Contents
- Tại sao nên học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề (và có file PDF)?
- Trọn bộ Từ vựng tiếng Anh hiểu dễ nhớ PDF theo 27+ chủ đề thông dụng
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề Nghề nghiệp
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề Trái cây
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề Gia đình
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề Động vật
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề Màu sắc
- Từ vựng tiếng Anh chỉ Bộ phận Cơ thể
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề Trường học
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề Tính cách
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề Đồ dùng học tập
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề Thiên nhiên
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề Giải trí
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề Nhà cửa
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề Rau quả
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề Đồ uống
- Từ vựng tiếng Anh chỉ Đồ ăn
- Từ vựng tiếng Anh chỉ Động tác
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề Trang phục
- Từ vựng tiếng Anh chỉ Cảm xúc
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề Nấu ăn
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề Phương tiện giao thông
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề Du lịch
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề Môn học
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề Hình khối
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề Thể thao
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề Thời gian
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề Cây và Hoa
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề Thời tiết
- Bí quyết học Từ vựng tiếng Anh hiệu quả (Không chỉ dựa vào PDF)
- Bước 1: Kết nối Hình ảnh & Âm thanh
- Bước 2: Ôn tập với Spaced Repetition (Lặp lại ngắt quãng)
- Bước 3: Vận dụng chủ động (Active Recall & Blurting)
- Tip bổ sung: Đoán nghĩa từ vựng
- Tải ngay File PDF Từ vựng tiếng Anh hiểu dễ nhớ (Miễn phí)
Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề là một phương pháp hiệu quả, giúp người học không chỉ hình dung nghĩa của từ nhanh hơn mà còn hiểu sâu bản chất, thay vì học thuộc lòng một cách máy móc. Điều này tạo nền tảng vững chắc để ghi nhớ và sử dụng tiếng Anh tự tin hơn. Để hỗ trợ quá trình này, việc sở hữu một tài liệu tổng hợp như file Từ Vựng Tiếng Anh Hiểu Dễ Nhớ PDF là vô cùng hữu ích, cho phép bạn ôn tập mọi lúc mọi nơi.
Tại sao nên học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề (và có file PDF)?
Thay vì học từ vựng một cách rời rạc, việc nhóm chúng theo chủ đề mang lại nhiều lợi ích vượt trội:
- Kết nối logic: Các từ trong cùng một chủ đề thường liên quan đến nhau về ngữ nghĩa hoặc ngữ cảnh sử dụng. Khi nhớ một từ, bạn dễ dàng liên tưởng và gợi nhớ các từ khác trong nhóm, giúp việc ghi nhớ số lượng lớn từ vựng trở nên đơn giản hơn.
- Hiểu sâu ngữ cảnh: Học theo chủ đề giúp bạn nắm bắt được sắc thái và hoàn cảnh sử dụng phù hợp của từng từ. Bạn sẽ tự tin hơn khi lựa chọn từ ngữ trong giao tiếp và văn viết, tránh được lỗi dùng từ sai ngữ cảnh.
- Tăng phản xạ: Khi đã hiểu rõ cách dùng từ trong ngữ cảnh cụ thể, bạn sẽ phản xạ nhanh hơn khi cần sử dụng tiếng Anh, thay vì mất thời gian đắn đo suy nghĩ.
- Tiện lợi với PDF: Có một file Từ vựng tiếng Anh hiểu dễ nhớ PDF tổng hợp các chủ đề thông dụng giúp bạn dễ dàng truy cập, tra cứu và ôn tập mọi lúc, mọi nơi, ngay cả khi không có kết nối internet.
Trọn bộ Từ vựng tiếng Anh hiểu dễ nhớ PDF theo 27+ chủ đề thông dụng
Dưới đây là danh sách tổng hợp hơn 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng được phân loại theo các chủ đề quen thuộc, giúp bạn xây dựng nền tảng từ vựng vững chắc.
Từ vựng tiếng Anh chủ đề Nghề nghiệp
Nắm vững các từ vựng về nghề nghiệp giúp bạn tự tin giới thiệu bản thân và hiểu rõ hơn về công việc của người khác.
Minh họa các từ vựng tiếng Anh chủ đề nghề nghiệp trong file PDF
TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) | PHIÊN ÂM | NGHĨA |
---|---|---|
accountant (n) | /əˈkaʊn.t̬ənt/ | kế toán |
actor/ actress (n) | /ˈæk.tɚ//ˈæk.trəs/ | diễn viên |
artist (n) | /ˈɑːr.t̬ɪst/ | nghệ sỹ |
astronaut (n) | /ˈæs.trə.nɑːt/ | phi hành gia |
baker (n) | /ˈbeɪ.kɚ/ | thợ nướng bánh |
butcher (n) | /ˈbʊtʃ.ɚ/ | người mổ thịt |
cashier (n) | /kæʃˈɪr/ | nhân viên thu ngân |
chef (n) | /ʃef/ | đầu bếp |
comedian (n) | /kəˈmiː.di.ən/ | diễn viên hài |
delivery man (n) | /dɪˈlɪv.ɚ.i.mæn/ | nhân viên giao hàng |
doctor (n) | /ˈdoktə/ | bác sĩ |
entrepreneur (n) | /ˌɑːn.trə.prəˈnɝː/ | nhà kinh doanh |
engineer (n) | /ˌen.dʒɪˈnɪər/ | kỹ sư |
factory worker (n) | /ˈfæk.tɚ.i ˈwɝː.kɚ/ | công nhân nhà máy |
office worker (n) | /ˈɑː.fɪs ˈwɝː.kɚ/ | nhân viên văn phòng |
florist (n) | /ˈflɔːr.ɪst/ | người bán hoa |
hairdresser (n) | /ˈherˌdres.ɚ/ | thợ cắt tóc |
lawyer (n) | /ˈlɑː.jɚ/ | luật sư |
musician (n) | /mjuːˈzɪʃ.ən/ | nhạc sĩ, nhạc công |
pharmacist (n) | /ˈfɑːr.mə.sɪst/ | dược sĩ |
plumber (n) | /ˈplʌm.ɚ/ | thợ ống nước |
politician (n) | /ˌpɑː.ləˈtɪʃ.ən/ | chính trị gia |
programmer (n) | /ˈproʊ.ɡræm.ɚ/ | lập trình viên |
real estate agent (n) | /ˈriː.əl ɪ.steɪt ˌeɪ.dʒənt/ | người môi giới bất động sản |
tailor (n) | /ˈteɪ.lɚ/ | thợ may |
taxi driver (n) | /ˈtæk.si ˌdraɪ.vɚ/ | tài xế xe taxi |
teacher (n) | /ˈtiː.tʃɚ/ | giáo viên |
receptionist (n) | /rɪˈsep.ʃən.ɪst/ | nhân viên lễ tân, tiếp tân |
singer (n) | /ˈsɪŋ.ɚ/ | ca sĩ |
firefighter (n) | /ˈfaɪərfaɪtər/ | lính cứu hỏa |
Từ vựng tiếng Anh chủ đề Trái cây
Làm giàu vốn từ về các loại trái cây phổ biến để tự tin gọi tên và miêu tả chúng.
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về các loại trái cây dễ nhớ file PDF
TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) | PHIÊN ÂM | NGHĨA |
---|---|---|
apple (n) | /ˈæp.əl/ | quả táo |
banana (n) | /bəˈnæn.ə/ | quả chuối |
pear (n) | /per/ | quả lê |
grape (n) | /ɡreɪp/ | quả nho |
peach (n) | /piːtʃ/ | quả đào |
orange (n) | /ˈɔːr.ɪndʒ/ | quả cam |
mango (n) | /ˈmæŋ.ɡoʊ/ | quả xoài |
coconut (n) | /ˈkoʊ.kə.nʌt/ | quả dừa |
pineapple (n) | /ˈpaɪnæpl/ | quả dứa |
watermelon (n) | /ˈwɑː.t̬ɚˌmel.ən/ | dưa hấu |
durian (n) | /ˈduːriən/ | sầu riêng |
lychee (n) | /ˈlaitʃiː, ˈliː-/ | quả vải |
guava (n) | /ˈɡwaːvə/ | quả ổi |
starfruit (n ) | /ˈstɑːr.fruːt/ | quả khế |
apricot (n) | /ˈeɪ.prɪ.kɑːt/ | quả mơ |
jackfruit (n) | /ˈdʒæk.fruːt/ | quả mít |
avocado (n) | /ˌɑː.vəˈkɑː.doʊ/ | quả bơ |
papaya (n) | /pəˈpaɪ.ə/ | quả đu đủ |
plum (n) | /plʌm/ | quả mận |
lemon (n) | /ˈlem.ən/ | chanh vàng |
kiwi (n) | /ˈkiː.wiː/ | quả kiwi (dương đào) |
raspberry (n) | /ˈræz.ber.i/ | quả mâm xôi |
blueberry (n) | /ˈbluːˌbər.i/ /ˈbluːˌber.i/ | quả việt quất |
Từ vựng tiếng Anh chủ đề Gia đình
Giới thiệu về những người thân yêu trong gia đình một cách chính xác với các từ vựng cơ bản này.
Danh sách từ vựng tiếng Anh chủ đề gia đình trong file PDF
TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) | PHIÊN ÂM | NGHĨA |
---|---|---|
family (n) | /ˈfæm.əl.i/ | gia đình |
mother (n) | /ˈmaðə/ | mẹ |
father (n) | /ˈfɑː.ðɚ/ | bố, cha |
parent (n) | /ˈpeərənt/ | bố hoặc mẹ(parents: bố mẹ, phụ huynh) |
daughter (n) | /ˈdɑː.t̬ɚ/ | con gái |
son (n) | /san/ | con trai |
sibling (n) | /ˈsibliŋ/ | anh chị em ruột |
sister (n) | /ˈsistə/ | chị, em gái |
brother (n) | /ˈbrʌð.ɚ/ | anh, em trai |
grandmother (n) | /ˈɡræn.mʌð.ɚ/ | bà nội (ngoại) |
grandfather (n) | /ˈɡræn.fɑː.ðɚ/ | ông nội (ngoại) |
grandparent (n) | /ˈɡræn.per.ənt/ | ông hoặc bà(grandparents: ông bà) |
relative (n) | /ˈrelətiv/ | họ hàng |
aunt (n) | /ænt/ | cô, dì |
uncle (n) | /ˈaŋkl/ | chú, bác, cậu, dượng |
cousin (n) | /ˈkʌz.ən/ | anh em họ |
nephew (n) | /ˈnefjuː/ | cháu trai (con của anh chị em) |
niece (n) | /niːs/ | cháu gái (con của anh chị em) |
wife (n) | /waif/ | vợ |
husband (n) | /ˈhʌz.bənd/ | chồng |
Từ vựng tiếng Anh chủ đề Động vật
Khám phá thế giới động vật phong phú qua các từ vựng tiếng Anh thông dụng.
Học từ vựng tiếng Anh chủ đề động vật qua file PDF
TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) | PHIÊN ÂM | NGHĨA |
---|---|---|
mouse (n) | /maʊs/ | con chuột |
cat (n) | /kæt/ | con mèo |
dog (n) | /dɑːɡ/ | con chó |
kitten (n) | /ˈkɪt̬.ən/ | mèo con |
puppy (n) | /ˈpʌp.i/ | chó con |
pig (n) | /pɪɡ/ | con lợn, heo |
chicken (n) | /ˈtʃɪk.ɪn/ | con gà |
duck (n) | /dʌk/ | con vịt |
goose (n) | /ɡuːs/ | con ngỗng |
turkey (n) | /ˈtɝː.ki/ | con gà tây |
stork (n) | /stɔːrk/ | con cò |
swan (n) | /swɑːn/ | thiên nga |
rabbit (n) | /ˈræb.ɪt/ | con thỏ |
cow (n) | /kaʊ/ | con bò |
buffalo (n) | /ˈbʌfələʊ/ | con trâu |
horse (n) | /hɔːrs/ | con ngựa |
goat (n) | /ɡoʊt/ | con dê |
sheep (n) | /ʃiːp/ | con cừu |
fish (n) | /fɪʃ/ | con cá |
goldfish (n) | /ˈɡoʊld.fɪʃ/ | cá vàng |
crab (n) | /kræb/ | con cua |
shrimp (n) | /ʃrɪmp/ | con tôm |
squid (n) | /skwɪd/ | con mực |
octopus (n) | /ˈɑːktəpʊs/ | con bạch tuộc |
shark (n) | /ʃɑːrk/ | cá mập |
dolphin (n) | /ˈdɑːlfɪn/ | cá heo |
turtle (n) | /ˈtɝː.t̬əl/ | con rùa |
monkey (n) | /ˈmʌŋ.ki/ | con khỉ |
tiger (n) | /ˈtaɪɡər/ | con hổ |
lion (n) | /ˈlaɪ.ən/ | con sư tử |
leopard (n) | /ˈlep.ɚd/ | con báo |
elephant (n) | /ˈel.ə.fənt/ | con voi |
giraffe (n) | /dʒɪˈræf/ | hươu cao cổ |
deer (n) | /dɪr/ | con hươu, nai |
hippo (n) | /ˈhɪpəʊ/ | con hà mã |
rhino (n) | /ˈraɪnəʊ/ | con tê giác |
hedgehog (n) | /ˈhedʒ.hɑːɡ/ | con nhím |
squirrel (n) | /ˈskwɝː.əl/ | con sóc |
otter (n) | /ˈɑː.t̬ɚ/ | rái cá |
kangaroo (n) | /ˌkæŋ.ɡəˈruː/ | chuột túi |
hamster (n) | /ˈhæm.stɚ/ | chuột đồng |
fox (n) | /fɑːks/ | con cáo |
wolf (n) | /wʊlf/ | con sói |
bear (n) | /ber/ | con gấu |
panda (n) | /ˈpæn.də/ | con gấu trúc |
ostrich (n) | /ˈɑː.strɪtʃ/ | đà điểu |
bee (n) | /biː/ | ong |
butterfly (n) | /ˈbʌtərflaɪ/ | bướm |
worm (n) | /wɜːrm/ | con sâu |
earthworm (n) | /ˈɜːrθwɜːrm/ | con giun |
eagle (n) | /ˈiː.ɡəl/ | đại bàng |
owl (n) | /aʊl/ | con cú |
parrot (n) | /ˈper.ət/ | con vẹt |
peacock (n) | /ˈpiː.kɑːk/ | con công |
dove (n) | /dʌv/ | chim bồ câu |
flamingo (n) | /fləˈmɪŋ.ɡoʊ/ | chim hồng hạc |
crow (n) | /kroʊ/ | con quạ |
hawk (n) | /hɑːk/ | chim diều hâu |
penguin (n) | /ˈpeŋ.ɡwɪn/ | chim cánh cụt |
sparrow (n) | /ˈsper.oʊ/ | chim sẻ |
swallow (n) | /ˈswɑː.loʊ/ | chim nhạn, én |
Từ vựng tiếng Anh chủ đề Màu sắc
Mô tả thế giới xung quanh sinh động hơn với các từ vựng chỉ màu sắc cơ bản và nâng cao.
Học từ vựng tiếng Anh về màu sắc dễ nhớ qua PDF
TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) | PHIÊN ÂM | NGHĨA |
---|---|---|
white (n, adj) | /waɪt/ | màu trắng |
black (n, adj) | /blæk/ | màu đen |
red (n, adj) | /red/ | màu đỏ |
orange (n, adj) | /ˈɔːr.ɪndʒ/ | màu cam |
yellow (n, adj) | /ˈjel.oʊ/ | màu vàng |
green (n, adj) | /ɡriːn/ | xanh lá cây |
blue (n, adj) | /bluː/ | màu xanh lam, xanh nước biển |
violet (n, adj) | /ˈvaiəlit/ | màu tím |
purple (n, adj) | /ˈpɝː.pəl/ | màu tía |
beige (n, adj) | /beɪʒ/ | màu be |
pink (n, adj) | /piŋk/ | màu hồng |
gray (n, adj) | /ɡreɪ/ | màu xám |
brown (n, adj) | /braʊn/ | màu nâu |
silver (n, adj) | /ˈsɪl.vɚ/ | màu bạc |
indigo (n, adj) | /ˈɪn.dɪ.ɡoʊ/ | màu chàm |
navy (blue) (n, adj) | /ˈneɪ·vi (ˈblu)/ | màu xanh tím than |
ivory (n, adj) | /ˈaɪ.vɚ.i/ | màu trắng ngà |
coral (n, adj) | /ˈkɔːr.əl/ | màu hồng san hô |
teal (n, adj) | /tiːl/ | màu xanh mòng két (xanh lam pha xanh lục đậm) |
blond (n, adj) | /blɑnd/ | vàng hoe |
Từ vựng tiếng Anh chỉ Bộ phận Cơ thể
Gọi tên chính xác các bộ phận trên cơ thể người bằng tiếng Anh.
Từ vựng tiếng Anh về bộ phận cơ thể người trong tài liệu PDF
TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) | PHIÊN ÂM | NGHĨA |
---|---|---|
head (n) | /hed/ | đầu |
hair (n) | /her/ | tóc |
face (n) | /feɪs/ | gương mặt |
forehead (n) | /ˈfɑː.rɪd/ | trán |
eyebrow (n) | /ˈaɪ.braʊ/ | lông mày |
eye (n) | /aɪ/ | mắt |
eyelash (n) | /ˈaɪ.læʃ/ | lông mi |
nose (n) | /nəʊz/ | mũi |
ear (n) | /ɪr/ | tai |
cheek (n) | /tʃiːk/ | má |
beard (n) | /bɪrd/ | râu |
mouth (n) | /maʊθ/ | miệng |
lip (n) | /lɪp/ | môi |
tooth (teeth) (n) | /tuːθ//tiːθ/ | răng |
gum (n) | /ɡʌm/ | nướu, lợi |
jaw (n) | /dʒɑː/ | hàm, quai hàm |
chin (n) | /tʃɪn/ | cằm |
neck (n) | /nek/ | cổ |
chest (n) | /tʃest/ | ngực (chung) |
back (n) | /bæk/ | lưng |
belly (n) | /ˈbeli/ | bụng |
hip (n) | /hɪp/ | hông |
arm (n) | /ɑːrm/ | cánh tay |
armpit (n) | /ˈɑːrm.pɪt/ | nách |
forearm (n) | /ˈfɔːr.ɑːrm/ | cẳng tay |
elbow (n) | /ˈel.boʊ/ | khuỷu tay |
finger (n) | /ˈfɪŋ.ɡɚ/ | ngón tay |
knuckle (n) | /ˈnʌk.əl/ | khớp đốt ngón tay (đặc biệt là đoạn nối giữa ngón tay và bàn tay) |
leg (n) | /leɡ/ | chân |
knee (n) | /niː/ | đầu gối |
ankle (n) | /ˈæŋ.kəl/ | mắt cá chân |
heel (n) | /hiːl/ | gót chân |
Từ vựng tiếng Anh chủ đề Trường học
Miêu tả môi trường học tập và các khái niệm liên quan đến trường lớp.
Từ vựng tiếng Anh chủ đề trường học dễ nhớ file PDF
TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) | PHIÊN ÂM | NGHĨA |
---|---|---|
school (n) | /sku:l/ | trường học |
class (n) | /klɑ:s/ | lớp học |
student (n) | /’stju:dnt/ | học sinh, sinh viên |
pupil (n) | /ˈpju:pl/ | học sinh |
teacher (n) | /ˈtiː.tʃɚ/ | giáo viên |
principal (n) | /ˈprɪntsɪpəl/ | hiệu trưởng |
course (n) | /kɔːrs/ | khóa học |
semester (n) | /sɪˈmestər/ | học kì |
exercise (n) | /ˈeksərsaɪz/ | bài tập |
homework (n) | /ˈhəʊmwɜːrk/ | bài tập về nhà |
examinationexam (n) | /ɪɡˌzæmɪˈneɪʃn//ɪɡˈzæm/ | bài kiểm tra |
grade (n) | /ɡreɪd/ | điểm số |
certificate (n) | /sərˈtɪfɪkət/ | bằng cấp, giấy khen |
kindergarten (n) | /ˈkɪn.dɚˌɡɑːr.tən/ | lớp mẫu giáo, nhà trẻ |
primary school (n) | /ˈpraɪ.mɚ.i ˌskuːl/ | trường tiểu học, trường cấp 1 |
secondary school (n) | /ˈsek.ən.der.i ˌskuːl/ | trường trung học, trường cấp 2 |
high school (n) | /ˈhaɪ skuːl/ | trường cấp 3 |
university (n) | /ˌjuːnɪˈvɜːrsəti/ | trường đại học |
college (n) | /ˈkɑːlɪdʒ/ | trường đại học, cao đẳng |
private school (n) | /ˌpraɪ.vət ˈskuːl/ | trường tư |
public school (n) | /ˌpʌblɪk ˈskuːl/ | trường công |
Từ vựng tiếng Anh chủ đề Tính cách
Miêu tả tính cách con người một cách đa dạng và chính xác hơn.
Từ vựng tiếng Anh miêu tả tính cách con người có trong PDF
TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) | PHIÊN ÂM | NGHĨA |
---|---|---|
active (adj) | /ˈæk.tɪv/ | năng nổ, lanh lợi |
alert (adj) | /əˈlɝːt/ | tỉnh táo, cảnh giác |
ambitious (adj) | /æmˈbɪʃ.əs/ | tham vọng |
attentive (adj) | /əˈten.t̬ɪv/ | chăm chú, chú tâm |
bold (adj) | /boʊld/ | táo bạo, mạo hiểm |
brave (adj) | /breɪv/ | dũng cảm, gan dạ |
careful (adj) | /ˈker.fəl/ | cẩn thận, thận trọng |
careless (adj) | /ˈker.ləs/ | bất cẩn, cẩu thả |
cautious (adj) | /ˈkɑː.ʃəs/ | thận trọng, cẩn thận |
conscientious (adj) | /ˌkɑːn.ʃiˈen.ʃəs/ | chu đáo, tỉ mỉ |
courageous (adj) | /kəˈreɪ.dʒəs/ | can đảm |
crafty (adj) | /ˈkræf.ti/ | láu cá, xảo quyệt |
cunning (adj) | /ˈkʌn.ɪŋ/ | xảo trá, khôn lỏi |
deceitful (adj) | /dɪˈsiːt.fəl/ | dối trá |
decent (adj) | /ˈdiː.sənt/ | lịch sự, tao nhã |
dependable (adj) | /dɪˈpen.də.bəl/ | đáng tin cậy |
determined (adj) | /dɪˈtɝː.mɪnd/ | quyết tâm |
devoted (adj) | /dɪˈvoʊ.t̬ɪd/ | hết lòng, tận tâm, tận tụy |
diligent (adj) | /ˈdɪl.ə.dʒənt/ | siêng năng, cần cù |
disciplined (adj) | /ˈdɪs.ə.plɪnd/ | có tính kỷ luật |
dishonest (adj) | /dɪˈsɑː.nɪst/ | bất lương, dối trá |
disloyal (adj) | /ˌdɪsˈlɔɪ.əl/ | phản trắc, phản bội |
energetic (adj) | /ˌen.ɚˈdʒet̬.ɪk/ | giàu năng lượng |
fair (adj) | /fer/ | ngay thẳng |
faithful (adj) | /ˈfeɪθ.fəl/ | trung thành, chung thủy |
fearless (adj) | /ˈfɪr.ləs/ | bạo dạn |
forgetful (adj) | /fɚˈɡet.fəl/ | hay quên |
hard-headed (adj) | /ˌhɑːrdˈhed.ɪd/ | cứng đầu, ương ngạnh |
hardworking (adj) | /ˈhɑrdˈwɜr·kɪŋ/ | chăm chỉ, chịu khó |
hardy (adj) | /ˈhɑːr.di/ | táo bạo, gan dạ |
honest (adj) | /ˈɑː.nɪst/ | chân thật, trung thành |
idle (adj) | /ˈaɪ.dəl/ | nhàn rỗi, lười nhác |
immature (adj) | /ˌɪm.əˈtʊr/ | non nớt, thiếu chín chắn |
impartial (adj) | /ɪmˈpɑːr.ʃəl/ | trung lập, ngay thẳng |
inattentive (adj) | /ˌɪn.əˈten.t̬ɪv/ | lơ đễnh, thiếu tập trung |
independent (adj) | /ˌɪn.dɪˈpen.dənt/ | tự lập |
inert (adj) | /ˌɪnˈɝːt/ | trì trệ, chậm chạp |
insightful (adj) | /ˈɪn.saɪt.fəl/ | sâu sắc, sáng suốt |
insincere (adj) | /ˌɪn.sɪnˈsɪr/ | không thành thực, giả dối |
irrational (adj) | /ɪˈræʃ.ən.əl/ | không hợp lý |
irresponsible (adj) | /ˌɪr.əˈspɑːn.sə.bəl/ | thiếu trách nhiệm |
lazy (adj) | /ˈleɪ.zi/ | lười biếng |
level-headed (adj) | /ˌlev.əlˈhed.ɪd/ | bình tĩnh, điềm đạm |
loyal (adj) | /ˈlɔɪ.əl/ | trung thành, trung kiên |
mature (adj) | /məˈtʊr/ | trưởng thành, chững chạc |
methodical (adj) | /məˈθɑː.dɪ.kəl/ | ngăn nắp, cẩn thận |
naive (adj) | /naɪˈiːv/ | ngây thơ |
objective (adj) | /əbˈdʒek.tɪv/ | khách quan |
observant (adj) | /əbˈzɝː.vənt/ | tinh ý, hay quan sát |
opinionated (adj) | /əˈpɪn.jə.neɪ.t̬ɪd/ | cứng đầu, ngoan cố |
organized (adj) | /ˈɔːr.ɡən.aɪzd/ | có trật tự, ngăn nắp |
passionate (adj) | /ˈpæʃ.ən.ət/ | nhiệt huyết |
perceptive (adj) | /pɚˈsep.tɪv/ | mẫn cảm, sâu sắc |
persevering (adj) | /ˌpɝː.səˈvɪr.ɪŋ/ | kiên nhẫn, bền bỉ |
practical (adj) | /ˈpræk.tɪ.kəl/ | thực tế, thực tiễn |
prudent (adj) | /ˈpruː.dənt/ | thận trọng, khôn ngoan |
quick (adj) | /kwɪk/ | nhanh nhẹn |
rational (adj) | /ˈræʃ.ən.əl/ | có lý trí |
reasonable (adj) | /ˈriː.zən.ə.bəl/ | biết điều |
reckless (adj) | /ˈrek.ləs/ | liều lĩnh, táo bạo |
reliable (adj) | /rɪˈlaɪ.ə.bəl/ | đáng tin tưởng |
resolute (adj) | /ˈrez.ə.luːt/ | cương quyết |
responsible (adj) | /rɪˈspɑːn.sə.bəl/ | có trách nhiệm |
scrupulous (adj) | /ˈskruː.pjə.ləs/ | kĩ lưỡng, tỉ mỉ, thận trọng |
sensible (adj) | /ˈsen.sə.bəl/ | khôn ngoan, có óc phán xét |
shallow (adj) | /ˈʃæl.oʊ/ | nông cạn |
shrewd (adj) | /ʃruːd/ | khôn ngoan |
sincere (adj) | /sɪnˈsɪr/ | chân thành |
slow (adj) | /sloʊ/ | chậm chạp |
sluggish (adj) | /ˈslʌɡ.ɪʃ/ | uể oải, lờ đờ |
sly (adj) | /slaɪ/ | ranh mãnh, quỷ quyệt |
strong (adj) | /strɑːŋ/ | mạnh mẽ, đanh thép |
strong-minded (adj) | /ˌstrɑːŋˈmaɪn.dɪd/ | cứng cỏi, kiên quyết |
strong-willed (adj) | /ˌstrɑːŋˈwɪld/ | cứng cỏi |
stubborn (adj) | /ˈstʌb.ɚn/ | bướng bỉnh, ngang ngạnh |
superficial (adj) | /ˌsuː.pɚˈfɪʃ.əl/ | hời hợt, nông cạn |
superstitious (adj) | /ˌsuː.pɚˈstɪʃ.əs/ | mê tín |
thorough (adj) | /ˈθɝː.ə/ /ˈθɝː.oʊ/ | kỹ lưỡng, thấu đáo |
timid (adj) | /ˈtɪm.ɪd/ | rụt rè, bẽn lẽn |
tough (adj) | /tʌf/ | cứng rắn |
treacherous (adj) | /ˈtretʃ.ɚ.əs/ | bội bạc |
trustworthy (adj) | /ˈtrʌstˌwɝː.ði/ | đáng tin |
truthful (adj) | /ˈtruːθ.fəl/ | thật thà, chân thật |
unbiased (adj) | /ʌnˈbaɪəst/ | không thiên vị |
unpredictable (adj) | /ˌʌn.prɪˈdɪk.tə.bəl/ | khó đoán, khôn lường |
unreasonable (adj) | /ʌnˈriː.zən.ə.bəl/ | vô lý, quá đáng |
unreliable (adj) | /ˌʌn.rɪˈlaɪə.bəl/ | không đáng tin |
unscrupulous (adj) | /ʌnˈskruː.pjə.ləs/ | cẩu thả |
vigorous (adj) | /ˈvɪɡ.ɚ.əs/ | mạnh mẽ, sôi nổi |
weak (adj) | /wiːk/ | yếu đuối |
Từ vựng tiếng Anh chủ đề Đồ dùng học tập
Gọi tên các vật dụng quen thuộc trong cặp sách và lớp học.
File PDF từ vựng tiếng Anh chủ đề đồ dùng học tập
TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) | PHIÊN ÂM | NGHĨA |
---|---|---|
pen (n) | /pen/ | bút mực |
pencil (n) | /ˈpensl/ | bút chì |
highlighter (n) | /ˈhaɪˌlaɪ.t̬ɚ/ | bút nhớ |
ruler (n) | /ˈruːlər/ | thước kẻ |
eraser (n) | /ɪˈreɪ.sɚ/ | tẩy, gôm |
pencil case (n) | /ˈpensl keɪs/ | hộp bút |
book (n) | /bʊk/ | quyển sách |
notebook (n) | /ˈnəʊtbʊk/ | vở |
paper (n) | /ˈpeɪ.pɚ/ | giấy |
scissors (n) | /ˈsɪz.ɚz/ | kéo |
clock (n) | /klɑːk/ | đồng hồ |
clip (n) | /klɪp/ | kẹp ghim |
stapler (n) | /ˈsteɪ.plɚ/ | cái dập ghim |
pin (n) | /pɪn/ | đinh ghim |
glue (n) | /ɡluː/ | hồ dán |
sticky tape (n) | /ˈstɪki teɪp/ | băng dính |
calculator (n) | /ˈkæl.kjə.leɪ.t̬ɚ/ | máy tính bỏ túi |
desk (n) | /desk/ | bàn học |
chair (n) | /tʃer/ | ghế |
blackboard (n) | /ˈblæk.bɔːrd/ | bảng đen |
Từ vựng tiếng Anh chủ đề Thiên nhiên
Miêu tả vẻ đẹp và sự đa dạng của thế giới tự nhiên xung quanh chúng ta.
Tài liệu PDF từ vựng tiếng Anh về chủ đề thiên nhiên
TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) | PHIÊN ÂM | NGHĨA |
---|---|---|
forest (n) | /ˈfɔːrɪst/ | rừng |
rainforest (n) | /ˈreɪnfɔːrɪst/ | rừng mưa nhiệt đới |
mountain (n) | /ˈmaʊn.tən/ | núi, dãy núi |
highland (n) | /ˈhaɪ.lənd/ | cao nguyên |
hill (n) | /hɪl/ | đồi |
valley (n) | /ˈvæl.i/ | thung lũng, châu thổ, lưu vực |
cave (n) | /keɪv/ | hang động |
rock (n) | /rɑːk/ | đá |
slope (n) | /sloʊp/ | dốc |
volcano (n) | /vɑːlˈkeɪ.noʊ/ | núi lửa |
eruption (n) | /ɪˈrʌp.ʃən/ | sự phun trào (núi lửa) |
waterfall (n) | /ˈwɑː.t̬ɚ.fɑːl/ | thác nước |
canyon (n) | /ˈkænjən/ | hẻm núi |
cliff (n) | /klɪf/ | vách đá |
bush (n) | /bʊʃ/ | bụi cây, bụi rậm |
desert (n) | /ˈdez.ɚt/ | sa mạc, hoang mạc |
oasis (n) | /əʊˈeɪsɪs/ | ốc đảo |
savanna (n) | /səˈvæn.ə/ | hoang mạc, thảo nguyên |
sand dune (n) | /ˈsænd duːn/ | đụn cát |
coal (n) | /koʊl/ | than đá |
fossil (n, adj) | /ˈfɑː.səl/ | chất liệu hóa thạch; hóa thạch, hóa đá |
soil (n) | /sɔɪl/ | đất trồng, đất dai |
pond (n) | /pɑːnd/ | ao nước |
river (n) | /ˈrɪv.ɚ/ | dòng sông |
riverbank (n) | /ˈrɪvəˌbæŋk/ | bờ sông, bãi sông, vùng đất ven sông |
creek (n) | /kriːk/ | lạch, nhánh sông, sông con |
sea (n) | /siː/ | biển |
ocean (n) | /ˈəʊʃn/ | đại dương |
reef (n) | /riːf/ | rặng đá (dưới biển) |
coral reef (n) | /ˈkɔːrəl riːf/ | rặng san hô |
beach (n) | /biːtʃ/ | bãi biển |
bay (n) | /beɪ/ | vịnh |
seashore (n) | /ˈsiːʃɔːr/ | bờ biển |
meadow (n) | /ˈmed.oʊ/ | đồng cỏ, bãi cỏ |
mud (n) | /mʌd/ | bùn |
peninsula (n) | /pəˈnɪn.sə.lə/ | bán đảo |
island (n) | /ˈaɪlənd/ | đảo |
continent (n) | /ˈkɑːntɪnənt/ | châu lục |
environment (n) | /ɪnˈvaɪ.rən.mənt/ | môi trường |
planet (n) | /ˈplæn.ɪt/ | hành tinh |
scenery (n) | /ˈsiː.nɚ.i/ | phong cảnh, cảnh vật |
Từ vựng tiếng Anh chủ đề Giải trí
Nói về các hoạt động và địa điểm vui chơi, giải trí yêu thích.
Học từ vựng tiếng Anh chủ đề giải trí dễ nhớ file PDF
TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) | PHIÊN ÂM | NGHĨA |
---|---|---|
activity (n) | /ækˈtɪv.ə.t̬i/ | hoạt động |
art gallery (n) | /ˈɑːrt ˌɡæl.ɚ.i/ | phòng trưng bày tranh |
exhibition (n) | /ˌek.səˈbɪʃ.ən/ | buổi triển lãm, trưng bày |
museum (n) | /mjuːˈziː.əm/ | bảo tàng |
concert (n) | /ˈkɑːn.sɚt/ | buổi hòa nhạc |
ballet (n) | /bælˈeɪ/ | ba lê, kịch múa |
opera (n) | /ˈɑː.pɚ.ə/ | nhạc kịch |
bar (n) | /bɑːr/ | quán rượu, quầy bán rượu |
pub (n) | /pʌb/ | nơi phục vụ đồ uống có cồn |
nightclub (n) | /ˈnaɪt.klʌb/ | hộp đêm |
restaurant (n) | /ˈres.tə.rɑːnt/ | nhà hàng ăn uống |
cafè (n) | /kæfˈeɪ/ | quán cà phê |
film (n) | /fɪlm/ | phim, phim ảnh |
cinema (n) | /ˈsɪn.ə.mə/ | rạp chiếu phim |
theater (n) | /ˈθiː.ə.t̬ɚ/ | nhà hát, rạp hát |
circus (n) | /ˈsɝː.kəs/ | rạp xiếc |
cosplay (n) | /ˈkɑːz.pleɪ/ | trò chơi hóa trang |
stadium (n) | /ˈsteɪ.di.əm/ | sân vận động |
zoo (n) | /zuː/ | sở thú |
park (n) | /pɑːrk/ | công viên |
handcraft (n) | /ˈhænd.kræft/ | nghề thủ công, hoạt động thủ công |
leisure centre (n) | /ˈliː.ʒɚ ˌsen.t̬ɚ/ | khu vui chơi, trung tâm giải trí |
bowling (n) | /ˈboʊ.lɪŋ/ | trò chơi lăn bóng, bowling |
monopoly (n) | /məˈnɑː.pəl.i/ | trò chơi cờ tỷ phú |
puzzle (n) | /ˈpʌz.əl/ | trò chơi xếp hình |
quiz (n) | /kwɪz/ | trò chơi đố vui |
library (n) | /ˈlaɪbreri/ | thư viện |
fishing (n) | /ˈfɪʃɪŋ/ | câu cá |
gardening (n) | /ˈɡɑːdnɪŋ/ | làm vườn |
hiking (n) | /ˈhaɪkɪŋ/ | leo núi |
reading (n) | /ˈriːdɪŋ/ | đọc sách |
music (n) | /ˈmjuːzɪk/ | âm nhạc |
poetry (n) | /ˈpəʊətri/ | thơ ca |
shopping (n) | /ˈʃɑːpɪŋ/ | mua sắm |
painting (n) | /ˈpeɪntɪŋ/ | vẽ tranh |
photography (n) | /fəˈtɑːɡrəfi/ | nhiếp ảnh |
Từ vựng tiếng Anh chủ đề Nhà cửa
Miêu tả các phòng và đồ đạc trong ngôi nhà của bạn.
Từ vựng tiếng Anh về nhà cửa và đồ đạc trong file PDF
TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) | PHIÊN ÂM | NGHĨA |
---|---|---|
living room (n) | /ˈlɪvɪŋ ruːm/ | phòng khách |
dining room (n) | /ˈdaɪnɪŋ ruːm/ | phòng ăn |
kitchen (n) | /ˈkɪtʃ.ən/ | nhà bếp |
bedroom (n) | /ˈbed.ruːm/ | phòng ngủ |
bathroom (n) | /ˈbæθ.ru:m/ | phòng tắm |
garage (n) | /ɡəˈrɑːʒ/ | ga ra, nhà để xe |
attic (n) | /ˈæt̬.ɪk/ | tum, gác xép |
basement (n) | /ˈbeɪs.mənt/ | tầng hầm |
roof (n) | /ruːf/ | mái nhà |
entrance (n) | /ˈen.trəns | lối vào, cổng vào |
patio (n) | /ˈpæt̬.i.oʊ/ | hiên, sân hè |
balcony (n) | /ˈbæl.kə.ni/ | ban công |
floor (n) | /flɔːr/ | sàn nhà |
wall (n) | /wɔːl/ | tường |
ceiling (n) | /ˈsiːlɪŋ/ | trần nhà |
door (n) | /dɔːr/ | cửa ra vào |
window (n) | /ˈwɪn.doʊ/ | cửa sổ |
curtain (n) | /ˈkɜːrtn/ | rèm cửa |
armchair (n) | /ˈɑːrm.tʃer/ | ghế bành, ghế có tựa tay |
couch (n) | /kaʊtʃ/ | ghế dài, trường kỷ, đi văng |
table (n) | /ˈteɪbl/ | cái bàn |
lamp (n) | /læmp/ | cái đèn |
fan (n) | /fæn/ | cái quạt |
air conditioner (AC) (n) | /ˈer kəndɪʃənər/ | điều hòa nhiệt độ |
television (TV) (n) | /ˈtelɪvɪʒn/ | ti vi |
bookshelf (n) | /ˈbʊkʃelf/ | kệ sách |
rug (n) | /rʌɡ/ | thảm trải sàn |
cupboard (n) | /ˈkʌbərd/ | tủ bát |
refrigerator (n) | /rɪˈfrɪdʒəreɪtər/ | tủ lạnh |
stove (n) | /stoʊv/ | bếp lò |
oven (n) | /ˈʌv.ən/ | lò nướng |
microwave (n) | /ˈmaɪkrəweɪv/ | lò vi sóng |
cooker (n) | /ˈkʊkər/ | nồi cơm điện |
blender (n) | /ˈblendər/ | máy xay |
kettle (n) | /ˈket̬.əl/ | ấm đun nước |
tablecloth (n) | /ˈteɪblklɔːθ/ | khăn trải bàn |
bed (n) | /bed/ | giường |
mattress (n) | /ˈmætrəs/ | đệm |
blanket (n) | /ˈblæŋkɪt/ | chăn |
pillow (n) | /ˈpɪl.oʊ/ | gối |
wardrobe (n) | /ˈwɔːr.droʊb/ | tủ quần áo |
nightstand (n) | /ˈnaɪtstænd/ | tủ đầu giường |
hairdryer (n) | /ˈherdraɪər/ | máy sấy tóc |
photo frame (n) | /ˈfəʊtəʊ freɪm/ | khung ảnh |
plant pot (n) | /ˈplænt pɑːt/ | chậu cây |
vase (n) | /veɪs/ | lọ hoa |
dressing table (n) | /ˈdresɪŋ teɪbl/ | bàn trang điểm |
sink (n) | /sɪŋk/ | bồn rửa, chậu rửa mặt |
mirror (n) | /ˈmɪrər/ | gương |
shower (n) | /ˈʃaʊ.ɚ/ | vòi hoa sen |
toilet (n) | /ˈtɔɪ.lət/ | bồn cầu |
bathtub (n) | /ˈbæθ.tʌb/ | bồn tắm |
towel (n) | /ˈtaʊəl/ | khăn |
broom (n) | /bruːm/ | chổi quét |
mop (n) | /mɑːp/ | chổi lau nhà |
dustpan (n) | /ˈdʌst.pæn/ | xẻng hót rác |
bucket (n) | /ˈbʌk.ɪt/ | xô |
trash can (n) | /ˈtræʃ ˌkæn/ | thùng rác |
washing machine (n) | /ˈwɑː.ʃɪŋ məˌʃiːn/ | máy giặt |
laundry basket (n) | /ˈlɑːn.dri ˌbæs.kɪt/ | giỏ đựng quần áo |
hanger (n) | /ˈhæŋər/ | móc treo quần áo |
Từ vựng tiếng Anh chủ đề Rau quả
Gọi tên các loại rau củ quả quen thuộc trong bữa ăn hàng ngày.
PDF từ vựng tiếng Anh chủ đề rau củ quả thông dụng
TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) | PHIÊN ÂM | NGHĨA |
---|---|---|
bean (n) | /biːn/ | hạt đậu |
pea (n) | /piː/ | đậu Hà Lan |
cabbage (n) | /ˈkæb.ɪdʒ/ | bắp cải |
carrot (n) | /ˈker.ət/ | củ cà rốt |
corn (n) | /kɔːrn/ | ngô, bắp |
cucumber (n) | /ˈkjuː.kʌm.bɚ/ | dưa chuột |
tomato (n) | /təˈmeɪ.t̬oʊ/ | quả cà chua |
garlic (n) | /ˈɡɑːr.lɪk/ | tỏi |
onion (n) | /ˈʌn.jən/ | củ hành |
spring onion (n) | /ˌsprɪŋ ˈʌn.jən/ | hành lá |
ginger (n) | /ˈdʒɪn.dʒɚ/ | củ gừng |
turmeric (n) | /ˈtɜːrmərɪk/ | củ nghệ |
potato (n) | /pəˈteɪ.t̬oʊ/ | khoai tây |
sweet potato (n) | /ˌswiːt pəˈteɪ.t̬oʊ/ | khoai lang |
pumpkin (n) | /ˈpʌmp.kɪn/ | bí ngô, bí đỏ |
asparagus (n) | /əˈsper.ə.ɡəs/ | măng tây |
turnip (n) | /ˈtɝː.nɪp/ | củ cải trắng |
beet (n) | /biːt/ | củ cải đường, củ dền |
cauliflower (n) | /ˈkɑː.ləˌflaʊ.ɚ/ | súp lơ |
broccoli (n) | /ˈbrɑː.kəl.i/ | bông cải xanh |
eggplant (n) | /ˈeɡ.plænt/ | cà tím |
celery (n) | /ˈsel.ɚ.i/ | cần tây |
leek (n) | /liːk/ | tỏi tây |
lettuce (n) | /ˈlet̬.ɪs/ | rau diếp |
mushroom (n) | /ˈmʌʃ.ruːm/ | nấm |
chili (pepper) (n) | /ˈtʃɪl·i (ˌpep·ər)/ | ớt cay |
bell pepper (n) | /ˈbel pepər/ | ớt chuông |
spinach (n) | /ˈspɪn.ɪtʃ/ | rau chân vịt (bina) |
herb (n) | /hɜːb/ | rau thơm (nói chung) |
Từ vựng tiếng Anh chủ đề Đồ uống
Gọi tên các loại đồ uống phổ biến bằng tiếng Anh.
Danh sách từ vựng tiếng Anh chủ đề đồ uống trong file PDF
TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) | PHIÊN ÂM | NGHĨA |
---|---|---|
water (n) | /ˈwɔːtər/ | nước |
lemonade (n) | /ˌleməˈneɪd/ | nước chanh |
juice (n) | /dʒuːs/ | nước ép hoa quả |
smoothie (n) | /ˈsmuːði/ | sinh tố |
coffee (n) | /ˈkɑː.fi/ | cà phê |
tea (n) | /ˈtiː/ | trà |
milk (n) | /mɪlk/ | sữa |
bubble tea (n) | /ˌbʌbl ˈtiː/ | trà sữa trân châu |
hot chocolate (n) | /ˌhɑːt ˈtʃɑːk.lət/ | sô cô la nóng |
beer (n) | /bɪr/ | bia |
wine (n) | /waɪn/ | rượu |
yogurt (n) | /ˈjoʊ.ɡɚt/ | sữa chua |
ice cream (n) | /ˈaɪs ˌkriːm/ | kem |
Từ vựng tiếng Anh chỉ Đồ ăn
Miêu tả các món ăn quen thuộc và nguyên liệu nấu nướng.
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề đồ ăn dễ nhớ PDF
TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) | PHIÊN ÂM | NGHĨA |
---|---|---|
soup (n) | /suːp/ | món súp, món canh |
salad (n) | /ˈsæl.əd/ | rau trộn, nộm rau |
bread (n) | /ˈbred/ | bánh mì |
sausage (n) | /ˈsɑː.sɪdʒ/ | xúc xích |
hot dog (n) | /ˈhɑːt ˌdɑːɡ/ | bánh mỳ kẹp xúc xích |
bacon (n) | /ˈbeɪ.kən/ | thịt xông khói |
ham (n) | /hæm/ | thịt giăm bông |
egg (n) | /eɡ/ | trứng |
pork (n) | /pɔːrk/ | thịt lợn |
beef (n) | /biːf/ | thịt bò |
chicken (n) | /ˈtʃɪkɪn/ | thịt gà |
duck (n) | /dʌk/ | thịt vịt |
lamb (n) | /læm/ | thịt cừu |
ribs (n) | /rɪbs/ | sườn |
seafood (n) | /ˈsiːfuːd/ | hải sản |
salmon (n) | /ˈsæmən/ | cá hồi |
tuna (n) | /ˈtuːnə/ | cá ngừ |
shrimp (n) | /ʃrɪmp/ | tôm |
pizza (n) | /ˈpiːt.sə/ | bánh pizza |
beefsteak (n) | /ˈbiːfsteɪk/ | bít tết |
French fries (n) | /ˈfrentʃ ˈfrɑɪz/ | khoai tây chiên |
hamburger (n) | /ˈhæmˌbɝː.ɡɚ/ | hăm bơ gơ |
chicken nugget (n) | /ˈtʃɪk.ɪn ˈnʌɡ.ɪt/ | gà viên chiên |
sandwich (n) | /ˈsæn.wɪtʃ/ | bánh mỳ kẹp |
pancake (n) | /ˈpæn.keɪk/ | bánh kếp, bánh xèo |
noodle (n) | /ˈnuːdl/ | mỳ, bún |
pasta (n) | /ˈpɑːstə/ | mỳ Ý |
cheese (n) | /tʃiːz/ | pho mát |
hot pot (n) | /ˈhɑːt ˌpɑːt/ | lẩu |
porridge (n) | /ˈpɔːr.ɪdʒ/ | cháo |
Từ vựng tiếng Anh chỉ Động tác
Miêu tả các hành động, cử chỉ thường ngày bằng tiếng Anh.
Từ vựng tiếng Anh chỉ các động tác, hành động thường ngày file PDF
TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) | NGHĨA | NGHĨA |
---|---|---|
walk (v) | /wɑːk/ | đi bộ |
jog (v) | /dʒɑːɡ/ | đi bộ nhanh (tập thể dục) |
run (v) | /rʌn/ | chạy |
tiptoe (v) | /ˈtɪp.toʊ/ | đi nhón chân |
jump (v) | /dʒʌmp/ | nhảy |
leap (v) | /liːp/ | nhảy vọt, nhảy xa |
stand (v) | /stænd/ | đứng |
sit (v) | /sɪt/ | ngồi |
lean (v) | /liːn/ | dựa, tựa |
wave (v) | /weɪv/ | vẫy tay |
clap (v) | /klæp/ | vỗ tay |
point (v) | /pɔɪnt/ | chỉ, trỏ |
catch (v) | /kætʃ/ | bắt, đỡ |
stretch (v) | /stretʃ/ | vươn (vai..), ưỡn lưng |
push (v) | /pʊʃ/ | đẩy |
pull (v) | /pʊl/ | kéo |
crawl (v) | /krɑːl/ | bò, trườn |
bend (v) | /bend/ | cúi, uốn cong |
talk (v) | /tɑːk/ | nói chuyện, trò chuyện |
kiss (v) | /kɪs/ | hôn |
laugh (v) | /læf/ | cười lớn |
smile (v) | /smaɪl/ | cười |
frown (v) | /fraʊn/ | nhíu mày |
cry (v) | /kraɪ/ | khóc lóc |
hit (v) | /hɪt/ | đánh, va phải |
punch (v) | /pʌntʃ/ | đấm, thọi |
kick (v) | /kɪk/ | đá |
put down (v) | /pʊt daʊn/ | đặt xuống |
march (v) | /mɑːrtʃ/ | diễu hành, hành quân |
drop (v) | /drɑːp/ | làm rơi |
break (v) | /breɪk/ | làm vỡ, bẻ gãy |
drag (v) | /dræɡ/ | lôi, kéo |
carry (v) | /ˈker.i/ | mang, vác |
open (v) | /ˈoʊ.pən/ | mở ra |
lie down (v) | /laɪ daʊn/ | nằm xuống, ngả lưng |
hold (v) | /hoʊld/ | nắm, giữ |
lift (v) | /lɪft/ | nâng lên |
throw (v) | /θroʊ/ | ném, quăng, vứt |
trip (v) | /trɪp/ | ngáng chân, vấp ngã |
squat (v) | /skwɑːt/ | ngồi xổm |
cartwheel (v) | /ˈkɑːrt.wiːl/ | nhào lộn |
dive (v) | /daɪv/ | nhảy lao xuống nước, lặn |
dance (v) | /dæns/ | nhảy múa, khiêu vũ |
look (v) | /lʊk/ | nhìn, ngắm |
kneel (v) | /niːl/ | quỳ gối |
slip (v) | /slɪp/ | trượt, tuột |
Từ vựng tiếng Anh chủ đề Trang phục
Gọi tên các loại quần áo, phụ kiện và chất liệu vải phổ biến.
Download PDF từ vựng tiếng Anh chủ đề trang phục, quần áo
TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) | PHIÊN ÂM | NGHĨA |
---|---|---|
clothes (n) | /kləʊðz/ | quần áo (nói chung) |
t-shirt (n) | /ˈtiː.ʃɝːt/ | áo phông |
shirt (n) | /ʃɝːt/ | áo sơ mi |
sweater (n) | /ˈswet̬.ɚ/ | áo len dài tay |
vest (n) | /vest/ | áo gi-lê, áo vét |
suit (n) | /suːt/ | bộ com lê, Âu phục |
trench coat (n) | /ˈtrentʃ ˌkoʊt/ | áo choàng |
skirt (n) | /skɜːrt/ | chân váy |
pants (n) | /pænts/ | quần |
jeans (n) | /dʒiːnz/ | quần bò |
shorts (n) | /ʃɔːrts/ | quần sóoc, quần đùi |
accessories (n) | /əkˈsesəris/ | phụ kiện |
hat (n) | /hæt/ | mũ |
glasses (n) | /ˈɡlæs·əz/ | kính mắt |
sunglasses (n) | /ˈsʌnˌɡlæs.ɪz/ | kính râm, kính mát |
earring (n) | /ˈɪrɪŋ/ | khuyên tai |
necklace (n) | /ˈnekləs/ | vòng cổ |
ring (n) | /rɪŋ/ | nhẫn |
hairpin (n) | /ˈherpɪn/ | cặp tóc |
tie (n) | /taɪ/ | cà vạt, nơ |
scarf (n) | /skɑːrf/ | khăn choàng |
gloves (n) | /ɡlʌv/ | găng tay, bao tay |
watch (n) | /wɑːtʃ/ | đồng hồ |
handbag (n) | /ˈhænd.bæɡ/ | túi xách |
wallet (n) | /ˈwɑː.lɪt/ | ví, bóp |
belt (n) | /belt/ | thắt lưng |
socks (n) | /sɑːk/ | tất, vớ |
shoe (n) | /ʃuː/ | giày |
boot (n) | /buːt/ | ủng, giày cao cổ |
swimsuit (n) | /ˈswɪm.suːt/ | đồ tắm, đồ bơi |
bra (n) | /brɑː/ | áo lót |
underwear (n) | /ˈʌndərwer/ | quần lót |
button (n) | /ˈbʌtn/ | khuy áo |
collar (n) | /ˈkɑːlər/ | cổ áo |
hem (n) | /hem/ | đường viền (áo, quần) |
hood (n) | /hʊd/ | mũ áo |
pocket (n) | /ˈpɑːkɪt/ | túi áo, túi quần |
sleeve (n) | /sliːv/ | tay áo |
strap (n) | /stræp/ | dây |
zip (n) | /zɪp/ | khóa kéo |
cuff (n) | /kʌf/ | cổ tay áo |
denim (n) | /ˈdenɪm/ | vải bò |
silk (n) | /sɪlk/ | lụa |
corduroy (n) | /ˈkɔːrdərɔɪ/ | nhung |
cotton (n) | /ˈkɑːtn/ | vải sợi bông |
linen (n) | /ˈlɪnɪn/ | vải lanh |
khaki (n) | /ˈkɑːki/ | vải kaki |
jewel (n) | /ˈdʒuːəl/ | đá quý |
diamond (n) | /ˈdaɪmənd/ | kim cương |
gold (n) | /ɡəʊld/ | vàng |
silver (n) | /ˈsɪlvər/ | bạc |
Từ vựng tiếng Anh chỉ Cảm xúc
Diễn tả các trạng thái cảm xúc khác nhau một cách tinh tế và rõ ràng.
File PDF từ vựng tiếng Anh về các loại cảm xúc thông dụng
TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) | PHIÊN ÂM | NGHĨA |
---|---|---|
annoyed (adj) | /əˈnɔɪd/ | khó chịu, bực bội, bị làm phiền |
angry (adj) | /ˈæŋɡri/ | tức giận |
mad (adj) | /mæd/ | cực kì giận |
worried (adj) | /ˈwɜːrid/ | lo lắng |
happy (adj) | /ˈhæpi/ | vui vẻ |
sad (adj) | /sæd/ | buồn sầu |
moody (adj) | /ˈmuːdi/ | buồn bực |
anxious (adj) | /ˈæŋk.ʃəs/ | lo âu, bồn chồn |
grateful (adj) | /ˈɡreɪtfl/ | biết ơn |
emotional (adj) | /ɪˈməʊʃənl/ | xúc động |
hungry (adj) | /ˈhʌŋɡri/ | đói |
thirsty (adj) | /ˈθɜːrsti/ | khát |
astonished (adj) | /əˈstɑː.nɪʃt/ | kinh ngạc |
uncomfortable (adj) | /ʌnˈkʌmftəbl/ | không thoải mái |
wonderful (adj) | /ˈwʌndərfl/ | tuyệt vời |
bored (adj) | /bɔːrd/ | buồn chán, tẻ nhạt |
tired (adj) | /ˈtaɪərd/ | mệt mỏi |
terrible (adj) | /ˈterəbl/ | tệ hại |
calm (adj) | /kɑːm/ | bình tĩnh |
unhappy (adj) | /ʌnˈhæpi/ | không vui |
upset (adj) | /ˌʌpˈset/ | buồn bực |
delighted (adj) | /dɪˈlaɪ.t̬ɪd/ | vui mừng, mừng rỡ |
desperate (adj) | /ˈdes.pɚ.ət/ | tuyệt vọng, chán chường |
disturbed (adj) | /dɪˈstɝːbd/ | bối rối, lúng túng |
doubtful (adj) | /ˈdaʊt.fəl/ | nghi hoặc, hoài nghi |
down (adj) | /daʊn/ | nản lòng, chán nản |
drained (adj) | /dreɪnd/ | kiệt sức |
elated (adj) | /iˈleɪ.t̬ɪd/ | phẩn khởi, hân hoan |
embarrassed (adj) | /ɪmˈber.əst/ | xấu hổ, ngại ngùng |
empathetic (adj) | /ˌem.pəˈθet̬.ɪk/ | đồng cảm, xót xa |
enlightened (adj) | /ɪnˈlaɪ.t̬ənd/ | được làm sáng tỏ, được thông suốt |
jealous (adj) | /ˈdʒeləs/ | ghen tị |
envious (adj) | /ˈen.vi.əs/ | ghen tị, độ kỵ |
excited (adj) | /ɪkˈsaɪ.t̬ɪd/ | hưng phấn, sôi nổi |
excluded (adj) | /ɪkˈskluːd/ | bị bỏ rơi, cảm giác lạc lõng |
exhausted (adj) | /ɪɡˈzɑː.stɪd/ | mệt lử |
foolish (adj) | /ˈfuː.lɪʃ/ | dại dột |
frustrated (adj) | /ˈfrʌs.treɪ.t̬ɪd/ | nản lòng, nản chí |
furious (adj) | /ˈfʊr.i.əs/ | giận dữ, điên tiết |
giddy (adj) | /ˈɡɪd.i/ | chóng mặt, choáng váng |
glad (adj) | /ɡlæd/ | vui sướng |
gleeful (adj) | /ˈɡliː.fəl/ | hân hoan, mừng rỡ |
guarded (adj) | /ˈɡɑːr.dɪd/ | thận trọng, ý tứ |
guilty (adj) | /ˈɡɪl.ti/ | mặc cảm, cảm thấy tội lỗi |
hesitant (adj) | /ˈhez.ə.tənt/ | do dự, ngập ngừng |
hollow (adj) | /ˈhɑː.loʊ/ | trống rỗng |
horrified (adj) | /ˈhɔːr.ə.faɪd/ | khiếp sợ |
humiliated (adj) | /hjuːˈmɪl.i.eɪ.t̬ɪd/ | cảm giác bẽ mặt, xấu hổ |
indifferent (adj) | /ɪnˈdɪf.ɚ.ənt/ | dửng dưng, lãnh đạm, thờ ơ |
intense (adj) | /ɪnˈtens/ | mãnh liệt, nồng nhiệt |
interested (adj) | /ˈɪn.trɪ.stɪd/ | hứng thú, thích thú |
irritated (adj) | /ˈɪr.ə.teɪ.t̬ɪd/ | tức tối, khó chịu |
jittery (adj) | /ˈdʒɪt̬.ɚ.i/ | bồn chồn, dễ bị kích động |
jolly (adj) | /ˈdʒɑː.li/ | vui tươi, nhộn nhịp |
joyful (adj) | /ˈdʒɔɪ.fəl/ | hân hoan, vui mừng |
keen (adj) | /kiːn/ | say mê, ham thích |
lonely (adj) | /ˈloʊn.li/ | cô đơn |
longing (adj) | /ˈlɑːŋ.ɪŋ/ | thèm khát, thèm muốn |
lost (adj) | /lɑːst/ | lạc lõng, mất phương hướng |
lucky (adj) | /ˈlʌk.i/ | may mắn |
melancholic (adj) | /ˌmel.əŋˈkɑː.lɪk/ | u sầu, buồn bã |
miserable (adj) | /ˈmɪz.ɚ.ə.bəl/ | khốn khổ, đáng thương |
mortified (adj) | /ˈmɔːr.t̬ə.faɪd/ | xấu hổ, ái ngại |
mournful (adj) | /ˈmɔːrn.fəl/ | buồn rầu, ảm đạm |
nasty (adj) | /ˈnæs.ti/ | tục tĩu |
needy (adj) | /ˈniː.di/ | thiếu thốn (về mặt tình cảm) |
nervous (adj) | /ˈnɝː.vəs/ | lo lắng, bồn chồn |
numb (adj) | /nʌm/ | lặng người |
obsessed (adj) | /əbˈsest/ | ám ảnh |
offended (adj) | /əˈfendɪd | phật ý, cảm thấy bị xúc phạm |
optimistic (adj) | /ˌɑːp.təˈmɪs.tɪk/ | lạc quan, yêu đời |
overwhelmed (adj) | /ˌoʊ.vɚˈwelmd/ | choáng ngợp, quá tải |
passionate (adj) | /ˈpæʃ.ən.ət/ | nồng nhiệt, thiết tha |
peaceful (adj) | /ˈpiːs.fəl/ | thanh thản, bình yên |
positive (adj) | /ˈpɑː.zə.t̬ɪv/ | tích cực, lạc quan |
proud (adj) | /praʊd/ | hãnh diện, tự hào |
regretful (adj) | /rɪˈɡret.fəl/ | hối tiếc |
relaxed (adj) | /rɪˈlækst/ | thư giãn, thoải mái |
relieved (adj) | /rɪˈliːvd/ | nhẹ nhõm |
satisfied (adj) | /ˈsæt̬.ɪs.faɪd/ | thỏa mãn, hài lòng |
self-conscious (adj) | /ˌselfˈkɑːn.ʃəs/ | e dè, ngượng nghịu |
selfish (adj) | /ˈsel.fɪʃ/ | ích kỷ |
sensitive (adj) | /ˈsen.sə.t̬ɪv/ | nhạy cảm, dễ tổn thương |
shameful (adj) | /ˈʃeɪm.fəl/ | đáng hổ thẹn, ngượng |
shock (adj) | /ʃɑːkt/ | bất ngờ, sốc |
speechless (adj) | /ˈspiːtʃ.ləs/ | câm nín |
stressed (adj) | /strest/ | căng thẳng |
stunned (adj) | /stʌnd/ | sững sờ, bất ngờ |
surprised (adj) | /sɚˈpraɪzd/ | bất ngờ, ngạc nhiên |
thankful (adj) | /ˈθæŋk.fəl/ | biết ơn |
upbeat (adj) | /ˈʌp.biːt/ | vui vẻ, phấn chấn |
uptight (adj) | /ˌʌpˈtaɪt/ | căng thẳng, lo lắng |
Từ vựng tiếng Anh chủ đề Nấu ăn
Miêu tả các bước và nguyên liệu trong quá trình chế biến món ăn.
Học từ vựng tiếng Anh chủ đề nấu ăn với file PDF
TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) | PHIÊN ÂM | NGHĨA |
---|---|---|
ingredient (n) | /ɪnˈɡriːdiənt/ | nguyên liệu |
recipe (n) | /ˈresəpi/ | công thức nấu ăn |
cooking oil (n) | /ˈkʊkɪŋ ɔɪl/ | dầu ăn |
salt (n) | /sɔːlt/ | muối |
sugar (n) | /ˈʃʊɡər/ | đường |
vinegar (n) | /ˈvɪnɪɡər/ | dấm |
chili sauce (n) | /ˈtʃɪli sɔːs/ | tương ớt |
ketchup (n) | /ˈketʃəp/ | tương cà chua |
raw (adj) | /rɑː/ | sống |
wash (v) | /wɑːʃ/ | rửa |
peel (v) | /piːl/ | bóc vỏ |
chop (v) | /tʃɑːp/ | chặt, bổ |
chunk (v, n) | /tʃʌŋk/ | cắt khúc, khúc |
fillet (v) | /ˈfɪl.ɪt/ | róc xương, lạng thịt |
slice (v) | /slaɪs/ | thái |
dice (v) | /daɪs/ | thái hạt lựu |
mince (v) | /mɪns/ | băm, xay |
mash (v) | /mæʃ/ | nghiền, làm nát |
blend (v) | /blend/ | trộn |
boil (v) | /bɔɪl/ | đun sôi, luộc |
steam (v) | /stiːm/ | hấp |
stew (v) | /stuː/ | hầm, ninh nhừ |
blanch (v) | /blæntʃ/ | chần thức ăn |
stir (v) | /stɝː/ | xào, quấy |
fry (v) | /fraɪ/ | rán |
bake (v) | /beɪk/ | nướng (bánh) |
roast (v) | /roʊst/ | quay, nướng |
grill (v) | /ɡrɪl/ | nướng |
steep (v) | /stiːp/ | ngâm |
dip (v) | /dɪp/ | nhúng |
brew (v) | /bruː/ | ủ (trà, rượu…) |
ferment (v) | /fɚˈment/ | lên men |
chill (v) | /tʃɪl/ | làm tan giá, rã đông |
cool (v) | /kuːl/ | để nguội |
melt (v) | /melt/ | làm tan chảy |
flavor (v) | /ˈfleɪ.vɚ/ | tẩm gia vị |
marinate (v) | /ˈmer.ə.neɪt/ | ướp |
salt (v) | /sɑːlt/ | ướp gia vị, rắc muối |
garnish (v) | /ˈɡɑːr.nɪʃ/ | trang trí, bày biện |
press (v) | /pres/ | ấn, ép |
refrigerate (v) | /rɪˈfrɪdʒ.ə.reɪt/ | ướp lạnh |
roll (v) | /roʊl/ | cuộn |
Từ vựng tiếng Anh chủ đề Phương tiện giao thông
Gọi tên các loại phương tiện di chuyển phổ biến trên đường bộ, đường thủy và đường hàng không.
Tài liệu PDF từ vựng tiếng Anh chủ đề phương tiện giao thông
TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) | PHIÊN ÂM | NGHĨA |
---|---|---|
automobilecar (n) | /ˈɔːtəməbiːl//kɑːr/ | xe ô tô |
taxi (n) | /ˈtæk.si/ | xe taxi |
bus (n) | /bʌs/ | xe buýt |
bicyclebike (n) | /ˈbaɪ.sə.kəl//baɪk/ | xe đạp |
motorcyclemotorbike (n) | /ˈməʊtərsaɪkl//ˈməʊtərbaɪk/ | xe máy |
airplaneplane (n) | /ˈer.pleɪn//pleɪn/ | máy bay |
helicopter (n) | /ˈhel.əˌkɑːp.tɚ/ | trực thăng |
train (n) | /treɪn/ | tàu hỏa |
subway (n) | /ˈsʌbweɪ/ | tàu điện ngầm |
boat (n) | /boʊt/ | thuyền |
ship (n) | /ʃɪp/ | tàu |
van (n) | /væn/ | xe van |
police car (n) | /pəˈliːs ˌkɑːr/ | xe cảnh sát |
ambulance (n) | /ˈæm.bjə.ləns/ | xe cứu thương |
scooter (n) | /ˈskuːtər/ | xe tay ga |
truck (n) | /trʌk/ | xe tải |
yacht (n) | /jɑːt/ | du thuyền |
canoe (n) | /kəˈnuː/ | ca nô |
fire engine (n) | /ˈfaɪər endʒɪn/ | xe cứu hỏa |
hot-air balloon (n) | /ˌhɑːt ˈer bəluːn/ | khinh khí cầu |
submarine (n) | /ˌsʌbməˈriːn/ | tàu ngầm |
Từ vựng tiếng Anh chủ đề Du lịch
Sử dụng các từ vựng liên quan đến du lịch để lên kế hoạch và chia sẻ về chuyến đi của bạn.
Từ vựng tiếng Anh chủ đề du lịch dễ hiểu trong file PDF
TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) | PHIÊN ÂM | NGHĨA |
---|---|---|
travel (v) | /ˈtræv.əl/ | đi du lịch |
depart (v) | /dɪˈpɑːrt/ | khởi hành |
leave (v) | /liːv/ | rời đi |
arrive (v) | /əˈraɪv/ | đến nơi |
airport (n) | /ˈer.pɔːrt/ | sân bay |
take off (v) | /ˈteɪk ɔːf/ | cất cánh |
land (v) | /lænd/ | hạ cánh |
check in (v) | /ˈtʃek ɪn/ | đăng ký phòng ở khách sạn |
check out (v) | /ˈtʃek aʊt/ | trả phòng khách sạn |
visit (v) | /ˈvɪz.ɪt/ | thăm viếng |
destination (n) | /ˌdes.təˈneɪ.ʃən/ | điểm đến |
passenger (n) | /ˈpæs.ən.dʒɚ/ | hành khách |
tourist (n) | /ˈtʊrɪst/ | khách du lịch |
cruise (n) | /kruːz/ | chuyến đi chơi trên biển |
route (n) | /ruːt/ /raʊt/ | lộ trình |
tour (n) | /tʊr/ | chuyến đi du lịch |
trip (n) | /trɪp/ | cuộc du ngoạn, dạo chơi |
journey (n) | /ˈdʒɝː.ni/ | hành trình |
passport (n) | /ˈpæspɔːrt/ | hộ chiếu |
ticket (n) | /ˈtɪkɪt/ | vé |
visa (n) | /ˈviːzə/ | thị thực |
luggage (n) | /ˈlʌɡɪdʒ/ | hành lý |
Từ vựng tiếng Anh chủ đề Môn học
Gọi tên các môn học quen thuộc tại trường bằng tiếng Anh.
Học từ vựng tiếng Anh chủ đề môn học qua file PDF
TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) | PHIÊN ÂM | NGHĨA |
---|---|---|
English (n) | /ˈɪŋɡlɪʃ/ | tiếng Anh |
MathematicsMaths (n) | /ˌmæθəˈmætɪks//mæθs/ | toán học |
Physics (n) | /ˈfɪzɪks/ | vật lý |
Chemistry (n) | /ˈkemɪstri/ | hóa học |
History (n) | /ˈhɪs.t̬ɚ.i/ | lịch sử |
Geography (n) | /dʒiˈɑːɡrəfi/ | địa lý |
Literature (n) | /ˈlɪtrətʃər/ | văn học |
Biology (n) | /baɪˈɑːlədʒi/ | sinh học |
Physical Education (n) | /ˌfɪz.ɪ.kəl ed.jʊˈkeɪ.ʃən/ | giáo dục thể chất |
Information technology (n) | /ˌɪnfərˌmeɪʃn tekˈnɑːlədʒi/ | Công nghệ thông tinTin học |
Craft (n) | /kræft/ | thủ công |
Arts (n) | /ɑːrts/ | mỹ thuật, nghệ thuật |
Music (n) | /ˈmjuːzɪk/ | âm nhạc |
Engineering (n) | /ˌendʒɪˈnɪrɪŋ/ | kỹ thuật |
Medicine (n) | /ˈmedɪsn/ | y học |
Science (n) | /ˈsaɪəns/ | khoa học |
Astronomy (n) | /əˈstrɑːnəmi/ | thiên văn học |
Philosophy (n) | /fəˈlɑːsəfi/ | triết học |
Psychology (n) | /saɪˈkɑːlədʒi/ | tâm lý học |
Economics (n) | /ˌiːkəˈnɑːmɪks/ | kinh tế học |
Từ vựng tiếng Anh chủ đề Hình khối
Nhận biết và gọi tên các hình dạng cơ bản trong hình học.
Từ vựng tiếng Anh chủ đề hình khối có trong file PDF
TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) | PHIÊN ÂM | NGHĨA |
---|---|---|
line (n) | /laɪn/ | đường thẳng |
circle (n) | /ˈsɝː.kəl/ | hình tròn |
triangle (n) | /ˈtraɪ.æŋ.ɡəl/ | hình tam giác |
rectangle (n) | /ˈrek.tæŋ.ɡəl/ | hình chữ nhật |
square (n) | /skwer/ | hình vuông |
trapezoid (n) | /ˈtræp.ɪ.zɔɪd/ | hình thang |
heart (n) | /hɑːrt/ | hình trái tim |
star (n) | /stɑːr/ | hình ngôi sao |
diamond (n) | /ˈdaɪ.mənd/ | hình kim cương |
ellipse (n) | /iˈlɪps/ | hình Elip |
oval (n) | /ˈoʊ.vəl/ | hình trái xoan, hình bầu dục |
curve (n) | /wedʒ/ | đường cong |
arrow (n) | /ˈer.oʊ/ | hình mũi tên |
cross (n) | /krɑːs/ | hình chữ thập |
crescent (n) | /ˈkres.ənt/ | hình lưỡi liềm |
cone (n) | /koʊn/ | hình nón |
cube (n) | /kjuːb/ | hình lập phương |
Từ vựng tiếng Anh chủ đề Thể thao
Nói về các môn thể thao yêu thích và các hoạt động liên quan.
Download PDF từ vựng tiếng Anh chủ đề thể thao
TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) | PHIÊN ÂM | NGHĨA |
---|---|---|
soccerfootball (n) | /ˈsɑːkər//ˈfʊtbɔːl/ | bóng đá |
American football (n) | /əˌmerɪkən ˈfʊtbɔːl/ | bóng bầu dục |
volleyball (n) | /ˈvɑːlibɔːl/ | bóng chuyền |
swimming (n) | /ˈswɪmɪŋ/ | bơi lội |
tennis (n) | /ˈtenɪs/ | quần vợt |
badminton (n) | /ˈbædmɪntən/ | cầu lông |
basketball (n) | /ˈbæskɪtbɔːl/ | bóng rổ |
table tennis (n) | /ˈteɪbl tenɪs/ | bóng bàn |
baseball (n) | /ˈbeɪsbɔːl/ | bóng chày |
athletics (n) | /æθˈletɪks/ | điền kinh |
martial arts (n) | /ˌmɑːrʃl ˈɑːrt/ | võ thuật |
archery (n) | /ˈɑːrtʃəri/ | bắn cung |
cycling (n) | /ˈsaɪklɪŋ/ | đua xe đạp |
boxing (n) | /ˈbɑːksɪŋ/ | quyền anh |
diving (n) | /ˈdaɪvɪŋ/ | nhảy cầu, lặn |
skiing (n) | /ˈskiːɪŋ/ | trượt tuyết |
figure skating (n) | /ˈfɪɡjər skeɪtɪŋ/ | trượt băng nghệ thuật |
skateboarding (n) | /ˈskeɪtbɔːrdɪŋ/ | trượt ván |
billiards (n) | /ˈbɪljərdz/ | bi-a |
weightlifting (n) | /ˈweɪtlɪftɪŋ/ | cử tạ |
Từ vựng tiếng Anh chủ đề Thời gian
Nói về các đơn vị thời gian, các buổi trong ngày, tháng, năm và mùa.
TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) | PHIÊN ÂM | NGHĨA |
---|---|---|
Second (n) | /ˈsek.ənd/ | Giây |
Minute (n) | /ˈmɪnɪt/ | Phút |
Hour (n) | /aʊr/ | Giờ |
Week (n) | /wiːk/ | Tuần |
Decade (n) | /dekˈeɪd/ | Thập kỷ |
Century (n) | /ˈsentʃəri/ | Thế kỷ |
Weekend (n) | /ˈwiːkend/ | Cuối tuần |
Month (n) | /mʌnθ/ | Tháng |
Year (n) | /jɪr/ | Năm |
Millennium (n) | /mɪˈleniəm/ | Thiên niên kỷ |
Morning (n) | /ˈmɔːrnɪŋ/ | Buổi sáng |
noon (n) | /nuːn/ | buổi trưa |
Afternoon (n) | /ˌæftɚˈnuːn/ | Buổi chiều |
Evening (n) | /ˈiːvnɪŋ/ | Buổi tối |
Midnight (n) | /ˈmɪdnaɪt/ | Nửa đêm |
Dusksunset (n) | /dʌsk//ˈsʌnset/ | Hoàng hôn |
Dawnsunrise (n) | /dɑːn//ˈsʌnraɪz/ | Bình minh |
Always (adv) | /ˈɑːlweɪz/ | Luôn luôn |
Often (adv) | /ˈɒftən/ | Thường xuyên |
Normally (adv) | /ˈnɔːrməli/ | Thường xuyên |
Usually (adv) | /’ju:ʒəli/ | Thường xuyên |
Sometimes (adv) | /’sʌmtaimz/ | Thỉnh thoảng, đôi khi |
Occasionally (adv) | /əˈkeɪʒnəli/ | Thỉnh thoảng |
Rarely (adv) | /ˈrerli/ | Hiếm khi |
Seldom (adv) | /’seldəm/ | Ít khi, hiếm khi |
Never (adv) | /ˈnevɚ/ | Không bao giờ |
January (n) | /ˈdʒænjueri/ | tháng 1 |
February (n) | /ˈfebrueri/ | tháng 2 |
March (n) | /mɑːrtʃ/ | tháng 3 |
April (n) | /ˈeɪprəl/ | tháng 4 |
May (n) | /meɪ/ | tháng 5 |
June (n) | /dʒuːn/ | tháng 6 |
July (n) | /dʒuˈlaɪ/ | tháng 7 |
August (n) | /ɔːˈɡʌst/ | tháng 8 |
September (n) | /sepˈtembər/ | tháng 9 |
October (n) | /ɑːkˈtəʊbər/ | tháng 10 |
November (n) | /nəʊˈvembər/ | tháng 11 |
December (n) | /dɪˈsembər/ | tháng 12 |
Spring (n) | /sprɪŋ/ | Mùa Xuân |
Summer (n) | /ˈsʌmər/ | Mùa Hạ |
Autumn / Fall (n) | /ˈɔtəm/ – /fɔl/ | Mùa Thu |
Winter (n) | /ˈwɪntər/ | Mùa Đông |
Từ vựng tiếng Anh chủ đề Cây và Hoa
Miêu tả các loài cây, hoa và các bộ phận của chúng.
Học từ vựng tiếng Anh chủ đề cây và hoa qua file PDF miễn phí
TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) | PHIÊN ÂM | NGHĨA |
---|---|---|
rose (n) | /rəʊz/ | hoa hồng |
sunflower (n) | /ˈsʌnflaʊər/ | hoa hướng dương |
lily (n) | /ˈlɪli/ | hoa huệ tây |
orchid (n) | /ˈɔːrkɪd/ | hoa lan |
daisy (n) | /ˈdeɪzi/ | hoa cúc |
dandelion (n) | /ˈdændɪlaɪən/ | hoa bồ công anh |
tulip (n) | /ˈtuːlɪp/ | hoa tulip |
water lily (n) | /ˈwɔːtər lɪli/ | hoa súng |
lotus (n) | /ˈləʊtəs/ | hoa sen |
hydrangea (n) | /haɪˈdreɪndʒə/ | hoa cẩm tú cầu |
jasmine (n) | /ˈdʒæzmɪn/ | hoa nhài |
camellia (n) | /kəˈmiːliə/ | hoa trà |
peony (n) | /ˈpiːəni/ | hoa mẫu đơn |
carnation (n) | /kɑːrˈneɪʃn/ | hoa cẩm chướng |
tree (n) | /triː/ | cây |
leaf (n) | /liːf/ | lá |
flower (n) | /ˈflaʊər/ | hoa |
petal (n) | /ˈpetl/ | cánh hoa |
pollen (n) | /ˈpɑːlən/ | phấn hoa |
thorn (n) | /θɔːrn/ | gai |
bud (n) | /bʌd/ | chồi |
branch (n) | /bræntʃ/ | cành cây |
sap (n) | /sæp/ | nhựa cây |
root (n) | /ruːt/ | rễ cây |
bark (n) | /bɑːrk/ | vỏ cây |
cactus (n) | /ˈkæktəs/ | xương rồng |
succulent (n) | /ˈsʌkjələnt/ | sen đá |
aloe vera (n) | /ˌæləʊ ˈvɪrə/ | nha đam |
bamboo (n) | /ˌbæmˈbuː/ | cây tre |
suger cane (n) | /ˈʃʊɡər keɪn/ | cây mía |
pine (n) | /paɪn/ | cây thông |
willow (n) | /ˈwɪləʊ/ | cây liễu |
maple (n) | /ˈmeɪpl/ | cây phong |
Từ vựng tiếng Anh chủ đề Thời tiết
Miêu tả các hiện tượng thời tiết và điều kiện khí hậu khác nhau.
Tài liệu PDF tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề thời tiết
TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) | PHIÊN ÂM | NGHĨA |
---|---|---|
weather (n) | /ˈweðər/ | thời tiết |
weather forecast (n) | /ˈweðər fɔːrkæst/ | dự báo thời tiết |
windy (adj) | /ˈwɪndi/ | nhiều gió |
haze (n) | /heɪz/ | màn sương mỏng, thường gây ra bởi sức nóng |
breeze (n) | /briːz/ | gió nhẹ |
gloomy (adj) | /ˈɡluːmi/ | trời ảm đạm |
cloudy (adj) | /ˈklaʊdi/ | trời nhiều mây |
sunny (adj) | /ˈsʌni/ | bầu trời chỉ có mặt trời chiếu sáng, không có mây |
foggy (adj) | /ˈfɑːɡi/ | có sương mù |
humid (adj) | /ˈhjuːmɪd/ | ẩm |
bright (adj) | /braɪt/ | sáng mạnh |
wet (adj) | /wet/ | ẩm ướt |
dry (adj) | /draɪ/ | hanh khô |
mild (adj) | /maɪld/ | ôn hòa, ấm áp |
clear (adj) | /klɪr/ | trời trong trẻo, quang đãng |
climate (n) | /ˈklaɪmət/ | khí hậu |
overcast (adj) | /ˌəʊvərˈkæst/ | âm u |
lightning (n) | /ˈlaɪtnɪŋ/ | tia chớp |
snow (n) | /snəʊ/ | tuyết |
drizzle (n) | /ˈdrɪzl/ | mưa phùn |
hail (n) | /heɪl/ | mưa đá |
thunderstorm (n) | /ˈθʌndərstɔːrm/ | bão tố có sấm sét, cơn giông |
snowflake (n) | /ˈsnəʊfleɪk/ | bông hoa tuyết |
snowstorm (n) | /ˈsnəʊstɔːrm/ | bão tuyết |
blizzard (n) | /ˈblɪzərd/ | cơn bão tuyết |
damp (adj) | /dæmp/ | ẩm thấp, ẩm ướt |
thunder (n) | /ˈθʌndər/ | sấm sét |
rain (n) | /reɪn/ | mưa |
shower (n) | /ˈʃaʊər/ | mưa rào |
rain-torm (n) | /ˈreɪnstɔːrm/ | mưa bão |
flood (n) | /flʌd/ | lũ lụt |
gale (n) | /ɡeɪl/ | gió giật |
tornado (n) | /tɔːrˈneɪdəʊ/ | lốc xoáy |
typhoon (n) | /taɪˈfuːn/ | bão nhiệt đới |
storm (n) | /stɔːrm/ | dông bão |
rainbow (n) | /ˈreɪnbəʊ/ | cầu vồng |
blustery (n) | /ˈblʌstəri/ | cơn gió mạnh |
mist (n) | /mɪst/ | sương |
hurricane (n) | /ˈhɜːrəkeɪn/ | siêu bão |
frosty (adj) | /ˈfrɔːsti/ | lạnh băng |
hot (adj) | /hɑːt/ | nóng |
boiling (hot) (adj) | /ˈbɔɪlɪŋ/ | rất nóng |
cold (adj) | /kəʊld/ | lạnh |
chilly (adj) | /ˈtʃɪli/ | lạnh thấu xương |
freeze (v) | /friːz/ | đóng băng |
temperature (n) | /ˈtemprətʃər/ | nhiệt độ |
thermometer (n) | /θərˈmɑːmɪtər/ | nhiệt kế |
degree (n) | /dɪˈɡriː/ | độ |
Fahrenheit (degree) (adj) | /ˈfærənhaɪt/ | độ F |
Celsius (degree) (adj) | /ˈselsiəs/ | độ C |
Bí quyết học Từ vựng tiếng Anh hiệu quả (Không chỉ dựa vào PDF)
Sở hữu file Từ vựng tiếng Anh hiểu dễ nhớ PDF là một lợi thế, nhưng để thực sự ghi nhớ và sử dụng thành thạo, bạn cần áp dụng các phương pháp học tập chủ động và hiệu quả.
Bước 1: Kết nối Hình ảnh & Âm thanh
Bộ não con người ghi nhớ thông tin hình ảnh và âm thanh tốt hơn nhiều so với văn bản thuần túy. Khi học một từ mới, hãy cố gắng liên tưởng nó với một hình ảnh cụ thể, sinh động. Đồng thời, hãy nghe và đọc to phát âm chuẩn của từ đó. Việc kết hợp nhiều giác quan sẽ giúp tạo ấn tượng mạnh mẽ và lưu giữ từ vựng lâu hơn trong trí nhớ.
Ví dụ: Với từ “astronaut” (phi hành gia), hãy hình dung hình ảnh một người mặc bộ đồ du hành vũ trụ, lơ lửng giữa không gian, đồng thời đọc to phiên âm /ˈæs.trə.nɑːt/.
Bước 2: Ôn tập với Spaced Repetition (Lặp lại ngắt quãng)
Việc nạp từ mới chỉ là bước khởi đầu. Để biến từ vựng thành kiến thức chủ động, bạn cần ôn tập thường xuyên. Phương pháp Spaced Repetition (Lặp lại ngắt quãng) đã được khoa học chứng minh là cực kỳ hiệu quả. Nguyên tắc là ôn lại từ vựng vào những thời điểm “vàng” – ngay trước khi bạn chuẩn bị quên nó.
Biểu đồ minh họa phương pháp lặp lại ngắt quãng Mochi Thời điểm vàng
Tuy nhiên, việc xác định chính xác “thời điểm vàng” cho từng từ với mỗi người là khá khó khăn. Ứng dụng MochiVocab có thể giúp bạn giải quyết vấn đề này. Dựa trên lịch sử học tập của bạn, MochiVocab sẽ tính toán thời điểm tối ưu để ôn tập từng từ và gửi thông báo nhắc nhở. Bạn chỉ cần mở ứng dụng và ôn tập theo gợi ý.
Giao diện ứng dụng MochiVocab học từ vựng tiếng Anh
Thông báo nhắc nhở ôn tập từ vựng của MochiVocab
MochiVocab phân loại từ vựng thành 5 cấp độ ghi nhớ, điều chỉnh tần suất ôn tập phù hợp. Những từ bạn hay quên sẽ được nhắc lại thường xuyên hơn, giúp tối ưu hóa thời gian học. Kho từ vựng phong phú với hơn 60.000 từ, bao gồm tất cả các từ trong danh sách trên, được trình bày dưới dạng flashcard sinh động với hình ảnh, âm thanh, nghĩa và ví dụ cụ thể.
Flashcard học từ vựng trên ứng dụng MochiVocab
Ví dụ minh họa học từ vựng tiếng Anh trên MochiVocab
Bước 3: Vận dụng chủ động (Active Recall & Blurting)
Thay vì chỉ đọc lại hoặc chép đi chép lại, hãy chủ động gợi nhớ (Active Recall) và diễn giải (Blurting) kiến thức.
- Active Recall: Khi ôn tập, cố gắng tự nhớ lại nghĩa, phát âm, cách dùng của từ mà không cần nhìn vào tài liệu (kể cả file PDF).
- Blurting: Sau khi gợi nhớ, hãy tự giải thích từ đó bằng ngôn ngữ của bạn. Có thể dùng từ đồng nghĩa, trái nghĩa, đặt câu ví dụ hoặc kể một câu chuyện liên quan. Việc “cá nhân hóa” ý nghĩa giúp bạn nhớ từ sâu sắc hơn.
Ví dụ: Sau khi ôn từ “diligent” (siêng năng), hãy đặt câu: “My sister is very diligent; she always finishes her homework early.”
Sau khi học hết các từ trong một chủ đề, hãy thử viết một đoạn văn ngắn hoặc nói về chủ đề đó, cố gắng sử dụng tối đa các từ vựng vừa học.
Tip bổ sung: Đoán nghĩa từ vựng
Khi đọc sách, báo hoặc xem video tiếng Anh, nếu gặp từ mới, đừng vội tra từ điển ngay. Hãy dựa vào ngữ cảnh, các từ xung quanh để thử đoán nghĩa của từ đó. Quá trình tư duy, phân tích này sẽ giúp não bộ hoạt động tích cực và ghi nhớ từ mới hiệu quả hơn khi bạn tìm ra hoặc tra cứu được nghĩa đúng. Đồng thời, bạn cũng hiểu rõ hơn về cách sử dụng từ đó trong ngữ cảnh thực tế.
Hãy ưu tiên học những từ vựng liên quan đến mục tiêu và sở thích cá nhân để duy trì hứng thú. Đừng ngần ngại vận dụng những từ đã học vào giao tiếp hàng ngày để biến chúng thành vốn từ vựng chủ động của bạn.
Tải ngay File PDF Từ vựng tiếng Anh hiểu dễ nhớ (Miễn phí)
Để thuận tiện cho việc học và ôn tập, Mochi tặng bạn file Từ vựng tiếng Anh hiểu dễ nhớ PDF tổng hợp toàn bộ 1000+ từ vựng theo 27+ chủ đề thông dụng đã được liệt kê ở trên. Hãy tải về và bắt đầu hành trình chinh phục từ vựng tiếng Anh ngay hôm nay!
Tải về PDF 1000 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề
Học từ vựng tiếng Anh là một quá trình đòi hỏi sự kiên trì và phương pháp đúng đắn. Hy vọng rằng với danh sách từ vựng theo chủ đề này và các bí quyết học tập được chia sẻ, cùng với sự hỗ trợ của file Từ vựng tiếng Anh hiểu dễ nhớ PDF, bạn sẽ cảm thấy việc học trở nên đơn giản, thú vị và hiệu quả hơn. Chúc bạn thành công!