hành
spring onion (n) /ˌsprɪŋ ˈʌn.jən/ hành lá
ginger (n) /ˈdʒɪn.dʒɚ/ củ gừng
turmeric (n) /ˈtɜːrmərɪk/ củ nghệ
potato (n) /pəˈteɪ.t̬oʊ/ khoai tây
sweet potato (n) /ˌswiːt pəˈteɪ.t̬oʊ/ khoai lang
pumpkin (n) /ˈpʌmp.kɪn/ bí ngô, bí đỏ
asparagus (n) /əˈsper.ə.ɡəs/ măng tây
turnip (n) /ˈtɝː.nɪp/ củ cải trắng
beet (n) /biːt/ củ cải đường, củ dền
cauliflower (n) /ˈkɑː.ləˌflaʊ.ɚ/ súp lơ
broccoli (n) /ˈbrɑː.kəl.i/ bông cải xanh
eggplant (n) /ˈeɡ.plænt/ cà tím
celery (n) /ˈsel.ɚ.i/ cần tây
leek (n) /liːk/ tỏi tây
lettuce (n) /ˈlet̬.ɪs/ rau diếp
mushroom (n) /ˈmʌʃ.ruːm/ nấm
chili (pepper) (n) /ˈtʃɪl·i (ˌpep·ər)/ ớt cay
bell pepper (n) /ˈbel pepər/ ớt chuông
spinach (n) /ˈspɪn.ɪtʃ/ rau chân vịt (bina)
herb (n) /hɜːb/ rau thơm (nói chung)

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Đồ uống (Drinks)

Từ vựng tiếng Anh chủ đề đồ uống thông dụng file PDF miễn phíTừ vựng tiếng Anh chủ đề đồ uống thông dụng file PDF miễn phí

TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) PHIÊN ÂM NGHĨA
water (n) /ˈwɔːtər/ nước
lemonade (n) /ˌleməˈneɪd/ nước chanh
juice (n) /dʒuːs/ nước ép hoa quả
smoothie (n) /ˈsmuːði/ sinh tố
coffee (n) /ˈkɑː.fi/ cà phê
tea (n) /ˈtiː/ trà
milk (n) /mɪlk/ sữa
bubble tea (n) /ˌbʌbl ˈtiː/ trà sữa trân châu
hot chocolate (n) /ˌhɑːt ˈtʃɑːk.lət/ sô cô la nóng
beer (n) /bɪr/ bia
wine (n) /waɪn/ rượu
yogurt (n) /ˈjoʊ.ɡɚt/ sữa chua
ice cream (n) /ˈaɪs ˌkriːm/ kem

Từ vựng tiếng Anh chỉ Đồ ăn (Food)

Các món ăn và từ vựng tiếng Anh liên quan trong tài liệu học từ vựng PDFCác món ăn và từ vựng tiếng Anh liên quan trong tài liệu học từ vựng PDF

TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) PHIÊN ÂM NGHĨA
soup (n) /suːp/ món súp, món canh
salad (n) /ˈsæl.əd/ rau trộn, nộm rau
bread (n) /ˈbred/ bánh mì
sausage (n) /ˈsɑː.sɪdʒ/ xúc xích
hot dog (n) /ˈhɑːt ˌdɑːɡ/ bánh mỳ kẹp xúc xích
bacon (n) /ˈbeɪ.kən/ thịt xông khói
ham (n) /hæm/ thịt giăm bông
egg (n) /eɡ/ trứng
pork (n) /pɔːrk/ thịt lợn
beef (n) /biːf/ thịt bò
chicken (n) /ˈtʃɪkɪn/ thịt gà
duck (n) /dʌk/ thịt vịt
lamb (n) /læm/ thịt cừu
ribs (n) /rɪbs/ sườn
seafood (n) /ˈsiːfuːd/ hải sản
salmon (n) /ˈsæmən/ cá hồi
tuna (n) /ˈtuːnə/ cá ngừ
shrimp (n) /ʃrɪmp/ tôm
pizza (n) /ˈpiːt.sə/ bánh pizza
beefsteak (n) /ˈbiːfsteɪk/ bít tết
French fries (n) /ˈfrentʃ ˈfrɑɪz/ khoai tây chiên
hamburger (n) /ˈhæmˌbɝː.ɡɚ/ hăm bơ gơ
chicken nugget (n) /ˈtʃɪk.ɪn ˈnʌɡ.ɪt/ gà viên chiên
sandwich (n) /ˈsæn.wɪtʃ/ bánh mỳ kẹp
pancake (n) /ˈpæn.keɪk/ bánh kếp, bánh xèo
noodle (n) /ˈnuːdl/ mỳ, bún
pasta (n) /ˈpɑːstə/ mỳ Ý
cheese (n) /tʃiːz/ pho mát
hot pot (n) /ˈhɑːt ˌpɑːt/ lẩu
porridge (n) /ˈpɔːr.ɪdʒ/ cháo

Từ vựng tiếng Anh chỉ Động tác (Actions/Movements)

Từ vựng tiếng Anh mô tả các động tác và hành động thường ngày PDFTừ vựng tiếng Anh mô tả các động tác và hành động thường ngày PDF

TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) PHIÊN ÂM NGHĨA
walk (v) /wɑːk/ đi bộ
jog (v) /dʒɑːɡ/ đi bộ nhanh (tập thể dục)
run (v) /rʌn/ chạy
tiptoe (v) /ˈtɪp.toʊ/ đi nhón chân
jump (v) /dʒʌmp/ nhảy
leap (v) /liːp/ nhảy vọt, nhảy xa
stand (v) /stænd/ đứng
sit (v) /sɪt/ ngồi
lean (v) /liːn/ dựa, tựa
wave (v) /weɪv/ vẫy tay
clap (v) /klæp/ vỗ tay
point (v) /pɔɪnt/ chỉ, trỏ
catch (v) /kætʃ/ bắt, đỡ
stretch (v) /stretʃ/ vươn (vai..), ưỡn lưng
push (v) /pʊʃ/ đẩy
pull (v) /pʊl/ kéo
crawl (v) /krɑːl/ bò, trườn
bend (v) /bend/ cúi, uốn cong
talk (v) /tɑːk/ nói chuyện, trò chuyện
kiss (v) /kɪs/ hôn
laugh (v) /læf/ cười lớn
smile (v) /smaɪl/ cười
frown (v) /fraʊn/ nhíu mày
cry (v) /kraɪ/ khóc lóc
hit (v) /hɪt/ đánh, va phải
punch (v) /pʌntʃ/ đấm, thọi
kick (v) /kɪk/ đá
put down (v) /pʊt daʊn/ đặt xuống
march (v) /mɑːrtʃ/ diễu hành, hành quân
drop (v) /drɑːp/ làm rơi
break (v) /breɪk/ làm vỡ, bẻ gãy
drag (v) /dræɡ/ lôi, kéo
carry (v) /ˈker.i/ mang, vác
open (v) /ˈoʊ.pən/ mở ra
lie down (v) /laɪ daʊn/ nằm xuống, ngả lưng
hold (v) /hoʊld/ nắm, giữ
lift (v) /lɪft/ nâng lên
throw (v) /θroʊ/ ném, quăng, vứt
trip (v) /trɪp/ ngáng chân, vấp ngã
squat (v) /skwɑːt/ ngồi xổm
cartwheel (v) /ˈkɑːrt.wiːl/ nhào lộn
dive (v) /daɪv/ nhảy lao xuống nước, lặn
dance (v) /dæns/ nhảy múa, khiêu vũ
look (v) /lʊk/ nhìn, ngắm
kneel (v) /niːl/ quỳ gối
slip (v) /slɪp/ trượt, tuột

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Trang phục (Clothes)

Học từ vựng tiếng Anh về trang phục và phụ kiện qua file PDFHọc từ vựng tiếng Anh về trang phục và phụ kiện qua file PDF

TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) PHIÊN ÂM NGHĨA
clothes (n) /kləʊðz/ quần áo (nói chung)
t-shirt (n) /ˈtiː.ʃɝːt/ áo phông
shirt (n) /ʃɝːt/ áo sơ mi
sweater (n) /ˈswet̬.ɚ/ áo len dài tay
vest (n) /vest/ áo gi-lê, áo vét
suit (n) /suːt/ bộ com lê, Âu phục
trench coat (n) /ˈtrentʃ ˌkoʊt/ áo choàng
skirt (n) /skɜːrt/ chân váy
pants (n) /pænts/ quần
jeans (n) /dʒiːnz/ quần bò
shorts (n) /ʃɔːrts/ quần sóoc, quần đùi
accessories (n) /əkˈsesəris/ phụ kiện
hat (n) /hæt/
glasses (n) /ˈɡlæs·əz/ kính mắt
sunglasses (n) /ˈsʌnˌɡlæs.ɪz/ kính râm, kính mát
earring (n) /ˈɪrɪŋ/ khuyên tai
necklace (n) /ˈnekləs/ vòng cổ
ring (n) /rɪŋ/ nhẫn
hairpin (n) /ˈherpɪn/ cặp tóc
tie (n) /taɪ/ cà vạt, nơ
scarf (n) /skɑːrf/ khăn choàng
gloves (n) /ɡlʌv/ găng tay, bao tay
watch (n) /wɑːtʃ/ đồng hồ
handbag (n) /ˈhænd.bæɡ/ túi xách
wallet (n) /ˈwɑː.lɪt/ ví, bóp
belt (n) /belt/ thắt lưng
socks (n) /sɑːk/ tất, vớ
shoe (n) /ʃuː/ giày
boot (n) /buːt/ ủng, giày cao cổ
swimsuit (n) /ˈswɪm.suːt/ đồ tắm, đồ bơi
bra (n) /brɑː/ áo lót
underwear (n) /ˈʌndərwer/ quần lót
button (n) /ˈbʌtn/ khuy áo
collar (n) /ˈkɑːlər/ cổ áo
hem (n) /hem/ đường viền (áo, quần)
hood (n) /hʊd/ mũ áo
pocket (n) /ˈpɑːkɪt/ túi áo, túi quần
sleeve (n) /sliːv/ tay áo
strap (n) /stræp/ dây
zip (n) /zɪp/ khóa kéo
cuff (n) /kʌf/ cổ tay áo
denim (n) /ˈdenɪm/ vải bò
silk (n) /sɪlk/ lụa
corduroy (n) /ˈkɔːrdərɔɪ/ nhung
cotton (n) /ˈkɑːtn/ vải sợi bông
linen (n) /ˈlɪnɪn/ vải lanh
khaki (n) /ˈkɑːki/ vải kaki
jewel (n) /ˈdʒuːəl/ đá quý
diamond (n) /ˈdaɪmənd/ kim cương
gold (n) /ɡəʊld/ vàng
silver (n) /ˈsɪlvər/ bạc

Từ vựng tiếng Anh chỉ Cảm xúc (Emotions/Feelings)

Bộ từ vựng tiếng Anh diễn tả cảm xúc con người trong sách PDFBộ từ vựng tiếng Anh diễn tả cảm xúc con người trong sách PDF

TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) PHIÊN ÂM NGHĨA
annoyed (adj) /əˈnɔɪd/ khó chịu, bực bội, bị làm phiền
angry (adj) /ˈæŋɡri/ tức giận
mad (adj) /mæd/ cực kì giận
worried (adj) /ˈwɜːrid/ lo lắng
happy (adj) /ˈhæpi/ vui vẻ
sad (adj) /sæd/ buồn sầu
moody (adj) /ˈmuːdi/ buồn bực
anxious (adj) /ˈæŋk.ʃəs/ lo âu, bồn chồn
grateful (adj) /ˈɡreɪtfl/ biết ơn
emotional (adj) /ɪˈməʊʃənl/ xúc động
hungry (adj) /ˈhʌŋɡri/ đói
thirsty (adj) /ˈθɜːrsti/ khát
astonished (adj) /əˈstɑː.nɪʃt/ kinh ngạc
uncomfortable (adj) /ʌnˈkʌmftəbl/ không thoải mái
wonderful (adj) /ˈwʌndərfl/ tuyệt vời
bored (adj) /bɔːrd/ buồn chán, tẻ nhạt
tired (adj) /ˈtaɪərd/ mệt mỏi
terrible (adj) /ˈterəbl/ tệ hại
calm (adj) /kɑːm/ bình tĩnh
unhappy (adj) /ʌnˈhæpi/ không vui
upset (adj) /ˌʌpˈset/ buồn bực
delighted (adj) /dɪˈlaɪ.t̬ɪd/ vui mừng, mừng rỡ
desperate (adj) /ˈdes.pɚ.ət/ tuyệt vọng, chán chường
disturbed (adj) /dɪˈstɝːbd/ bối rối, lúng túng
doubtful (adj) /ˈdaʊt.fəl/ nghi hoặc, hoài nghi
down (adj) /daʊn/ nản lòng, chán nản
drained (adj) /dreɪnd/ kiệt sức
elated (adj) /iˈleɪ.t̬ɪd/ phẩn khởi, hân hoan
embarrassed (adj) /ɪmˈber.əst/ xấu hổ, ngại ngùng
empathetic (adj) /ˌem.pəˈθet̬.ɪk/ đồng cảm, xót xa
enlightened (adj) /ɪnˈlaɪ.t̬ənd/ được làm sáng tỏ, được thông suốt
jealous (adj) /ˈdʒeləs/ ghen tị
envious (adj) /ˈen.vi.əs/ ghen tị, độ kỵ
excited (adj) /ɪkˈsaɪ.t̬ɪd/ hưng phấn, sôi nổi
excluded (adj) /ɪkˈskluːd/ bị bỏ rơi, cảm giác lạc lõng
exhausted (adj) /ɪɡˈzɑː.stɪd/ mệt lử
foolish (adj) /ˈfuː.lɪʃ/ dại dột
frustrated (adj) /ˈfrʌs.treɪ.t̬ɪd/ nản lòng, nản chí
furious (adj) /ˈfʊr.i.əs/ giận dữ, điên tiết
giddy (adj) /ˈɡɪd.i/ chóng mặt, choáng váng
glad (adj) /ɡlæd/ vui sướng
gleeful (adj) /ˈɡliː.fəl/ hân hoan, mừng rỡ
guarded (adj) /ˈɡɑːr.dɪd/ thận trọng, ý tứ
guilty (adj) /ˈɡɪl.ti/ mặc cảm, cảm thấy tội lỗi
hesitant (adj) /ˈhez.ə.tənt/ do dự, ngập ngừng
hollow (adj) /ˈhɑː.loʊ/ trống rỗng
horrified (adj) /ˈhɔːr.ə.faɪd/ khiếp sợ
humiliated (adj) /hjuːˈmɪl.i.eɪ.t̬ɪd/ cảm giác bẽ mặt, xấu hổ
indifferent (adj) /ɪnˈdɪf.ɚ.ənt/ dửng dưng, lãnh đạm, thờ ơ
intense (adj) /ɪnˈtens/ mãnh liệt, nồng nhiệt
interested (adj) /ˈɪn.trɪ.stɪd/ hứng thú, thích thú
irritated (adj) /ˈɪr.ə.teɪ.t̬ɪd/ tức tối, khó chịu
jittery (adj) /ˈdʒɪt̬.ɚ.i/ bồn chồn, dễ bị kích động
jolly (adj) /ˈdʒɑː.li/ vui tươi, nhộn nhịp
joyful (adj) /ˈdʒɔɪ.fəl/ hân hoan, vui mừng
keen (adj) /kiːn/ say mê, ham thích
lonely (adj) /ˈloʊn.li/ cô đơn
longing (adj) /ˈlɑːŋ.ɪŋ/ thèm khát, thèm muốn
lost (adj) /lɑːst/ lạc lõng, mất phương hướng
lucky (adj) /ˈlʌk.i/ may mắn
melancholic (adj) /ˌmel.əŋˈkɑː.lɪk/ u sầu, buồn bã
miserable (adj) /ˈmɪz.ɚ.ə.bəl/ khốn khổ, đáng thương
mortified (adj) /ˈmɔːr.t̬ə.faɪd/ xấu hổ, ái ngại
mournful (adj) /ˈmɔːrn.fəl/ buồn rầu, ảm đạm
nasty (adj) /ˈnæs.ti/ tục tĩu
needy (adj) /ˈniː.di/ thiếu thốn (về mặt tình cảm)
nervous (adj) /ˈnɝː.vəs/ lo lắng, bồn chồn
numb (adj) /nʌm/ lặng người
obsessed (adj) /əbˈsest/ ám ảnh
offended (adj) /əˈfendɪd phật ý, cảm thấy bị xúc phạm
optimistic (adj) /ˌɑːp.təˈmɪs.tɪk/ lạc quan, yêu đời
overwhelmed (adj) /ˌoʊ.vɚˈwelmd/ choáng ngợp, quá tải
passionate (adj) /ˈpæʃ.ən.ət/ nồng nhiệt, thiết tha
peaceful (adj) /ˈpiːs.fəl/ thanh thản, bình yên
positive (adj) /ˈpɑː.zə.t̬ɪv/ tích cực, lạc quan
proud (adj) /praʊd/ hãnh diện, tự hào
regretful (adj) /rɪˈɡret.fəl/ hối tiếc
relaxed (adj) /rɪˈlækst/ thư giãn, thoải mái
relieved (adj) /rɪˈliːvd/ nhẹ nhõm
satisfied (adj) /ˈsæt̬.ɪs.faɪd/ thỏa mãn, hài lòng
self-conscious (adj) /ˌselfˈkɑːn.ʃəs/ e dè, ngượng nghịu
selfish (adj) /ˈsel.fɪʃ/ ích kỷ
sensitive (adj) /ˈsen.sə.t̬ɪv/ nhạy cảm, dễ tổn thương
shameful (adj) /ˈʃeɪm.fəl/ đáng hổ thẹn, ngượng
shock (adj) /ʃɑːkt/ bất ngờ, sốc
speechless (adj) /ˈspiːtʃ.ləs/ câm nín
stressed (adj) /strest/ căng thẳng
stunned (adj) /stʌnd/ sững sờ, bất ngờ
surprised (adj) /sɚˈpraɪzd/ bất ngờ, ngạc nhiên
thankful (adj) /ˈθæŋk.fəl/ biết ơn
upbeat (adj) /ˈʌp.biːt/ vui vẻ, phấn chấn
uptight (adj) /ˌʌpˈtaɪt/ căng thẳng, lo lắng

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Nấu ăn (Cooking)

Từ vựng tiếng Anh chủ đề nấu ăn và các động từ chế biến món ăn PDFTừ vựng tiếng Anh chủ đề nấu ăn và các động từ chế biến món ăn PDF

TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) PHIÊN ÂM NGHĨA
ingredient (n) /ɪnˈɡriːdiənt/ nguyên liệu
recipe (n) /ˈresəpi/ công thức nấu ăn
cooking oil (n) /ˈkʊkɪŋ ɔɪl/ dầu ăn
salt (n) /sɔːlt/ muối
sugar (n) /ˈʃʊɡər/ đường
vinegar (n) /ˈvɪnɪɡər/ dấm
chili sauce (n) /ˈtʃɪli sɔːs/ tương ớt
ketchup (n) /ˈketʃəp/ tương cà chua
raw (adj) /rɑː/ sống
wash (v) /wɑːʃ/ rửa
peel (v) /piːl/ bóc vỏ
chop (v) /tʃɑːp/ chặt, bổ
chunk (v, n) /tʃʌŋk/ cắt khúc, khúc
fillet (v) /ˈfɪl.ɪt/ róc xương, lạng thịt
slice (v) /slaɪs/ thái
dice (v) /daɪs/ thái hạt lựu
mince (v) /mɪns/ băm, xay
mash (v) /mæʃ/ nghiền, làm nát
blend (v) /blend/ trộn
boil (v) /bɔɪl/ đun sôi, luộc
steam (v) /stiːm/ hấp
stew (v) /stuː/ hầm, ninh nhừ
blanch (v) /blæntʃ/ chần thức ăn
stir (v) /stɝː/ xào, quấy
fry (v) /fraɪ/ rán
bake (v) /beɪk/ nướng (bánh)
roast (v) /roʊst/ quay, nướng
grill (v) /ɡrɪl/ nướng
steep (v) /stiːp/ ngâm
dip (v) /dɪp/ nhúng
brew (v) /bruː/ ủ (trà, rượu…)
ferment (v) /fɚˈment/ lên men
chill (v) /tʃɪl/ làm tan giá, rã đông
cool (v) /kuːl/ để nguội
melt (v) /melt/ làm tan chảy
flavor (v) /ˈfleɪ.vɚ/ tẩm gia vị
marinate (v) /ˈmer.ə.neɪt/ ướp
salt (v) /sɑːlt/ ướp gia vị, rắc muối
garnish (v) /ˈɡɑːr.nɪʃ/ trang trí, bày biện
press (v) /pres/ ấn, ép
refrigerate (v) /rɪˈfrɪdʒ.ə.reɪt/ ướp lạnh
roll (v) /roʊl/ cuộn

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Phương tiện giao thông (Transportation)

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về các loại phương tiện giao thông PDFTổng hợp từ vựng tiếng Anh về các loại phương tiện giao thông PDF

TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) PHIÊN ÂM NGHĨA
automobilecar (n) /ˈɔːtəməbiːl//kɑːr/ xe ô tô
taxi (n) /ˈtæk.si/ xe taxi
bus (n) /bʌs/ xe buýt
bicyclebike (n) /ˈbaɪ.sə.kəl//baɪk/ xe đạp
motorcyclemotorbike (n) /ˈməʊtərsaɪkl//ˈməʊtərbaɪk/ xe máy
airplaneplane (n) /ˈer.pleɪn//pleɪn/ máy bay
helicopter (n) /ˈhel.əˌkɑːp.tɚ/ trực thăng
train (n) /treɪn/ tàu hỏa
subway (n) /ˈsʌbweɪ/ tàu điện ngầm
boat (n) /boʊt/ thuyền
ship (n) /ʃɪp/ tàu
van (n) /væn/ xe van
police car (n) /pəˈliːs ˌkɑːr/ xe cảnh sát
ambulance (n) /ˈæm.bjə.ləns/ xe cứu thương
scooter (n) /ˈskuːtər/ xe tay ga
truck (n) /trʌk/ xe tải
yacht (n) /jɑːt/ du thuyền
canoe (n) /kəˈnuː/ ca nô
fire engine (n) /ˈfaɪər endʒɪn/ xe cứu hỏa
hot-air balloon (n) /ˌhɑːt ˈer bəluːn/ khinh khí cầu
submarine (n) /ˌsʌbməˈriːn/ tàu ngầm

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Du lịch (Travel)

Từ vựng tiếng Anh cần thiết cho chủ đề du lịch trong tài liệu PDFTừ vựng tiếng Anh cần thiết cho chủ đề du lịch trong tài liệu PDF

TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) PHIÊN ÂM NGHĨA
travel (v) /ˈtræv.əl/ đi du lịch
depart (v) /dɪˈpɑːrt/ khởi hành
leave (v) /liːv/ rời đi
arrive (v) /əˈraɪv/ đến nơi
airport (n) /ˈer.pɔːrt/ sân bay
take off (v) /ˈteɪk ɔːf/ cất cánh
land (v) /lænd/ hạ cánh
check in (v) /ˈtʃek ɪn/ đăng ký phòng ở khách sạn
check out (v) /ˈtʃek aʊt/ trả phòng khách sạn
visit (v) /ˈvɪz.ɪt/ thăm viếng
destination (n) /ˌdes.təˈneɪ.ʃən/ điểm đến
passenger (n) /ˈpæs.ən.dʒɚ/ hành khách
tourist (n) /ˈtʊrɪst/ khách du lịch
cruise (n) /kruːz/ chuyến đi chơi trên biển
route (n) /ruːt/ /raʊt/ lộ trình
tour (n) /tʊr/ chuyến đi du lịch
trip (n) /trɪp/ cuộc du ngoạn, dạo chơi
journey (n) /ˈdʒɝː.ni/ hành trình
passport (n) /ˈpæspɔːrt/ hộ chiếu
ticket (n) /ˈtɪkɪt/
visa (n) /ˈviːzə/ thị thực
luggage (n) /ˈlʌɡɪdʒ/ hành lý

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Môn học (School Subjects)

Danh sách từ vựng tiếng Anh về các môn học ở trường file PDFDanh sách từ vựng tiếng Anh về các môn học ở trường file PDF

TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) PHIÊN ÂM NGHĨA
English (n) /ˈɪŋɡlɪʃ/ tiếng Anh
MathematicsMaths (n) /ˌmæθəˈmætɪks//mæθs/ toán học
Physics (n) /ˈfɪzɪks/ vật lý
Chemistry (n) /ˈkemɪstri/ hóa học
History (n) /ˈhɪs.t̬ɚ.i/ lịch sử
Geography (n) /dʒiˈɑːɡrəfi/ địa lý
Literature (n) /ˈlɪtrətʃər/ văn học
Biology (n) /baɪˈɑːlədʒi/ sinh học
Physical Education (n) /ˌfɪz.ɪ.kəl ed.jʊˈkeɪ.ʃən/ giáo dục thể chất
Information technology (n) /ˌɪnfərˌmeɪʃn tekˈnɑːlədʒi/ Công nghệ thông tinTin học
Craft (n) /kræft/ thủ công
Arts (n) /ɑːrts/ mỹ thuật, nghệ thuật
Music (n) /ˈmjuːzɪk/ âm nhạc
Engineering (n) /ˌendʒɪˈnɪrɪŋ/ kỹ thuật
Medicine (n) /ˈmedɪsn/ y học
Science (n) /ˈsaɪəns/ khoa học
Astronomy (n) /əˈstrɑːnəmi/ thiên văn học
Philosophy (n) /fəˈlɑːsəfi/ triết học
Psychology (n) /saɪˈkɑːlədʒi/ tâm lý học
Economics (n) /ˌiːkəˈnɑːmɪks/ kinh tế học

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Hình khối (Shapes)

Học từ vựng tiếng Anh về các hình khối cơ bản qua sách PDFHọc từ vựng tiếng Anh về các hình khối cơ bản qua sách PDF

TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) PHIÊN ÂM NGHĨA
line (n) /laɪn/ đường thẳng
circle (n) /ˈsɝː.kəl/ hình tròn
triangle (n) /ˈtraɪ.æŋ.ɡəl/ hình tam giác
rectangle (n) /ˈrek.tæŋ.ɡəl/ hình chữ nhật
square (n) /skwer/ hình vuông
trapezoid (n) /ˈtræp.ɪ.zɔɪd/ hình thang
heart (n) /hɑːrt/ hình trái tim
star (n) /stɑːr/ hình ngôi sao
diamond (n) /ˈdaɪ.mənd/ hình kim cương
ellipse (n) /iˈlɪps/ hình Elip
oval (n) /ˈoʊ.vəl/ hình trái xoan, hình bầu dục
curve (n) /wedʒ/ đường cong
arrow (n) /ˈer.oʊ/ hình mũi tên
cross (n) /krɑːs/ hình chữ thập
crescent (n) /ˈkres.ənt/ hình lưỡi liềm
cone (n) /koʊn/ hình nón
cube (n) /kjuːb/ hình lập phương

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Thể thao (Sports)

Từ vựng tiếng Anh các môn thể thao phổ biến trong file PDFTừ vựng tiếng Anh các môn thể thao phổ biến trong file PDF

TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) PHIÊN ÂM NGHĨA
soccerfootball (n) /ˈsɑːkər//ˈfʊtbɔːl/ bóng đá
American football (n) /əˌmerɪkən ˈfʊtbɔːl/ bóng bầu dục
volleyball (n) /ˈvɑːlibɔːl/ bóng chuyền
swimming (n) /ˈswɪmɪŋ/ bơi lội
tennis (n) /ˈtenɪs/ quần vợt
badminton (n) /ˈbædmɪntən/ cầu lông
basketball (n) /ˈbæskɪtbɔːl/ bóng rổ
table tennis (n) /ˈteɪbl tenɪs/ bóng bàn
baseball (n) /ˈbeɪsbɔːl/ bóng chày
athletics (n) /æθˈletɪks/ điền kinh
martial arts (n) /ˌmɑːrʃl ˈɑːrt/ võ thuật
archery (n) /ˈɑːrtʃəri/ bắn cung
cycling (n) /ˈsaɪklɪŋ/ đua xe đạp
boxing (n) /ˈbɑːksɪŋ/ quyền anh
diving (n) /ˈdaɪvɪŋ/ nhảy cầu, lặn
skiing (n) /ˈskiːɪŋ/ trượt tuyết
figure skating (n) /ˈfɪɡjər skeɪtɪŋ/ trượt băng nghệ thuật
skateboarding (n) /ˈskeɪtbɔːrdɪŋ/ trượt ván
billiards (n) /ˈbɪljərdz/ bi-a
weightlifting (n) /ˈweɪtlɪftɪŋ/ cử tạ

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Thời gian (Time)

TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) PHIÊN ÂM NGHĨA
Second (n) /ˈsek.ənd/ Giây
Minute (n) /ˈmɪnɪt/ Phút
Hour (n) /aʊr/ Giờ
Week (n) /wiːk/ Tuần
Decade (n) /dekˈeɪd/ Thập kỷ
Century (n) /ˈsentʃəri/ Thế kỷ
Weekend (n) /ˈwiːkend/ Cuối tuần
Month (n) /mʌnθ/ Tháng
Year (n) /jɪr/ Năm
Millennium (n) /mɪˈleniəm/ Thiên niên kỷ
Morning (n) /ˈmɔːrnɪŋ/ Buổi sáng
noon (n) /nuːn/ buổi trưa
Afternoon (n) /ˌæftɚˈnuːn/ Buổi chiều
Evening (n) /ˈiːvnɪŋ/ Buổi tối
Midnight (n) /ˈmɪdnaɪt/ Nửa đêm
Dusksunset (n) /dʌsk//ˈsʌnset/ Hoàng hôn
Dawnsunrise (n) /dɑːn//ˈsʌnraɪz/ Bình minh
Always (adv) /ˈɑːlweɪz/ Luôn luôn
Often (adv) /ˈɒftən/ Thường xuyên
Normally (adv) /ˈnɔːrməli/ Thường xuyên
Usually (adv) /’ju:ʒəli/ Thường xuyên
Sometimes (adv) /’sʌmtaimz/ Thỉnh thoảng, đôi khi
Occasionally (adv) /əˈkeɪʒnəli/ Thỉnh thoảng
Rarely (adv) /ˈrerli/ Hiếm khi
Seldom (adv) /’seldəm/ Ít khi, hiếm khi
Never (adv) /ˈnevɚ/ Không bao giờ
January (n) /ˈdʒænjueri/ tháng 1
February (n) /ˈfebrueri/ tháng 2
March (n) /mɑːrtʃ/ tháng 3
April (n) /ˈeɪprəl/ tháng 4
May (n) /meɪ/ tháng 5
June (n) /dʒuːn/ tháng 6
July (n) /dʒuˈlaɪ/ tháng 7
August (n) /ɔːˈɡʌst/ tháng 8
September (n) /sepˈtembər/ tháng 9
October (n) /ɑːkˈtəʊbər/ tháng 10
November (n) /nəʊˈvembər/ tháng 11
December (n) /dɪˈsembər/ tháng 12
Spring (n) /sprɪŋ/ Mùa Xuân
Summer (n) /ˈsʌmər/ Mùa Hạ
Autumn / Fall (n) /ˈɔtəm/ – /fɔl/ Mùa Thu
Winter (n) /ˈwɪntər/ Mùa Đông

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Cây và Hoa (Plants and Flowers)

Bộ từ vựng tiếng Anh về các loài cây và hoa đẹp file PDFBộ từ vựng tiếng Anh về các loài cây và hoa đẹp file PDF

TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) PHIÊN ÂM NGHĨA
rose (n) /rəʊz/ hoa hồng
sunflower (n) /ˈsʌnflaʊər/ hoa hướng dương
lily (n) /ˈlɪli/ hoa huệ tây
orchid (n) /ˈɔːrkɪd/ hoa lan
daisy (n) /ˈdeɪzi/ hoa cúc
dandelion (n) /ˈdændɪlaɪən/ hoa bồ công anh
tulip (n) /ˈtuːlɪp/ hoa tulip
water lily (n) /ˈwɔːtər lɪli/ hoa súng
lotus (n) /ˈləʊtəs/ hoa sen
hydrangea (n) /haɪˈdreɪndʒə/ hoa cẩm tú cầu
jasmine (n) /ˈdʒæzmɪn/ hoa nhài
camellia (n) /kəˈmiːliə/ hoa trà
peony (n) /ˈpiːəni/ hoa mẫu đơn
carnation (n) /kɑːrˈneɪʃn/ hoa cẩm chướng
tree (n) /triː/ cây
leaf (n) /liːf/
flower (n) /ˈflaʊər/ hoa
petal (n) /ˈpetl/ cánh hoa
pollen (n) /ˈpɑːlən/ phấn hoa
thorn (n) /θɔːrn/ gai
bud (n) /bʌd/ chồi
branch (n) /bræntʃ/ cành cây
sap (n) /sæp/ nhựa cây
root (n) /ruːt/ rễ cây
bark (n) /bɑːrk/ vỏ cây
cactus (n) /ˈkæktəs/ xương rồng
succulent (n) /ˈsʌkjələnt/ sen đá
aloe vera (n) /ˌæləʊ ˈvɪrə/ nha đam
bamboo (n) /ˌbæmˈbuː/ cây tre
suger cane (n) /ˈʃʊɡər keɪn/ cây mía
pine (n) /paɪn/ cây thông
willow (n) /ˈwɪləʊ/ cây liễu
maple (n) /ˈmeɪpl/ cây phong

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Thời tiết (Weather)

Từ vựng tiếng Anh mô tả các hiện tượng thời tiết thường gặp PDFTừ vựng tiếng Anh mô tả các hiện tượng thời tiết thường gặp PDF

TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) PHIÊN ÂM NGHĨA
weather (n) /ˈweðər/ thời tiết
weather forecast (n) /ˈweðər fɔːrkæst/ dự báo thời tiết
windy (adj) /ˈwɪndi/ nhiều gió
haze (n) /heɪz/ màn sương mỏng, thường gây ra bởi sức nóng
breeze (n) /briːz/ gió nhẹ
gloomy (adj) /ˈɡluːmi/ trời ảm đạm
cloudy (adj) /ˈklaʊdi/ trời nhiều mây
sunny (adj) /ˈsʌni/ bầu trời chỉ có mặt trời chiếu sáng, không có mây
foggy (adj) /ˈfɑːɡi/ có sương mù
humid (adj) /ˈhjuːmɪd/ ẩm
bright (adj) /braɪt/ sáng mạnh
wet (adj) /wet/ ẩm ướt
dry (adj) /draɪ/ hanh khô
mild (adj) /maɪld/ ôn hòa, ấm áp
clear (adj) /klɪr/ trời trong trẻo, quang đãng
climate (n) /ˈklaɪmət/ khí hậu
overcast (adj) /ˌəʊvərˈkæst/ âm u
lightning (n) /ˈlaɪtnɪŋ/ tia chớp
snow (n) /snəʊ/ tuyết
drizzle (n) /ˈdrɪzl/ mưa phùn
hail (n) /heɪl/ mưa đá
thunderstorm (n) /ˈθʌndərstɔːrm/ bão tố có sấm sét, cơn giông
snowflake (n) /ˈsnəʊfleɪk/ bông hoa tuyết
snowstorm (n) /ˈsnəʊstɔːrm/ bão tuyết
blizzard (n) /ˈblɪzərd/ cơn bão tuyết
damp (adj) /dæmp/ ẩm thấp, ẩm ướt
thunder (n) /ˈθʌndər/ sấm sét
rain (n) /reɪn/ mưa
shower (n) /ˈʃaʊər/ mưa rào
rain-torm (n) /ˈreɪnstɔːrm/ mưa bão
flood (n) /flʌd/ lũ lụt
gale (n) /ɡeɪl/ gió giật
tornado (n) /tɔːrˈneɪdəʊ/ lốc xoáy
typhoon (n) /taɪˈfuːn/ bão nhiệt đới
storm (n) /stɔːrm/ dông bão
rainbow (n) /ˈreɪnbəʊ/ cầu vồng
blustery (n) /ˈblʌstəri/ cơn gió mạnh
mist (n) /mɪst/ sương
hurricane (n) /ˈhɜːrəkeɪn/ siêu bão
frosty (adj) /ˈfrɔːsti/ lạnh băng
hot (adj) /hɑːt/ nóng
boiling (hot) (adj) /ˈbɔɪlɪŋ/ rất nóng
cold (adj) /kəʊld/ lạnh
chilly (adj) /ˈtʃɪli/ lạnh thấu xương
freeze (v) /friːz/ đóng băng
temperature (n) /ˈtemprətʃər/ nhiệt độ
thermometer (n) /θərˈmɑːmɪtər/ nhiệt kế
degree (n) /dɪˈɡriː/ độ
Fahrenheit (degree) (adj) /ˈfærənhaɪt/ độ F
Celsius (degree) (adj) /ˈselsiəs/ độ C

Bí Quyết Khai Thác Tối Đa Sách Học Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ Đề PDF

Sau khi đã có trong tay cuốn sách học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề PDF này, làm thế nào để bạn tận dụng nó một cách hiệu quả nhất? Nếu bạn cảm thấy cách học truyền thống như viết đi viết lại một từ ra giấy nhàm chán và tốn thời gian, hãy thử áp dụng những bước học sau đây:

Bước 1: Tạo Ấn Tượng Ban Đầu với Hình Ảnh và Âm Thanh

Theo nghiên cứu khoa học, bộ não ghi nhớ thông tin dạng hình ảnh nhanh hơn nhiều lần so với thông tin dạng văn bản thuần túy. Đồng thời, các thông tin gắn liền với cảm xúc mạnh cũng sẽ được lưu giữ lâu hơn trong trí nhớ. Vì vậy, để nạp từ vựng từ sách PDF vào trí nhớ một cách nhanh nhất, hãy cố gắng liên tưởng mỗi từ vựng với một hình ảnh ấn tượng.

Ví dụ, với từ “astronaut” (phi hành gia), bạn có thể hình dung trong đầu hình ảnh một phi hành gia đang bay lơ lửng trong không gian. Đồng thời, hãy nghe phát âm chuẩn của từ (nếu có file audio đi kèm hoặc bạn có thể tra cứu online) và đọc to, rõ ràng từ đó. Việc kết hợp nhiều giác quan (thị giác, thính giác, thậm chí cả xúc giác tưởng tượng) sẽ giúp bạn học từ vựng một cách toàn diện và tăng khả năng ghi nhớ. Hãy thực hiện tương tự cho đến hết danh sách từ vựng trong mỗi chủ đề của cuốn sách PDF.

Bước 2: Ôn Tập Thông Minh với Phương Pháp Spaced Repetition

Nạp từ vựng mới chỉ là bước khởi đầu. Để ghi nhớ từ vựng lâu dài và sử dụng chúng một cách thành thạo, bạn nên áp dụng phương pháp Spaced Repetition (Lặp lại ngắt quãng). Nguyên tắc của phương pháp này là ôn tập lại từ vựng vào những khoảng thời gian được tính toán cẩn thận, ngay trước khi não bạn chuẩn bị quên mất từ đó.

Phương pháp Spaced Repetition và tính năng Thời điểm Vàng MochiVocab hỗ trợ học từ vựng từ sách PDF hiệu quảPhương pháp Spaced Repetition và tính năng Thời điểm Vàng MochiVocab hỗ trợ học từ vựng từ sách PDF hiệu quả

Bước 3: Thực Hành Vận Dụng Từ Vựng Linh Hoạt

Để đạt hiệu quả cao trong mỗi lần ôn tập từ cuốn sách học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề PDF, bên cạnh việc xem lại danh sách từ, bạn nên chủ động vận dụng chúng vào việc đặt câu. Ví dụ, sau khi ôn lại từ “architect” (kiến trúc sư), bạn có thể đặt một câu mới như: “My dream is to become a famous architect and design sustainable buildings.” Hãy đọc to câu đó lên. Lặp lại quy trình này với các từ khác trong chủ đề.

Sau khi học hết các từ trong một chủ đề nhất định, bạn có thể thử viết một đoạn văn ngắn hoặc nói về chủ đề đó để tổng hợp và thực hành tất cả các từ vựng đã học. Ví dụ, sau khi học chủ đề “Nghề nghiệp”, hãy viết về công việc mơ ước của bạn hoặc mô tả công việc của một người bạn quen biết.

3 Mẹo Vàng Giúp Bạn Chinh Phục Từ Vựng Tiếng Anh Bền Vững

Việc sở hữu một cuốn sách học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề PDF là một lợi thế lớn. Tuy nhiên, để thực sự làm chủ kho từ vựng này, bạn cần áp dụng những phương pháp học tập thông minh và kiên trì.

1. Chủ Động Gợi Nhớ (Active Recall) và Diễn Giải (Blurting Method)

Active recall, hay chủ động gợi nhớ, đơn giản là bạn cố gắng nhớ lại kiến thức đã học mà không cần nhìn vào tài liệu. Blurting method là việc bạn tự diễn giải những kiến thức đã học theo cách hiểu của riêng mình.

Thay vì chỉ thụ động đọc lại danh sách từ trong sách PDF hoặc chép đi chép lại một từ 10 lần, mỗi khi ôn tập, hãy thử tự viết ra những từ vựng bạn nhớ được trong một chủ đề mà không nhìn sách. Sau đó, với mỗi từ, hãy cố gắng giải thích nghĩa và cách dùng của nó theo cách bạn hiểu. Bạn có thể giải thích bằng từ đồng nghĩa, trái nghĩa, đặt câu ví dụ, hoặc thậm chí liên tưởng đến một câu chuyện, một kỷ niệm cá nhân. Việc cá nhân hóa ý nghĩa của từ vựng sẽ giúp bạn ghi nhớ chúng dễ dàng và sâu sắc hơn.

2. Tận Dụng “Thời Điểm Vàng” Ôn Tập (Spaced Repetition)

Ôn tập cách quãng hay Spaced Repetition là một phương pháp học từ vựng đã được khoa học chứng minh về tính hiệu quả vượt trội. Nguyên tắc của phương pháp này là lặp lại việc ôn tập từ vựng vào các khoảng thời gian tăng dần, ngay trước khi bạn có nguy cơ quên mất chúng. Điều này giúp “đánh lừa” bộ não, khiến nó tin rằng đây là thông tin quan trọng và cần được lưu giữ lâu dài.

Tuy nhiên, làm thế nào để biết chính xác khi nào mình sắp quên một từ vựng để ôn tập nó? Khả năng ghi nhớ của mỗi người là khác nhau, và thời điểm tối ưu để ôn tập cũng không giống nhau. Để giải quyết vấn đề này, bạn có thể sử dụng các ứng dụng học từ vựng được thiết kế dựa trên thuật toán Spaced Repetition, ví dụ như MochiVocab. Các ứng dụng này sẽ tự động tính toán và nhắc nhở bạn ôn tập từ vựng vào “thời điểm vàng”. Các từ vựng trong sách học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề PDF này hoàn toàn có thể được nhập vào các ứng dụng đó để bạn thực hành.

Giao diện ứng dụng MochiVocab giúp ôn tập từ vựng tiếng Anh trong sách PDFGiao diện ứng dụng MochiVocab giúp ôn tập từ vựng tiếng Anh trong sách PDF

Tính năng thông báo nhắc nhở ôn tập từ MochiVocab khi học sách từ vựng PDFTính năng thông báo nhắc nhở ôn tập từ MochiVocab khi học sách từ vựng PDF

Nhiều ứng dụng cung cấp kho từ vựng phong phú, với mỗi từ được trình bày dưới dạng flashcard sinh động bao gồm hình ảnh, phiên âm, dịch nghĩa, và câu ví dụ rõ ràng, giúp việc học trở nên thú vị và hiệu quả hơn.

Flashcard học từ vựng tiếng Anh trực quan trên MochiVocab từ tài liệu PDFFlashcard học từ vựng tiếng Anh trực quan trên MochiVocab từ tài liệu PDF

Ví dụ minh họa cách học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề với MochiVocab và sách PDFVí dụ minh họa cách học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề với MochiVocab và sách PDF

3. Luôn Ưu Tiên Đoán Nghĩa Từ Mới Trong Ngữ Cảnh

Ngoài việc học từ vựng từ sách học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề PDF, bạn cũng nên tận dụng các nguồn tài liệu tiếng Anh khác như sách, báo, video, và mạng xã hội. Khi gặp một từ mới mà bạn không biết nghĩa, hãy khoan vội tra từ điển. Thay vào đó, hãy cố gắng đọc hoặc nghe hiểu những từ và câu xung quanh, sau đó thử đoán nghĩa của từ mới đó dựa trên ngữ cảnh.

Quá trình tư duy, phân tích và suy đoán này sẽ kích thích não bộ hoạt động tích cực hơn, giúp bạn ghi nhớ từ vựng đó kỹ hơn rất nhiều so với việc chỉ đơn thuần tra nghĩa. Hơn nữa, cách học này còn giúp bạn hiểu rõ hơn về cách sử dụng từ trong các tình huống thực tế.

Hãy áp dụng những mẹo này vào quá trình học từ vựng của bạn để ghi nhớ lâu hơn. Khi học, hãy ưu tiên những chủ đề gần gũi với mục tiêu học tập và sở thích cá nhân để tạo hứng thú và tăng cơ hội vận dụng những từ đã học vào thực tế.

Tải Miễn Phí Sách Học Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ Đề PDF (1000+ Từ)

Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn sở hữu bộ tài liệu tổng hợp hơn 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng, được biên soạn cẩn thận theo các chủ đề quen thuộc. Hãy lưu về máy và bắt đầu hành trình chinh phục từ vựng của mình ngay hôm nay!

Tải về PDF 1000 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề

Trên đây là những chia sẻ về lợi ích cũng như cách khai thác hiệu quả cuốn sách học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề PDF. Học từ vựng tiếng Anh chưa bao giờ là một việc dễ dàng, đặc biệt với những bạn mới bắt đầu. Tuy nhiên, chỉ cần bạn dành một chút thời gian, công sức và áp dụng đúng phương pháp, việc học sẽ trở nên đơn giản, thú vị và mang lại kết quả bất ngờ. Chúc bạn thành công trên con đường chinh phục tiếng Anh!

TẢI SÁCH PDF NGAY