Contents

Việc học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề không chỉ giúp chúng ta hình dung nghĩa của từ nhanh hơn mà còn giúp hiểu sâu hơn bản chất của từ thay vì học “vẹt”. Nhờ đó, việc ghi nhớ và sử dụng tiếng Anh trở nên dễ dàng hơn đáng kể. Nếu bạn đang tìm kiếm một tài liệu tổng hợp Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ đề Pdf chất lượng, dễ dàng lưu trữ và học mọi lúc mọi nơi, bài viết này chính là dành cho bạn. Khám phá ngay bộ sưu tập từ vựng phong phú và phương pháp học hiệu quả để chinh phục tiếng Anh!

Học hiệu quả hơn 27+ chủ đề từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất với sự hỗ trợ của MochiVocab.

Tại sao nên học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề?

Thay vì học từ vựng một cách tràn lan, gặp từ nào học từ đó, việc tiếp cận theo chủ đề sẽ giúp tối ưu hiệu quả học tập của bạn hơn rất nhiều. Các từ vựng trong cùng một chủ đề thường có mối liên kết chặt chẽ với nhau. Vì thế, chỉ cần nhớ được một từ, bạn sẽ có một “điểm neo” để ghi nhớ các từ vựng khác. Điều này làm cho việc ghi nhớ nhiều từ vựng cùng lúc trở nên dễ dàng hơn.

Bên cạnh đó, học từ vựng theo chủ đề giúp bạn hiểu rõ bản chất của từ, biết được từ này nên dùng trong ngữ cảnh nào. Nhờ đó, bạn sẽ không còn mất quá nhiều thời gian để đắn đo liệu mình đã dùng đúng từ vựng khi nói và viết nữa, từ đó làm tăng phản xạ sử dụng tiếng Anh một cách tự nhiên và chính xác. Việc sở hữu một file từ vựng tiếng Anh theo chủ đề PDF sẽ là công cụ đắc lực hỗ trợ bạn trên hành trình này.

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh theo chủ đề PDF phổ biến nhất

Dưới đây là danh sách các chủ đề từ vựng tiếng Anh thông dụng mà bạn có thể tìm thấy trong bộ tài liệu PDF của chúng tôi, giúp bạn xây dựng nền tảng từ vựng vững chắc.

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Nghề nghiệp

Nắm được các từ vựng tiếng Anh chỉ nghề nghiệp thông dụng, bạn có thể tự tin giới thiệu về nghề nghiệp của mình và hiểu rõ hơn về các lĩnh vực khác nhau. Đây là một phần quan trọng trong bộ từ vựng tiếng Anh theo chủ đề PDF giúp bạn mở rộng kiến thức xã hội.

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề nghề nghiệp PDF thông dụngTổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề nghề nghiệp PDF thông dụng

TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) PHIÊN ÂM NGHĨA
accountant (n) /əˈkaʊn.t̬ənt/ kế toán
actor/ actress (n) /ˈæk.tɚ//ˈæk.trəs/ diễn viên
artist (n) /ˈɑːr.t̬ɪst/ nghệ sỹ
astronaut (n) /ˈæs.trə.nɑːt/ phi hành gia
baker (n) /ˈbeɪ.kɚ/ thợ nướng bánh
butcher (n) /ˈbʊtʃ.ɚ/ người mổ thịt
cashier (n) /kæʃˈɪr/ nhân viên thu ngân
chef (n) /ʃef/ đầu bếp
comedian (n) /kəˈmiː.di.ən/ diễn viên hài
delivery man (n) /dɪˈlɪv.ɚ.i.mæn/ nhân viên giao hàng
doctor (n) /ˈdoktə/ bác sĩ
entrepreneur (n) /ˌɑːn.trə.prəˈnɝː/ nhà kinh doanh
engineer (n) /ˌen.dʒɪˈnɪər/ kỹ sư
factory worker (n) /ˈfæk.tɚ.i ˈwɝː.kɚ/ công nhân nhà máy
office worker (n) /ˈɑː.fɪs ˈwɝː.kɚ/ nhân viên văn phòng
florist (n) /ˈflɔːr.ɪst/ người bán hoa
hairdresser (n) /ˈherˌdres.ɚ/ thợ cắt tóc
lawyer (n) /ˈlɑː.jɚ/ luật sư
musician (n) /mjuːˈzɪʃ.ən/ nhạc sĩ, nhạc công
pharmacist (n) /ˈfɑːr.mə.sɪst/ dược sĩ
plumber (n) /ˈplʌm.ɚ/ thợ ống nước
politician (n) /ˌpɑː.ləˈtɪʃ.ən/ chính trị gia
programmer (n) /ˈproʊ.ɡræm.ɚ/ lập trình viên
real estate agent (n) /ˈriː.əl ɪ.steɪt ˌeɪ.dʒənt/ người môi giới bất động sản
tailor (n) /ˈteɪ.lɚ/ thợ may
taxi driver (n) /ˈtæk.si ˌdraɪ.vɚ/ tài xế xe taxi
teacher (n) /ˈtiː.tʃɚ/ giáo viên
receptionist (n) /rɪˈsep.ʃən.ɪst/ nhân viên lễ tân, tiếp tân
singer (n) /ˈsɪŋ.ɚ/ ca sĩ
firefighter (n) /ˈfaɪərfaɪtər/ lính cứu hỏa

Để học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Nghề nghiệp hiệu quả, hãy áp dụng những bước học sau với danh sách từ vựng phía trên nhé:

  • Bước 1: Liên tưởng hình ảnh, nghe phát âm để tạo ấn tượng với từng tự vựng. (Ví dụ: “firefighter” – hình ảnh “lính cứu hỏa”, phiên âm /ˈfaɪərfaɪtər/, …)
  • Bước 2: Ôn tập từ vựng đã học theo phương pháp Spaced Repetition – Lặp lại ngắt quãng.
  • Bước 3: Vận dụng từ vựng đã học bằng cách đặt câu ví dụ, sử dụng từ vựng trong nói, viết, …

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Trái cây

Dưới đây là các từ vựng cơ bản và thông dụng nhất về chủ đề trái cây. Nắm được các từ vựng này là bạn có thể tự tin giới thiệu về các loại trái cây yêu thích của mình bằng tiếng Anh.

Bộ từ vựng tiếng Anh chủ đề trái cây file PDF dễ họcBộ từ vựng tiếng Anh chủ đề trái cây file PDF dễ học

TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) PHIÊN ÂM NGHĨA
apple (n) /ˈæp.əl/ quả táo
banana (n) /bəˈnæn.ə/ quả chuối
pear (n) /per/ quả lê
grape (n) /ɡreɪp/ quả nho
peach (n) /piːtʃ/ quả đào
orange (n) /ˈɔːr.ɪndʒ/ quả cam
mango (n) /ˈmæŋ.ɡoʊ/ quả xoài
coconut (n) /ˈkoʊ.kə.nʌt/ quả dừa
pineapple (n) /ˈpaɪnæpl/ quả dứa
watermelon (n) /ˈwɑː.t̬ɚˌmel.ən/ dưa hấu
durian (n) /ˈduːriən/ sầu riêng
lychee (n) /ˈlaitʃiː, ˈliː-/ quả vải
guava (n) /ˈɡwaːvə/ quả ổi
starfruit (n ) /ˈstɑːr.fruːt/ quả khế
apricot (n) /ˈeɪ.prɪ.kɑːt/ quả mơ
jackfruit (n) /ˈdʒæk.fruːt/ quả mít
avocado (n) /ˌɑː.vəˈkɑː.doʊ/ quả bơ
papaya (n) /pəˈpaɪ.ə/ quả đu đủ
plum (n) /plʌm/ quả mận
lemon (n) /ˈlem.ən/ chanh vàng
kiwi (n) /ˈkiː.wiː/ quả kiwi (dương đào)
raspberry (n) /ˈræz.ber.i/ quả mâm xôi
blueberry (n) /ˈbluːˌbər.i/ /ˈbluːˌber.i/ quả việt quất

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Gia đình

Chủ đề gia đình luôn gần gũi và quan trọng. Học từ vựng về gia đình giúp bạn dễ dàng nói về những người thân yêu của mình. Đây là nhóm từ không thể thiếu trong bất kỳ tài liệu từ vựng tiếng Anh theo chủ đề PDF nào.

Tải ngay từ vựng tiếng Anh chủ đề gia đình PDF miễn phíTải ngay từ vựng tiếng Anh chủ đề gia đình PDF miễn phí

TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) PHIÊN ÂM NGHĨA
family (n) /ˈfæm.əl.i/ gia đình
mother (n) /ˈmaðə/ mẹ
father (n) /ˈfɑː.ðɚ/ bố, cha
parent (n) /ˈpeərənt/ bố hoặc mẹ(parents: bố mẹ, phụ huynh)
daughter (n) /ˈdɑː.t̬ɚ/ con gái
son (n) /san/ con trai
sibling (n) /ˈsibliŋ/ anh chị em ruột
sister (n) /ˈsistə/ chị, em gái
brother (n) /ˈbrʌð.ɚ/ anh, em trai
grandmother (n) /ˈɡræn.mʌð.ɚ/ bà nội (ngoại)
grandfather (n) /ˈɡræn.fɑː.ðɚ/ ông nội (ngoại)
grandparent (n) /ˈɡræn.per.ənt/ ông hoặc bà(grandparents: ông bà)
relative (n) /ˈrelətiv/ họ hàng
aunt (n) /ænt/ cô, dì
uncle (n) /ˈaŋkl/ chú, bác, cậu, dượng
cousin (n) /ˈkʌz.ən/ anh em họ
nephew (n) /ˈnefjuː/ cháu trai (con của anh chị em)
niece (n) /niːs/ cháu gái (con của anh chị em)
wife (n) /waif/ vợ
husband (n) /ˈhʌz.bənd/ chồng

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Động vật

Thế giới động vật vô cùng đa dạng. Hãy cùng khám phá tên gọi của các loài vật quen thuộc qua danh sách từ vựng dưới đây.

Từ vựng tiếng Anh PDF chủ đề động vật phong phúTừ vựng tiếng Anh PDF chủ đề động vật phong phú

TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) PHIÊN ÂM NGHĨA
mouse (n) /maʊs/ con chuột
cat (n) /kæt/ con mèo
dog (n) /dɑːɡ/ con chó
kitten (n) /ˈkɪt̬.ən/ mèo con
puppy (n) /ˈpʌp.i/ chó con
pig (n) /pɪɡ/ con lợn, heo
chicken (n) /ˈtʃɪk.ɪn/ con gà
duck (n) /dʌk/ con vịt
goose (n) /ɡuːs/ con ngỗng
turkey (n) /ˈtɝː.ki/ con gà tây
stork (n) /stɔːrk/ con cò
swan (n) /swɑːn/ thiên nga
rabbit (n) /ˈræb.ɪt/ con thỏ
cow (n) /kaʊ/ con bò
buffalo (n) /ˈbʌfələʊ/ con trâu
horse (n) /hɔːrs/ con ngựa
goat (n) /ɡoʊt/ con dê
sheep (n) /ʃiːp/ con cừu
fish (n) /fɪʃ/ con cá
goldfish (n) /ˈɡoʊld.fɪʃ/ cá vàng
crab (n) /kræb/ con cua
shrimp (n) /ʃrɪmp/ con tôm
squid (n) /skwɪd/ con mực
octopus (n) /ˈɑːktəpʊs/ con bạch tuộc
shark (n) /ʃɑːrk/ cá mập
dolphin (n) /ˈdɑːlfɪn/ cá heo
turtle (n) /ˈtɝː.t̬əl/ con rùa
monkey (n) /ˈmʌŋ.ki/ con khỉ
tiger (n) /ˈtaɪɡər/ con hổ
lion (n) /ˈlaɪ.ən/ con sư tử
leopard (n) /ˈlep.ɚd/ con báo
elephant (n) /ˈel.ə.fənt/ con voi
giraffe (n) /dʒɪˈræf/ hươu cao cổ
deer (n) /dɪr/ con hươu, nai
hippo (n) /ˈhɪpəʊ/ con hà mã
rhino (n) /ˈraɪnəʊ/ con tê giác
hedgehog (n) /ˈhedʒ.hɑːɡ/ con nhím
squirrel (n) /ˈskwɝː.əl/ con sóc
otter (n) /ˈɑː.t̬ɚ/ rái cá
kangaroo (n) /ˌkæŋ.ɡəˈruː/ chuột túi
hamster (n) /ˈhæm.stɚ/ chuột đồng
fox (n) /fɑːks/ con cáo
wolf (n) /wʊlf/ con sói
bear (n) /ber/ con gấu
panda (n) /ˈpæn.də/ con gấu trúc
ostrich (n) /ˈɑː.strɪtʃ/ đà điểu
bee (n) /biː/ ong
butterfly (n) /ˈbʌtərflaɪ/ bướm
worm (n) /wɜːrm/ con sâu
earthworm (n) /ˈɜːrθwɜːrm/ con giun
eagle (n) /ˈiː.ɡəl/ đại bàng
owl (n) /aʊl/ con cú
parrot (n) /ˈper.ət/ con vẹt
peacock (n) /ˈpiː.kɑːk/ con công
dove (n) /dʌv/ chim bồ câu
flamingo (n) /fləˈmɪŋ.ɡoʊ/ chim hồng hạc
crow (n) /kroʊ/ con quạ
hawk (n) /hɑːk/ chim diều hâu
penguin (n) /ˈpeŋ.ɡwɪn/ chim cánh cụt
sparrow (n) /ˈsper.oʊ/ chim sẻ
swallow (n) /ˈswɑː.loʊ/ chim nhạn, én

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Màu sắc

Đây là chủ đề thân thuộc mà ai cũng nên biết khi học tiếng Anh. Ngay cả khi bạn rất am hiểu về hội họa thì chưa chắc đã biết hết những điều thú vị về màu sắc trong tiếng Anh. Cùng khám phá những bất ngờ về chủ đề này!

Học từ vựng tiếng Anh chủ đề màu sắc PDF sinh độngHọc từ vựng tiếng Anh chủ đề màu sắc PDF sinh động

TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) PHIÊN ÂM NGHĨA
white (n, adj) /waɪt/ màu trắng
black (n, adj) /blæk/ màu đen
red (n, adj) /red/ màu đỏ
orange (n, adj) /ˈɔːr.ɪndʒ/ màu cam
yellow (n, adj) /ˈjel.oʊ/ màu vàng
green (n, adj) /ɡriːn/ xanh lá cây
blue (n, adj) /bluː/ màu xanh lam, xanh nước biển
violet (n, adj) /ˈvaiəlit/ màu tím
purple (n, adj) /ˈpɝː.pəl/ màu tía
beige (n, adj) /beɪʒ/ màu be
pink (n, adj) /piŋk/ màu hồng
gray (n, adj) /ɡreɪ/ màu xám
brown (n, adj) /braʊn/ màu nâu
silver (n, adj) /ˈsɪl.vɚ/ màu bạc
indigo (n, adj) /ˈɪn.dɪ.ɡoʊ/ màu chàm
navy (blue) (n, adj) /ˈneɪ·vi (ˈblu)/ màu xanh tím than
ivory (n, adj) /ˈaɪ.vɚ.i/ màu trắng ngà
coral (n, adj) /ˈkɔːr.əl/ màu hồng san hô
teal (n, adj) /tiːl/ màu xanh mòng két (xanh lam pha xanh lục đậm)
blond (n, adj) /blɑnd/ vàng hoe

Từ vựng tiếng Anh chỉ Bộ phận Cơ thể

Hiểu biết từ vựng về các bộ phận cơ thể là rất cần thiết, không chỉ trong giao tiếp hàng ngày mà còn khi cần miêu tả sức khỏe.

Từ vựng tiếng Anh các bộ phận cơ thể PDF chi tiếtTừ vựng tiếng Anh các bộ phận cơ thể PDF chi tiết

TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) PHIÊN ÂM NGHĨA
head (n) /hed/ đầu
hair (n) /her/ tóc
face (n) /feɪs/ gương mặt
forehead (n) /ˈfɑː.rɪd/ trán
eyebrow (n) /ˈaɪ.braʊ/ lông mày
eye (n) /aɪ/ mắt
eyelash (n) /ˈaɪ.læʃ/ lông mi
nose (n) /nəʊz/ mũi
ear (n) /ɪr/ tai
cheek (n) /tʃiːk/
beard (n) /bɪrd/ râu
mouth (n) /maʊθ/ miệng
lip (n) /lɪp/ môi
tooth (teeth) (n) /tuːθ//tiːθ/ răng
gum (n) /ɡʌm/ nướu, lợi
jaw (n) /dʒɑː/ hàm, quai hàm
chin (n) /tʃɪn/ cằm
neck (n) /nek/ cổ
chest (n) /tʃest/ ngực (chung)
back (n) /bæk/ lưng
belly (n) /ˈbeli/ bụng
hip (n) /hɪp/ hông
arm (n) /ɑːrm/ cánh tay
armpit (n) /ˈɑːrm.pɪt/ nách
forearm (n) /ˈfɔːr.ɑːrm/ cẳng tay
elbow (n) /ˈel.boʊ/ khuỷu tay
finger (n) /ˈfɪŋ.ɡɚ/ ngón tay
knuckle (n) /ˈnʌk.əl/ khớp đốt ngón tay (đặc biệt là đoạn nối giữa ngón tay và bàn tay)
leg (n) /leɡ/ chân
knee (n) /niː/ đầu gối
ankle (n) /ˈæŋ.kəl/ mắt cá chân
heel (n) /hiːl/ gót chân

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Trường học

Từ vựng liên quan đến trường học, lớp học, và các hoạt động giáo dục sẽ giúp bạn tự tin hơn khi thảo luận về chủ đề này.

File PDF từ vựng tiếng Anh chủ đề trường học cơ bảnFile PDF từ vựng tiếng Anh chủ đề trường học cơ bản

TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) PHIÊN ÂM NGHĨA
school (n) /sku:l/ trường học
class (n) /klɑ:s/ lớp học
student (n) /’stju:dnt/ học sinh, sinh viên
pupil (n) /ˈpju:pl/ học sinh
teacher (n) /ˈtiː.tʃɚ/ giáo viên
principal (n) /ˈprɪntsɪpəl/ hiệu trưởng
course (n) /kɔːrs/ khóa học
semester (n) /sɪˈmestər/ học kì
exercise (n) /ˈeksərsaɪz/ bài tập
homework (n) /ˈhəʊmwɜːrk/ bài tập về nhà
examinationexam (n) /ɪɡˌzæmɪˈneɪʃn//ɪɡˈzæm/ bài kiểm tra
grade (n) /ɡreɪd/ điểm số
certificate (n) /sərˈtɪfɪkət/ bằng cấp, giấy khen
kindergarten (n) /ˈkɪn.dɚˌɡɑːr.tən/ lớp mẫu giáo, nhà trẻ
primary school (n) /ˈpraɪ.mɚ.i ˌskuːl/ trường tiểu học, trường cấp 1
secondary school (n) /ˈsek.ən.der.i ˌskuːl/ trường trung học, trường cấp 2
high school (n) /ˈhaɪ skuːl/ trường cấp 3
university (n) /ˌjuːnɪˈvɜːrsəti/ trường đại học
college (n) /ˈkɑːlɪdʒ/ trường đại học, cao đẳng
private school (n) /ˌpraɪ.vət ˈskuːl/ trường tư
public school (n) /ˌpʌblɪk ˈskuːl/ trường công

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Tính cách

Miêu tả tính cách con người là một kỹ năng giao tiếp quan trọng. Bộ từ vựng này sẽ giúp bạn diễn đạt phong phú hơn.

Download từ vựng tiếng Anh PDF chủ đề tính cách con ngườiDownload từ vựng tiếng Anh PDF chủ đề tính cách con người

TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) PHIÊN ÂM NGHĨA
active (adj) /ˈæk.tɪv/ năng nổ, lanh lợi
alert (adj) /əˈlɝːt/ tỉnh táo, cảnh giác
ambitious (adj) /æmˈbɪʃ.əs/ tham vọng
attentive (adj) /əˈten.t̬ɪv/ chăm chú, chú tâm
bold (adj) /boʊld/ táo bạo, mạo hiểm
brave (adj) /breɪv/ dũng cảm, gan dạ
careful (adj) /ˈker.fəl/ cẩn thận, thận trọng
careless (adj) /ˈker.ləs/ bất cẩn, cẩu thả
cautious (adj) /ˈkɑː.ʃəs/ thận trọng, cẩn thận
conscientious (adj) /ˌkɑːn.ʃiˈen.ʃəs/ chu đáo, tỉ mỉ
courageous (adj) /kəˈreɪ.dʒəs/ can đảm
crafty (adj) /ˈkræf.ti/ láu cá, xảo quyệt
cunning (adj) /ˈkʌn.ɪŋ/ xảo trá, khôn lỏi
deceitful (adj) /dɪˈsiːt.fəl/ dối trá
decent (adj) /ˈdiː.sənt/ lịch sự, tao nhã
dependable (adj) /dɪˈpen.də.bəl/ đáng tin cậy
determined (adj) /dɪˈtɝː.mɪnd/ quyết tâm
devoted (adj) /dɪˈvoʊ.t̬ɪd/ hết lòng, tận tâm, tận tụy
diligent (adj) /ˈdɪl.ə.dʒənt/ siêng năng, cần cù
disciplined (adj) /ˈdɪs.ə.plɪnd/ có tính kỷ luật
dishonest (adj) /dɪˈsɑː.nɪst/ bất lương, dối trá
disloyal (adj) /ˌdɪsˈlɔɪ.əl/ phản trắc, phản bội
energetic (adj) /ˌen.ɚˈdʒet̬.ɪk/ giàu năng lượng
fair (adj) /fer/ ngay thẳng
faithful (adj) /ˈfeɪθ.fəl/ trung thành, chung thủy
fearless (adj) /ˈfɪr.ləs/ bạo dạn
forgetful (adj) /fɚˈɡet.fəl/ hay quên
hard-headed (adj) /ˌhɑːrdˈhed.ɪd/ cứng đầu, ương ngạnh
hardworking (adj) /ˈhɑrdˈwɜr·kɪŋ/ chăm chỉ, chịu khó
hardy (adj) /ˈhɑːr.di/ táo bạo, gan dạ
honest (adj) /ˈɑː.nɪst/ chân thật, trung thành
idle (adj) /ˈaɪ.dəl/ nhàn rỗi, lười nhác
immature (adj) /ˌɪm.əˈtʊr/ non nớt, thiếu chín chắn
impartial (adj) /ɪmˈpɑːr.ʃəl/ trung lập, ngay thẳng
inattentive (adj) /ˌɪn.əˈten.t̬ɪv/ lơ đễnh, thiếu tập trung
independent (adj) /ˌɪn.dɪˈpen.dənt/ tự lập
inert (adj) /ˌɪnˈɝːt/ trì trệ, chậm chạp
insightful (adj) /ˈɪn.saɪt.fəl/ sâu sắc, sáng suốt
insincere (adj) /ˌɪn.sɪnˈsɪr/ không thành thực, giả dối
irrational (adj) /ɪˈræʃ.ən.əl/ không hợp lý
irresponsible (adj) /ˌɪr.əˈspɑːn.sə.bəl/ thiếu trách nhiệm
lazy (adj) /ˈleɪ.zi/ lười biếng
level-headed (adj) /ˌlev.əlˈhed.ɪd/ bình tĩnh, điềm đạm
loyal (adj) /ˈlɔɪ.əl/ trung thành, trung kiên
mature (adj) /məˈtʊr/ trưởng thành, chững chạc
methodical (adj) /məˈθɑː.dɪ.kəl/ ngăn nắp, cẩn thận
naive (adj) /naɪˈiːv/ ngây thơ
objective (adj) /əbˈdʒek.tɪv/ khách quan
observant (adj) /əbˈzɝː.vənt/ tinh ý, hay quan sát
opinionated (adj) /əˈpɪn.jə.neɪ.t̬ɪd/ cứng đầu, ngoan cố
organized (adj) /ˈɔːr.ɡən.aɪzd/ có trật tự, ngăn nắp
passionate (adj) /ˈpæʃ.ən.ət/ nhiệt huyết
perceptive (adj) /pɚˈsep.tɪv/ mẫn cảm, sâu sắc
persevering (adj) /ˌpɝː.səˈvɪr.ɪŋ/ kiên nhẫn, bền bỉ
practical (adj) /ˈpræk.tɪ.kəl/ thực tế, thực tiễn
prudent (adj) /ˈpruː.dənt/ thận trọng, khôn ngoan
quick (adj) /kwɪk/ nhanh nhẹn
rational (adj) /ˈræʃ.ən.əl/ có lý trí
reasonable (adj) /ˈriː.zən.ə.bəl/ biết điều
reckless (adj) /ˈrek.ləs/ liều lĩnh, táo bạo
reliable (adj) /rɪˈlaɪ.ə.bəl/ đáng tin tưởng
resolute (adj) /ˈrez.ə.luːt/ cương quyết
responsible (adj) /rɪˈspɑːn.sə.bəl/ có trách nhiệm
scrupulous (adj) /ˈskruː.pjə.ləs/ kĩ lưỡng, tỉ mỉ, thận trọng
sensible (adj) /ˈsen.sə.bəl/ khôn ngoan, có óc phán xét
shallow (adj) /ˈʃæl.oʊ/ nông cạn
shrewd (adj) /ʃruːd/ khôn ngoan
sincere (adj) /sɪnˈsɪr/ chân thành
slow (adj) /sloʊ/ chậm chạp
sluggish (adj) /ˈslʌɡ.ɪʃ/ uể oải, lờ đờ
sly (adj) /slaɪ/ ranh mãnh, quỷ quyệt
strong (adj) /strɑːŋ/ mạnh mẽ, đanh thép
strong-minded (adj) /ˌstrɑːŋˈmaɪn.dɪd/ cứng cỏi, kiên quyết
strong-willed (adj) /ˌstrɑːŋˈwɪld/ cứng cỏi
stubborn (adj) /ˈstʌb.ɚn/ bướng bỉnh, ngang ngạnh
superficial (adj) /ˌsuː.pɚˈfɪʃ.əl/ hời hợt, nông cạn
superstitious (adj) /ˌsuː.pɚˈstɪʃ.əs/ mê tín
thorough (adj) /ˈθɝː.ə/ /ˈθɝː.oʊ/ kỹ lưỡng, thấu đáo
timid (adj) /ˈtɪm.ɪd/ rụt rè, bẽn lẽn
tough (adj) /tʌf/ cứng rắn
treacherous (adj) /ˈtretʃ.ɚ.əs/ bội bạc
trustworthy (adj) /ˈtrʌstˌwɝː.ði/ đáng tin
truthful (adj) /ˈtruːθ.fəl/ thật thà, chân thật
unbiased (adj) /ʌnˈbaɪəst/ không thiên vị
unpredictable (adj) /ˌʌn.prɪˈdɪk.tə.bəl/ khó đoán, khôn lường
unreasonable (adj) /ʌnˈriː.zən.ə.bəl/ vô lý, quá đáng
unreliable (adj) /ˌʌn.rɪˈlaɪə.bəl/ không đáng tin
unscrupulous (adj) /ʌnˈskruː.pjə.ləs/ cẩu thả
vigorous (adj) /ˈvɪɡ.ɚ.əs/ mạnh mẽ, sôi nổi
weak (adj) /wiːk/ yếu đuối

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Đồ dùng học tập

Các đồ dùng học tập quen thuộc cũng có tên gọi tiếng Anh riêng. Hãy làm giàu vốn từ của bạn với chủ đề này.

Từ vựng tiếng Anh về đồ dùng học tập file PDFTừ vựng tiếng Anh về đồ dùng học tập file PDF

TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) PHIÊN ÂM NGHĨA
pen (n) /pen/ bút mực
pencil (n) /ˈpensl/ bút chì
highlighter (n) /ˈhaɪˌlaɪ.t̬ɚ/ bút nhớ
ruler (n) /ˈruːlər/ thước kẻ
eraser (n) /ɪˈreɪ.sɚ/ tẩy, gôm
pencil case (n) /ˈpensl keɪs/ hộp bút
book (n) /bʊk/ quyển sách
notebook (n) /ˈnəʊtbʊk/ vở
paper (n) /ˈpeɪ.pɚ/ giấy
scissors (n) /ˈsɪz.ɚz/ kéo
clock (n) /klɑːk/ đồng hồ
clip (n) /klɪp/ kẹp ghim
stapler (n) /ˈsteɪ.plɚ/ cái dập ghim
pin (n) /pɪn/ đinh ghim
glue (n) /ɡluː/ hồ dán
sticky tape (n) /ˈstɪki teɪp/ băng dính
calculator (n) /ˈkæl.kjə.leɪ.t̬ɚ/ máy tính bỏ túi
desk (n) /desk/ bàn học
chair (n) /tʃer/ ghế
blackboard (n) /ˈblæk.bɔːrd/ bảng đen

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Thiên nhiên

Thiên nhiên tươi đẹp luôn là nguồn cảm hứng bất tận. Học từ vựng về thiên nhiên giúp bạn miêu tả cảnh quan xung quanh mình.

Học từ vựng tiếng Anh chủ đề thiên nhiên PDF sinh độngHọc từ vựng tiếng Anh chủ đề thiên nhiên PDF sinh động

TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) PHIÊN ÂM NGHĨA
forest (n) /ˈfɔːrɪst/ rừng
rainforest (n) /ˈreɪnfɔːrɪst/ rừng mưa nhiệt đới
mountain (n) /ˈmaʊn.tən/ núi, dãy núi
highland (n) /ˈhaɪ.lənd/ cao nguyên
hill (n) /hɪl/ đồi
valley (n) /ˈvæl.i/ thung lũng, châu thổ, lưu vực
cave (n) /keɪv/ hang động
rock (n) /rɑːk/ đá
slope (n) /sloʊp/ dốc
volcano (n) /vɑːlˈkeɪ.noʊ/ núi lửa
eruption (n) /ɪˈrʌp.ʃən/ sự phun trào (núi lửa)
waterfall (n) /ˈwɑː.t̬ɚ.fɑːl/ thác nước
canyon (n) /ˈkænjən/ hẻm núi
cliff (n) /klɪf/ vách đá
bush (n) /bʊʃ/ bụi cây, bụi rậm
desert (n) /ˈdez.ɚt/ sa mạc, hoang mạc
oasis (n) /əʊˈeɪsɪs/ ốc đảo
savanna (n) /səˈvæn.ə/ hoang mạc, thảo nguyên
sand dune (n) /ˈsænd duːn/ đụn cát
coal (n) /koʊl/ than đá
fossil (n, adj) /ˈfɑː.səl/ chất liệu hóa thạch; hóa thạch, hóa đá
soil (n) /sɔɪl/ đất trồng, đất dai
pond (n) /pɑːnd/ ao nước
river (n) /ˈrɪv.ɚ/ dòng sông
riverbank (n) /ˈrɪvəˌbæŋk/ bờ sông, bãi sông, vùng đất ven sông
creek (n) /kriːk/ lạch, nhánh sông, sông con
sea (n) /siː/ biển
ocean (n) /ˈəʊʃn/ đại dương
reef (n) /riːf/ rặng đá (dưới biển)
coral reef (n) /ˈkɔːrəl riːf/ rặng san hô
beach (n) /biːtʃ/ bãi biển
bay (n) /beɪ/ vịnh
seashore (n) /ˈsiːʃɔːr/ bờ biển
meadow (n) /ˈmed.oʊ/ đồng cỏ, bãi cỏ
mud (n) /mʌd/ bùn
peninsula (n) /pəˈnɪn.sə.lə/ bán đảo
island (n) /ˈaɪlənd/ đảo
continent (n) /ˈkɑːntɪnənt/ châu lục
environment (n) /ɪnˈvaɪ.rən.mənt/ môi trường
planet (n) /ˈplæn.ɪt/ hành tinh
scenery (n) /ˈsiː.nɚ.i/ phong cảnh, cảnh vật

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Giải trí

Các hoạt động giải trí giúp chúng ta thư giãn. Cùng tìm hiểu từ vựng liên quan đến lĩnh vực này.

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề giải trí PDF đầy đủTừ vựng tiếng Anh theo chủ đề giải trí PDF đầy đủ

TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) PHIÊN ÂM NGHĨA
activity (n) /ækˈtɪv.ə.t̬i/ hoạt động
art gallery (n) /ˈɑːrt ˌɡæl.ɚ.i/ phòng trưng bày tranh
exhibition (n) /ˌek.səˈbɪʃ.ən/ buổi triển lãm, trưng bày
museum (n) /mjuːˈziː.əm/ bảo tàng
concert (n) /ˈkɑːn.sɚt/ buổi hòa nhạc
ballet (n) /bælˈeɪ/ ba lê, kịch múa
opera (n) /ˈɑː.pɚ.ə/ nhạc kịch
bar (n) /bɑːr/ quán rượu, quầy bán rượu
pub (n) /pʌb/ nơi phục vụ đồ uống có cồn
nightclub (n) /ˈnaɪt.klʌb/ hộp đêm
restaurant (n) /ˈres.tə.rɑːnt/ nhà hàng ăn uống
cafè (n) /kæfˈeɪ/ quán cà phê
film (n) /fɪlm/ phim, phim ảnh
cinema (n) /ˈsɪn.ə.mə/ rạp chiếu phim
theater (n) /ˈθiː.ə.t̬ɚ/ nhà hát, rạp hát
circus (n) /ˈsɝː.kəs/ rạp xiếc
cosplay (n) /ˈkɑːz.pleɪ/ trò chơi hóa trang
stadium (n) /ˈsteɪ.di.əm/ sân vận động
zoo (n) /zuː/ sở thú
park (n) /pɑːrk/ công viên
handcraft (n) /ˈhænd.kræft/ nghề thủ công, hoạt động thủ công
leisure centre (n) /ˈliː.ʒɚ ˌsen.t̬ɚ/ khu vui chơi, trung tâm giải trí
bowling (n) /ˈboʊ.lɪŋ/ trò chơi lăn bóng, bowling
monopoly (n) /məˈnɑː.pəl.i/ trò chơi cờ tỷ phú
puzzle (n) /ˈpʌz.əl/ trò chơi xếp hình
quiz (n) /kwɪz/ trò chơi đố vui
library (n) /ˈlaɪbreri/ thư viện
fishing (n) /ˈfɪʃɪŋ/ câu cá
gardening (n) /ˈɡɑːdnɪŋ/ làm vườn
hiking (n) /ˈhaɪkɪŋ/ leo núi
reading (n) /ˈriːdɪŋ/ đọc sách
music (n) /ˈmjuːzɪk/ âm nhạc
poetry (n) /ˈpəʊətri/ thơ ca
shopping (n) /ˈʃɑːpɪŋ/ mua sắm
painting (n) /ˈpeɪntɪŋ/ vẽ tranh
photography (n) /fəˈtɑːɡrəfi/ nhiếp ảnh

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Nhà cửa

Ngôi nhà là nơi chúng ta gắn bó. Hãy học từ vựng về các phòng và đồ đạc trong nhà.

Tải từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà cửa PDF tiện lợiTải từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà cửa PDF tiện lợi

TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) PHIÊN ÂM NGHĨA
living room (n) /ˈlɪvɪŋ ruːm/ phòng khách
dining room (n) /ˈdaɪnɪŋ ruːm/ phòng ăn
kitchen (n) /ˈkɪtʃ.ən/ nhà bếp
bedroom (n) /ˈbed.ruːm/ phòng ngủ
bathroom (n) /ˈbæθ.ru:m/ phòng tắm
garage (n) /ɡəˈrɑːʒ/ ga ra, nhà để xe
attic (n) /ˈæt̬.ɪk/ tum, gác xép
basement (n) /ˈbeɪs.mənt/ tầng hầm
roof (n) /ruːf/ mái nhà
entrance (n) /ˈen.trəns lối vào, cổng vào
patio (n) /ˈpæt̬.i.oʊ/ hiên, sân hè
balcony (n) /ˈbæl.kə.ni/ ban công
floor (n) /flɔːr/ sàn nhà
wall (n) /wɔːl/ tường
ceiling (n) /ˈsiːlɪŋ/ trần nhà
door (n) /dɔːr/ cửa ra vào
window (n) /ˈwɪn.doʊ/ cửa sổ
curtain (n) /ˈkɜːrtn/ rèm cửa
armchair (n) /ˈɑːrm.tʃer/ ghế bành, ghế có tựa tay
couch (n) /kaʊtʃ/ ghế dài, trường kỷ, đi văng
table (n) /ˈteɪbl/ cái bàn
lamp (n) /læmp/ cái đèn
fan (n) /fæn/ cái quạt
air conditioner (AC) (n) /ˈer kəndɪʃənər/ điều hòa nhiệt độ
television (TV) (n) /ˈtelɪvɪʒn/ ti vi
bookshelf (n) /ˈbʊkʃelf/ kệ sách
rug (n) /rʌɡ/ thảm trải sàn
cupboard (n) /ˈkʌbərd/ tủ bát
refrigerator (n) /rɪˈfrɪdʒəreɪtər/ tủ lạnh
stove (n) /stoʊv/ bếp lò
oven (n) /ˈʌv.ən/ lò nướng
microwave (n) /ˈmaɪkrəweɪv/ lò vi sóng
cooker (n) /ˈkʊkər/ nồi cơm điện
blender (n) /ˈblendər/ máy xay
kettle (n) /ˈket̬.əl/ ấm đun nước
tablecloth (n) /ˈteɪblklɔːθ/ khăn trải bàn
bed (n) /bed/ giường
mattress (n) /ˈmætrəs/ đệm
blanket (n) /ˈblæŋkɪt/ chăn
pillow (n) /ˈpɪl.oʊ/ gối
wardrobe (n) /ˈwɔːr.droʊb/ tủ quần áo
nightstand (n) /ˈnaɪtstænd/ tủ đầu giường
hairdryer (n) /ˈherdraɪər/ máy sấy tóc
photo frame (n) /ˈfəʊtəʊ freɪm/ khung ảnh
plant pot (n) /ˈplænt pɑːt/ chậu cây
vase (n) /veɪs/ lọ hoa
dressing table (n) /ˈdresɪŋ teɪbl/ bàn trang điểm
sink (n) /sɪŋk/ bồn rửa, chậu rửa mặt
mirror (n) /ˈmɪrər/ gương
shower (n) /ˈʃaʊ.ɚ/ vòi hoa sen
toilet (n) /ˈtɔɪ.lət/ bồn cầu
bathtub (n) /ˈbæθ.tʌb/ bồn tắm
towel (n) /ˈtaʊəl/ khăn
broom (n) /bruːm/ chổi quét
mop (n) /mɑːp/ chổi lau nhà
dustpan (n) /ˈdʌst.pæn/ xẻng hót rác
bucket (n) /ˈbʌk.ɪt/
trash can (n) /ˈtræʃ ˌkæn/ thùng rác
washing machine (n) /ˈwɑː.ʃɪŋ məˌʃiːn/ máy giặt
laundry basket (n) /ˈlɑːn.dri ˌbæs.kɪt/ giỏ đựng quần áo
hanger (n) /ˈhæŋər/ móc treo quần áo

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Rau quả

Rau củ quả là một phần không thể thiếu trong bữa ăn hàng ngày. Đây là một chủ đề từ vựng hữu ích cho bạn.

Học tiếng Anh hiệu quả với file PDF từ vựng chủ đề rau quảHọc tiếng Anh hiệu quả với file PDF từ vựng chủ đề rau quả

TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) PHIÊN ÂM NGHĨA
bean (n) /biːn/ hạt đậu
pea (n) /piː/ đậu Hà Lan
cabbage (n) /ˈkæb.ɪdʒ/ bắp cải
carrot (n) /ˈker.ət/ củ cà rốt
corn (n) /kɔːrn/ ngô, bắp
cucumber (n) /ˈkjuː.kʌm.bɚ/ dưa chuột
tomato (n) /təˈmeɪ.t̬oʊ/ quả cà chua
garlic (n) /ˈɡɑːr.lɪk/ tỏi
onion (n) /ˈʌn.jən/ củ hành
spring onion (n) /ˌsprɪŋ ˈʌn.jən/ hành lá
ginger (n) /ˈdʒɪn.dʒɚ/ củ gừng
turmeric (n) /ˈtɜːrmərɪk/ củ nghệ
potato (n) /pəˈteɪ.t̬oʊ/ khoai tây
sweet potato (n) /ˌswiːt pəˈteɪ.t̬oʊ/ khoai lang
pumpkin (n) /ˈpʌmp.kɪn/ bí ngô, bí đỏ
asparagus (n) /əˈsper.ə.ɡəs/ măng tây
turnip (n) /ˈtɝː.nɪp/ củ cải trắng
beet (n) /biːt/ củ cải đường, củ dền
cauliflower (n) /ˈkɑː.ləˌflaʊ.ɚ/ súp lơ
broccoli (n) /ˈbrɑː.kəl.i/ bông cải xanh
eggplant (n) /ˈeɡ.plænt/ cà tím
celery (n) /ˈsel.ɚ.i/ cần tây
leek (n) /liːk/ tỏi tây
lettuce (n) /ˈlet̬.ɪs/ rau diếp
mushroom (n) /ˈmʌʃ.ruːm/ nấm
chili (pepper) (n) /ˈtʃɪl·i (ˌpep·ər)/ ớt cay
bell pepper (n) /ˈbel pepər/ ớt chuông
spinach (n) /ˈspɪn.ɪtʃ/ rau chân vịt (bina)
herb (n) /hɜːb/ rau thơm (nói chung)

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Đồ uống

Cùng tìm hiểu tên gọi các loại đồ uống phổ biến bằng tiếng Anh.

Từ vựng tiếng Anh PDF chủ đề đồ uống đa dạngTừ vựng tiếng Anh PDF chủ đề đồ uống đa dạng

TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) PHIÊN ÂM NGHĨA
water (n) /ˈwɔːtər/ nước
lemonade (n) /ˌleməˈneɪd/ nước chanh
juice (n) /dʒuːs/ nước ép hoa quả
smoothie (n) /ˈsmuːði/ sinh tố
coffee (n) /ˈkɑː.fi/ cà phê
tea (n) /ˈtiː/ trà
milk (n) /mɪlk/ sữa
bubble tea (n) /ˌbʌbl ˈtiː/ trà sữa trân châu
hot chocolate (n) /ˌhɑːt ˈtʃɑːk.lət/ sô cô la nóng
beer (n) /bɪr/ bia
wine (n) /waɪn/ rượu
yogurt (n) /ˈjoʊ.ɡɚt/ sữa chua
ice cream (n) /ˈaɪs ˌkriːm/ kem

Từ vựng tiếng Anh chỉ Đồ ăn

Mở rộng vốn từ vựng về các món ăn giúp bạn tự tin hơn khi gọi món hoặc nói về ẩm thực.

Danh sách từ vựng tiếng Anh về đồ ăn PDF dễ họcDanh sách từ vựng tiếng Anh về đồ ăn PDF dễ học

TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) PHIÊN ÂM NGHĨA
soup (n) /suːp/ món súp, món canh
salad (n) /ˈsæl.əd/ rau trộn, nộm rau
bread (n) /ˈbred/ bánh mì
sausage (n) /ˈsɑː.sɪdʒ/ xúc xích
hot dog (n) /ˈhɑːt ˌdɑːɡ/ bánh mỳ kẹp xúc xích
bacon (n) /ˈbeɪ.kən/ thịt xông khói
ham (n) /hæm/ thịt giăm bông
egg (n) /eɡ/ trứng
pork (n) /pɔːrk/ thịt lợn
beef (n) /biːf/ thịt bò
chicken (n) /ˈtʃɪkɪn/ thịt gà
duck (n) /dʌk/ thịt vịt
lamb (n) /læm/ thịt cừu
ribs (n) /rɪbs/ sườn
seafood (n) /ˈsiːfuːd/ hải sản
salmon (n) /ˈsæmən/ cá hồi
tuna (n) /ˈtuːnə/ cá ngừ
shrimp (n) /ʃrɪmp/ tôm
pizza (n) /ˈpiːt.sə/ bánh pizza
beefsteak (n) /ˈbiːfsteɪk/ bít tết
French fries (n) /ˈfrentʃ ˈfrɑɪz/ khoai tây chiên
hamburger (n) /ˈhæmˌbɝː.ɡɚ/ hăm bơ gơ
chicken nugget (n) /ˈtʃɪk.ɪn ˈnʌɡ.ɪt/ gà viên chiên
sandwich (n) /ˈsæn.wɪtʃ/ bánh mỳ kẹp
pancake (n) /ˈpæn.keɪk/ bánh kếp, bánh xèo
noodle (n) /ˈnuːdl/ mỳ, bún
pasta (n) /ˈpɑːstə/ mỳ Ý
cheese (n) /tʃiːz/ pho mát
hot pot (n) /ˈhɑːt ˌpɑːt/ lẩu
porridge (n) /ˈpɔːr.ɪdʒ/ cháo

Từ vựng tiếng Anh chỉ Động tác

Từ vựng về các hành động, động tác giúp bạn miêu tả các hoạt động một cách chính xác.

Từ vựng tiếng Anh PDF mô tả các động tác thường ngàyTừ vựng tiếng Anh PDF mô tả các động tác thường ngày

TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) PHIÊN ÂM NGHĨA
walk (v) /wɑːk/ đi bộ
jog (v) /dʒɑːɡ/ đi bộ nhanh (tập thể dục)
run (v) /rʌn/ chạy
tiptoe (v) /ˈtɪp.toʊ/ đi nhón chân
jump (v) /dʒʌmp/ nhảy
leap (v) /liːp/ nhảy vọt, nhảy xa
stand (v) /stænd/ đứng
sit (v) /sɪt/ ngồi
lean (v) /liːn/ dựa, tựa
wave (v) /weɪv/ vẫy tay
clap (v) /klæp/ vỗ tay
point (v) /pɔɪnt/ chỉ, trỏ
catch (v) /kætʃ/ bắt, đỡ
stretch (v) /stretʃ/ vươn (vai..), ưỡn lưng
push (v) /pʊʃ/ đẩy
pull (v) /pʊl/ kéo
crawl (v) /krɑːl/ bò, trườn
bend (v) /bend/ cúi, uốn cong
talk (v) /tɑːk/ nói chuyện, trò chuyện
kiss (v) /kɪs/ hôn
laugh (v) /læf/ cười lớn
smile (v) /smaɪl/ cười
frown (v) /fraʊn/ nhíu mày
cry (v) /kraɪ/ khóc lóc
hit (v) /hɪt/ đánh, va phải
punch (v) /pʌntʃ/ đấm, thọi
kick (v) /kɪk/ đá
put down (v) /pʊt daʊn/ đặt xuống
march (v) /mɑːrtʃ/ diễu hành, hành quân
drop (v) /drɑːp/ làm rơi
break (v) /breɪk/ làm vỡ, bẻ gãy
drag (v) /dræɡ/ lôi, kéo
carry (v) /ˈker.i/ mang, vác
open (v) /ˈoʊ.pən/ mở ra
lie down (v) /laɪ daʊn/ nằm xuống, ngả lưng
hold (v) /hoʊld/ nắm, giữ
lift (v) /lɪft/ nâng lên
throw (v) /θroʊ/ ném, quăng, vứt
trip (v) /trɪp/ ngáng chân, vấp ngã
squat (v) /skwɑːt/ ngồi xổm
cartwheel (v) /ˈkɑːrt.wiːl/ nhào lộn
dive (v) /daɪv/ nhảy lao xuống nước, lặn
dance (v) /dæns/ nhảy múa, khiêu vũ
look (v) /lʊk/ nhìn, ngắm
kneel (v) /niːl/ quỳ gối
slip (v) /slɪp/ trượt, tuột

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Trang phục

Thời trang và trang phục là một chủ đề thú vị. Cùng làm quen với các từ vựng liên quan.

Tài liệu từ vựng tiếng Anh chủ đề trang phục PDF thời trangTài liệu từ vựng tiếng Anh chủ đề trang phục PDF thời trang

TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) PHIÊN ÂM NGHĨA
clothes (n) /kləʊðz/ quần áo (nói chung)
t-shirt (n) /ˈtiː.ʃɝːt/ áo phông
shirt (n) /ʃɝːt/ áo sơ mi
sweater (n) /ˈswet̬.ɚ/ áo len dài tay
vest (n) /vest/ áo gi-lê, áo vét
suit (n) /suːt/ bộ com lê, Âu phục
trench coat (n) /ˈtrentʃ ˌkoʊt/ áo choàng
skirt (n) /skɜːrt/ chân váy
pants (n) /pænts/ quần
jeans (n) /dʒiːnz/ quần bò
shorts (n) /ʃɔːrts/ quần sóoc, quần đùi
accessories (n) /əkˈsesəris/ phụ kiện
hat (n) /hæt/
glasses (n) /ˈɡlæs·əz/ kính mắt
sunglasses (n) /ˈsʌnˌɡlæs.ɪz/ kính râm, kính mát
earring (n) /ˈɪrɪŋ/ khuyên tai
necklace (n) /ˈnekləs/ vòng cổ
ring (n) /rɪŋ/ nhẫn
hairpin (n) /ˈherpɪn/ cặp tóc
tie (n) /taɪ/ cà vạt, nơ
scarf (n) /skɑːrf/ khăn choàng
gloves (n) /ɡlʌv/ găng tay, bao tay
watch (n) /wɑːtʃ/ đồng hồ
handbag (n) /ˈhænd.bæɡ/ túi xách
wallet (n) /ˈwɑː.lɪt/ ví, bóp
belt (n) /belt/ thắt lưng
socks (n) /sɑːk/ tất, vớ
shoe (n) /ʃuː/ giày
boot (n) /buːt/ ủng, giày cao cổ
swimsuit (n) /ˈswɪm.suːt/ đồ tắm, đồ bơi
bra (n) /brɑː/ áo lót
underwear (n) /ˈʌndərwer/ quần lót
button (n) /ˈbʌtn/ khuy áo
collar (n) /ˈkɑːlər/ cổ áo
hem (n) /hem/ đường viền (áo, quần)
hood (n) /hʊd/ mũ áo
pocket (n) /ˈpɑːkɪt/ túi áo, túi quần
sleeve (n) /sliːv/ tay áo
strap (n) /stræp/ dây
zip (n) /zɪp/ khóa kéo
cuff (n) /kʌf/ cổ tay áo
denim (n) /ˈdenɪm/ vải bò
silk (n) /sɪlk/ lụa
corduroy (n) /ˈkɔːrdərɔɪ/ nhung
cotton (n) /ˈkɑːtn/ vải sợi bông
linen (n) /ˈlɪnɪn/ vải lanh
khaki (n) /ˈkɑːki/ vải kaki
jewel (n) /ˈdʒuːəl/ đá quý
diamond (n) /ˈdaɪmənd/ kim cương
gold (n) /ɡəʊld/ vàng
silver (n) /ˈsɪlvər/ bạc

Từ vựng tiếng Anh chỉ Cảm xúc

Miêu tả cảm xúc là một phần quan trọng trong giao tiếp. Kho từ vựng tiếng Anh theo chủ đề PDF này sẽ giúp bạn thể hiện cảm xúc một cách đa dạng.

Học từ vựng tiếng Anh về cảm xúc PDF dễ nhớHọc từ vựng tiếng Anh về cảm xúc PDF dễ nhớ

TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) PHIÊN ÂM NGHĨA
annoyed (adj) /əˈnɔɪd/ khó chịu, bực bội, bị làm phiền
angry (adj) /ˈæŋɡri/ tức giận
mad (adj) /mæd/ cực kì giận
worried (adj) /ˈwɜːrid/ lo lắng
happy (adj) /ˈhæpi/ vui vẻ
sad (adj) /sæd/ buồn sầu
moody (adj) /ˈmuːdi/ buồn bực
anxious (adj) /ˈæŋk.ʃəs/ lo âu, bồn chồn
grateful (adj) /ˈɡreɪtfl/ biết ơn
emotional (adj) /ɪˈməʊʃənl/ xúc động
hungry (adj) /ˈhʌŋɡri/ đói
thirsty (adj) /ˈθɜːrsti/ khát
astonished (adj) /əˈstɑː.nɪʃt/ kinh ngạc
uncomfortable (adj) /ʌnˈkʌmftəbl/ không thoải mái
wonderful (adj) /ˈwʌndərfl/ tuyệt vời
bored (adj) /bɔːrd/ buồn chán, tẻ nhạt
tired (adj) /ˈtaɪərd/ mệt mỏi
terrible (adj) /ˈterəbl/ tệ hại
calm (adj) /kɑːm/ bình tĩnh
unhappy (adj) /ʌnˈhæpi/ không vui
upset (adj) /ˌʌpˈset/ buồn bực
delighted (adj) /dɪˈlaɪ.t̬ɪd/ vui mừng, mừng rỡ
desperate (adj) /ˈdes.pɚ.ət/ tuyệt vọng, chán chường
disturbed (adj) /dɪˈstɝːbd/ bối rối, lúng túng
doubtful (adj) /ˈdaʊt.fəl/ nghi hoặc, hoài nghi
down (adj) /daʊn/ nản lòng, chán nản
drained (adj) /dreɪnd/ kiệt sức
elated (adj) /iˈleɪ.t̬ɪd/ phẩn khởi, hân hoan
embarrassed (adj) /ɪmˈber.əst/ xấu hổ, ngại ngùng
empathetic (adj) /ˌem.pəˈθet̬.ɪk/ đồng cảm, xót xa
enlightened (adj) /ɪnˈlaɪ.t̬ənd/ được làm sáng tỏ, được thông suốt
jealous (adj) /ˈdʒeləs/ ghen tị
envious (adj) /ˈen.vi.əs/ ghen tị, độ kỵ
excited (adj) /ɪkˈsaɪ.t̬ɪd/ hưng phấn, sôi nổi
excluded (adj) /ɪkˈskluːd/ bị bỏ rơi, cảm giác lạc lõng
exhausted (adj) /ɪɡˈzɑː.stɪd/ mệt lử
foolish (adj) /ˈfuː.lɪʃ/ dại dột
frustrated (adj) /ˈfrʌs.treɪ.t̬ɪd/ nản lòng, nản chí
furious (adj) /ˈfʊr.i.əs/ giận dữ, điên tiết
giddy (adj) /ˈɡɪd.i/ chóng mặt, choáng váng
glad (adj) /ɡlæd/ vui sướng
gleeful (adj) /ˈɡliː.fəl/ hân hoan, mừng rỡ
guarded (adj) /ˈɡɑːr.dɪd/ thận trọng, ý tứ
guilty (adj) /ˈɡɪl.ti/ mặc cảm, cảm thấy tội lỗi
hesitant (adj) /ˈhez.ə.tənt/ do dự, ngập ngừng
hollow (adj) /ˈhɑː.loʊ/ trống rỗng
horrified (adj) /ˈhɔːr.ə.faɪd/ khiếp sợ
humiliated (adj) /hjuːˈmɪl.i.eɪ.t̬ɪd/ cảm giác bẽ mặt, xấu hổ
indifferent (adj) /ɪnˈdɪf.ɚ.ənt/ dửng dưng, lãnh đạm, thờ ơ
intense (adj) /ɪnˈtens/ mãnh liệt, nồng nhiệt
interested (adj) /ˈɪn.trɪ.stɪd/ hứng thú, thích thú
irritated (adj) /ˈɪr.ə.teɪ.t̬ɪd/ tức tối, khó chịu
jittery (adj) /ˈdʒɪt̬.ɚ.i/ bồn chồn, dễ bị kích động
jolly (adj) /ˈdʒɑː.li/ vui tươi, nhộn nhịp
joyful (adj) /ˈdʒɔɪ.fəl/ hân hoan, vui mừng
keen (adj) /kiːn/ say mê, ham thích
lonely (adj) /ˈloʊn.li/ cô đơn
longing (adj) /ˈlɑːŋ.ɪŋ/ thèm khát, thèm muốn
lost (adj) /lɑːst/ lạc lõng, mất phương hướng
lucky (adj) /ˈlʌk.i/ may mắn
melancholic (adj) /ˌmel.əŋˈkɑː.lɪk/ u sầu, buồn bã
miserable (adj) /ˈmɪz.ɚ.ə.bəl/ khốn khổ, đáng thương
mortified (adj) /ˈmɔːr.t̬ə.faɪd/ xấu hổ, ái ngại
mournful (adj) /ˈmɔːrn.fəl/ buồn rầu, ảm đạm
nasty (adj) /ˈnæs.ti/ tục tĩu
needy (adj) /ˈniː.di/ thiếu thốn (về mặt tình cảm)
nervous (adj) /ˈnɝː.vəs/ lo lắng, bồn chồn
numb (adj) /nʌm/ lặng người
obsessed (adj) /əbˈsest/ ám ảnh
offended (adj) /əˈfendɪd phật ý, cảm thấy bị xúc phạm
optimistic (adj) /ˌɑːp.təˈmɪs.tɪk/ lạc quan, yêu đời
overwhelmed (adj) /ˌoʊ.vɚˈwelmd/ choáng ngợp, quá tải
passionate (adj) /ˈpæʃ.ən.ət/ nồng nhiệt, thiết tha
peaceful (adj) /ˈpiːs.fəl/ thanh thản, bình yên
positive (adj) /ˈpɑː.zə.t̬ɪv/ tích cực, lạc quan
proud (adj) /praʊd/ hãnh diện, tự hào
regretful (adj) /rɪˈɡret.fəl/ hối tiếc
relaxed (adj) /rɪˈlækst/ thư giãn, thoải mái
relieved (adj) /rɪˈliːvd/ nhẹ nhõm
satisfied (adj) /ˈsæt̬.ɪs.faɪd/ thỏa mãn, hài lòng
self-conscious (adj) /ˌselfˈkɑːn.ʃəs/ e dè, ngượng nghịu
selfish (adj) /ˈsel.fɪʃ/ ích kỷ
sensitive (adj) /ˈsen.sə.t̬ɪv/ nhạy cảm, dễ tổn thương
shameful (adj) /ˈʃeɪm.fəl/ đáng hổ thẹn, ngượng
shock (adj) /ʃɑːkt/ bất ngờ, sốc
speechless (adj) /ˈspiːtʃ.ləs/ câm nín
stressed (adj) /strest/ căng thẳng
stunned (adj) /stʌnd/ sững sờ, bất ngờ
surprised (adj) /sɚˈpraɪzd/ bất ngờ, ngạc nhiên
thankful (adj) /ˈθæŋk.fəl/ biết ơn
upbeat (adj) /ˈʌp.biːt/ vui vẻ, phấn chấn
uptight (adj) /ˌʌpˈtaɪt/ căng thẳng, lo lắng

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Nấu ăn

Từ vựng về nấu ăn giúp bạn hiểu công thức và tự tin hơn trong bếp.

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề nấu ăn PDF hữu ích cho nội trợTừ vựng tiếng Anh theo chủ đề nấu ăn PDF hữu ích cho nội trợ

TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) PHIÊN ÂM NGHĨA
ingredient (n) /ɪnˈɡriːdiənt/ nguyên liệu
recipe (n) /ˈresəpi/ công thức nấu ăn
cooking oil (n) /ˈkʊkɪŋ ɔɪl/ dầu ăn
salt (n) /sɔːlt/ muối
sugar (n) /ˈʃʊɡər/ đường
vinegar (n) /ˈvɪnɪɡər/ dấm
chili sauce (n) /ˈtʃɪli sɔːs/ tương ớt
ketchup (n) /ˈketʃəp/ tương cà chua
raw (adj) /rɑː/ sống
wash (v) /wɑːʃ/ rửa
peel (v) /piːl/ bóc vỏ
chop (v) /tʃɑːp/ chặt, bổ
chunk (v, n) /tʃʌŋk/ cắt khúc, khúc
fillet (v) /ˈfɪl.ɪt/ róc xương, lạng thịt
slice (v) /slaɪs/ thái
dice (v) /daɪs/ thái hạt lựu
mince (v) /mɪns/ băm, xay
mash (v) /mæʃ/ nghiền, làm nát
blend (v) /blend/ trộn
boil (v) /bɔɪl/ đun sôi, luộc
steam (v) /stiːm/ hấp
stew (v) /stuː/ hầm, ninh nhừ
blanch (v) /blæntʃ/ chần thức ăn
stir (v) /stɝː/ xào, quấy
fry (v) /fraɪ/ rán
bake (v) /beɪk/ nướng (bánh)
roast (v) /roʊst/ quay, nướng
grill (v) /ɡrɪl/ nướng
steep (v) /stiːp/ ngâm
dip (v) /dɪp/ nhúng
brew (v) /bruː/ ủ (trà, rượu…)
ferment (v) /fɚˈment/ lên men
chill (v) /tʃɪl/ làm tan giá, rã đông
cool (v) /kuːl/ để nguội
melt (v) /melt/ làm tan chảy
flavor (v) /ˈfleɪ.vɚ/ tẩm gia vị
marinate (v) /ˈmer.ə.neɪt/ ướp
salt (v) /sɑːlt/ ướp gia vị, rắc muối
garnish (v) /ˈɡɑːr.nɪʃ/ trang trí, bày biện
press (v) /pres/ ấn, ép
refrigerate (v) /rɪˈfrɪdʒ.ə.reɪt/ ướp lạnh
roll (v) /roʊl/ cuộn

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Phương tiện giao thông

Phương tiện giao thông là một phần không thể thiếu trong cuộc sống hiện đại.

Tải từ vựng tiếng Anh PDF chủ đề phương tiện giao thôngTải từ vựng tiếng Anh PDF chủ đề phương tiện giao thông

TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) PHIÊN ÂM NGHĨA
automobilecar (n) /ˈɔːtəməbiːl//kɑːr/ xe ô tô
taxi (n) /ˈtæk.si/ xe taxi
bus (n) /bʌs/ xe buýt
bicyclebike (n) /ˈbaɪ.sə.kəl//baɪk/ xe đạp
motorcyclemotorbike (n) /ˈməʊtərsaɪkl//ˈməʊtərbaɪk/ xe máy
airplaneplane (n) /ˈer.pleɪn//pleɪn/ máy bay
helicopter (n) /ˈhel.əˌkɑːp.tɚ/ trực thăng
train (n) /treɪn/ tàu hỏa
subway (n) /ˈsʌbweɪ/ tàu điện ngầm
boat (n) /boʊt/ thuyền
ship (n) /ʃɪp/ tàu
van (n) /væn/ xe van
police car (n) /pəˈliːs ˌkɑːr/ xe cảnh sát
ambulance (n) /ˈæm.bjə.ləns/ xe cứu thương
scooter (n) /ˈskuːtər/ xe tay ga
truck (n) /trʌk/ xe tải
yacht (n) /jɑːt/ du thuyền
canoe (n) /kəˈnuː/ ca nô
fire engine (n) /ˈfaɪər endʒɪn/ xe cứu hỏa
hot-air balloon (n) /ˌhɑːt ˈer bəluːn/ khinh khí cầu
submarine (n) /ˌsʌbməˈriːn/ tàu ngầm

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Du lịch

Du lịch mở mang tầm mắt. Hãy trang bị cho mình vốn từ vựng cần thiết cho những chuyến đi.

Trọn bộ từ vựng tiếng Anh theo chủ đề du lịch PDFTrọn bộ từ vựng tiếng Anh theo chủ đề du lịch PDF

TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) PHIÊN ÂM NGHĨA
travel (v) /ˈtræv.əl/ đi du lịch
depart (v) /dɪˈpɑːrt/ khởi hành
leave (v) /liːv/ rời đi
arrive (v) /əˈraɪv/ đến nơi
airport (n) /ˈer.pɔːrt/ sân bay
take off (v) /ˈteɪk ɔːf/ cất cánh
land (v) /lænd/ hạ cánh
check in (v) /ˈtʃek ɪn/ đăng ký phòng ở khách sạn
check out (v) /ˈtʃek aʊt/ trả phòng khách sạn
visit (v) /ˈvɪz.ɪt/ thăm viếng
destination (n) /ˌdes.təˈneɪ.ʃən/ điểm đến
passenger (n) /ˈpæs.ən.dʒɚ/ hành khách
tourist (n) /ˈtʊrɪst/ khách du lịch
cruise (n) /kruːz/ chuyến đi chơi trên biển
route (n) /ruːt/ /raʊt/ lộ trình
tour (n) /tʊr/ chuyến đi du lịch
trip (n) /trɪp/ cuộc du ngoạn, dạo chơi
journey (n) /ˈdʒɝː.ni/ hành trình
passport (n) /ˈpæspɔːrt/ hộ chiếu
ticket (n) /ˈtɪkɪt/
visa (n) /ˈviːzə/ thị thực
luggage (n) /ˈlʌɡɪdʒ/ hành lý

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Môn học

Nắm vững từ vựng về các môn học giúp bạn dễ dàng trao đổi về việc học tập.

Từ vựng tiếng Anh chủ đề môn học PDF cho học sinh sinh viênTừ vựng tiếng Anh chủ đề môn học PDF cho học sinh sinh viên

TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) PHIÊN ÂM NGHĨA
English (n) /ˈɪŋɡlɪʃ/ tiếng Anh
MathematicsMaths (n) /ˌmæθəˈmætɪks//mæθs/ toán học
Physics (n) /ˈfɪzɪks/ vật lý
Chemistry (n) /ˈkemɪstri/ hóa học
History (n) /ˈhɪs.t̬ɚ.i/ lịch sử
Geography (n) /dʒiˈɑːɡrəfi/ địa lý
Literature (n) /ˈlɪtrətʃər/ văn học
Biology (n) /baɪˈɑːlədʒi/ sinh học
Physical Education (n) /ˌfɪz.ɪ.kəl ed.jʊˈkeɪ.ʃən/ giáo dục thể chất
Information technology (n) /ˌɪnfərˌmeɪʃn tekˈnɑːlədʒi/ Công nghệ thông tinTin học
Craft (n) /kræft/ thủ công
Arts (n) /ɑːrts/ mỹ thuật, nghệ thuật
Music (n) /ˈmjuːzɪk/ âm nhạc
Engineering (n) /ˌendʒɪˈnɪrɪŋ/ kỹ thuật
Medicine (n) /ˈmedɪsn/ y học
Science (n) /ˈsaɪəns/ khoa học
Astronomy (n) /əˈstrɑːnəmi/ thiên văn học
Philosophy (n) /fəˈlɑːsəfi/ triết học
Psychology (n) /saɪˈkɑːlədʒi/ tâm lý học
Economics (n) /ˌiːkəˈnɑːmɪks/ kinh tế học

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Hình khối

Các hình khối cơ bản thường xuất hiện trong nhiều lĩnh vực.

Học từ vựng tiếng Anh về hình khối qua file PDFHọc từ vựng tiếng Anh về hình khối qua file PDF

TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) PHIÊN ÂM NGHĨA
line (n) /laɪn/ đường thẳng
circle (n) /ˈsɝː.kəl/ hình tròn
triangle (n) /ˈtraɪ.æŋ.ɡəl/ hình tam giác
rectangle (n) /ˈrek.tæŋ.ɡəl/ hình chữ nhật
square (n) /skwer/ hình vuông
trapezoid (n) /ˈtræp.ɪ.zɔɪd/ hình thang
heart (n) /hɑːrt/ hình trái tim
star (n) /stɑːr/ hình ngôi sao
diamond (n) /ˈdaɪ.mənd/ hình kim cương
ellipse (n) /iˈlɪps/ hình Elip
oval (n) /ˈoʊ.vəl/ hình trái xoan, hình bầu dục
curve (n) /wedʒ/ đường cong
arrow (n) /ˈer.oʊ/ hình mũi tên
cross (n) /krɑːs/ hình chữ thập
crescent (n) /ˈkres.ənt/ hình lưỡi liềm
cone (n) /koʊn/ hình nón
cube (n) /kjuːb/ hình lập phương

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Thể thao

Thể thao giúp rèn luyện sức khỏe và tinh thần. Học từ vựng về thể thao để cùng chia sẻ đam mê.

File PDF từ vựng tiếng Anh chủ đề thể thao đầy đủFile PDF từ vựng tiếng Anh chủ đề thể thao đầy đủ

TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) PHIÊN ÂM NGHĨA
soccerfootball (n) /ˈsɑːkər//ˈfʊtbɔːl/ bóng đá
American football (n) /əˌmerɪkən ˈfʊtbɔːl/ bóng bầu dục
volleyball (n) /ˈvɑːlibɔːl/ bóng chuyền
swimming (n) /ˈswɪmɪŋ/ bơi lội
tennis (n) /ˈtenɪs/ quần vợt
badminton (n) /ˈbædmɪntən/ cầu lông
basketball (n) /ˈbæskɪtbɔːl/ bóng rổ
table tennis (n) /ˈteɪbl tenɪs/ bóng bàn
baseball (n) /ˈbeɪsbɔːl/ bóng chày
athletics (n) /æθˈletɪks/ điền kinh
martial arts (n) /ˌmɑːrʃl ˈɑːrt/ võ thuật
archery (n) /ˈɑːrtʃəri/ bắn cung
cycling (n) /ˈsaɪklɪŋ/ đua xe đạp
boxing (n) /ˈbɑːksɪŋ/ quyền anh
diving (n) /ˈdaɪvɪŋ/ nhảy cầu, lặn
skiing (n) /ˈskiːɪŋ/ trượt tuyết
figure skating (n) /ˈfɪɡjər skeɪtɪŋ/ trượt băng nghệ thuật
skateboarding (n) /ˈskeɪtbɔːrdɪŋ/ trượt ván
billiards (n) /ˈbɪljərdz/ bi-a
weightlifting (n) /ˈweɪtlɪftɪŋ/ cử tạ

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Thời gian

Thời gian là một khái niệm quan trọng. Nắm vững từ vựng về thời gian giúp bạn sắp xếp công việc và cuộc sống.

TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) PHIÊN ÂM NGHĨA
Second (n) /ˈsek.ənd/ Giây
Minute (n) /ˈmɪnɪt/ Phút
Hour (n) /aʊr/ Giờ
Week (n) /wiːk/ Tuần
Decade (n) /dekˈeɪd/ Thập kỷ
Century (n) /ˈsentʃəri/ Thế kỷ
Weekend (n) /ˈwiːkend/ Cuối tuần
Month (n) /mʌnθ/ Tháng
Year (n) /jɪr/ Năm
Millennium (n) /mɪˈleniəm/ Thiên niên kỷ
Morning (n) /ˈmɔːrnɪŋ/ Buổi sáng
noon (n) /nuːn/ buổi trưa
Afternoon (n) /ˌæftɚˈnuːn/ Buổi chiều
Evening (n) /ˈiːvnɪŋ/ Buổi tối
Midnight (n) /ˈmɪdnaɪt/ Nửa đêm
Dusksunset (n) /dʌsk//ˈsʌnset/ Hoàng hôn
Dawnsunrise (n) /dɑːn//ˈsʌnraɪz/ Bình minh
Always (adv) /ˈɑːlweɪz/ Luôn luôn
Often (adv) /ˈɒftən/ Thường xuyên
Normally (adv) /ˈnɔːrməli/ Thường xuyên
Usually (adv) /’ju:ʒəli/ Thường xuyên
Sometimes (adv) /’sʌmtaimz/ Thỉnh thoảng, đôi khi
Occasionally (adv) /əˈkeɪʒnəli/ Thỉnh thoảng
Rarely (adv) /ˈrerli/ Hiếm khi
Seldom (adv) /’seldəm/ Ít khi, hiếm khi
Never (adv) /ˈnevɚ/ Không bao giờ
January (n) /ˈdʒænjueri/ tháng 1
February (n) /ˈfebrueri/ tháng 2
March (n) /mɑːrtʃ/ tháng 3
April (n) /ˈeɪprəl/ tháng 4
May (n) /meɪ/ tháng 5
June (n) /dʒuːn/ tháng 6
July (n) /dʒuˈlaɪ/ tháng 7
August (n) /ɔːˈɡʌst/ tháng 8
September (n) /sepˈtembər/ tháng 9
October (n) /ɑːkˈtəʊbər/ tháng 10
November (n) /nəʊˈvembər/ tháng 11
December (n) /dɪˈsembər/ tháng 12
Spring (n) /sprɪŋ/ Mùa Xuân
Summer (n) /ˈsʌmər/ Mùa Hạ
Autumn / Fall (n) /ˈɔtəm/ – /fɔl/ Mùa Thu
Winter (n) /ˈwɪntər/ Mùa Đông

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Cây và Hoa

Cây cối và hoa lá làm đẹp cho cuộc sống. Hãy tìm hiểu tên gọi của chúng bằng tiếng Anh.

Bộ từ vựng tiếng Anh chủ đề cây và hoa PDF đẹp mắtBộ từ vựng tiếng Anh chủ đề cây và hoa PDF đẹp mắt

TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) PHIÊN ÂM NGHĨA
rose (n) /rəʊz/ hoa hồng
sunflower (n) /ˈsʌnflaʊər/ hoa hướng dương
lily (n) /ˈlɪli/ hoa huệ tây
orchid (n) /ˈɔːrkɪd/ hoa lan
daisy (n) /ˈdeɪzi/ hoa cúc
dandelion (n) /ˈdændɪlaɪən/ hoa bồ công anh
tulip (n) /ˈtuːlɪp/ hoa tulip
water lily (n) /ˈwɔːtər lɪli/ hoa súng
lotus (n) /ˈləʊtəs/ hoa sen
hydrangea (n) /haɪˈdreɪndʒə/ hoa cẩm tú cầu
jasmine (n) /ˈdʒæzmɪn/ hoa nhài
camellia (n) /kəˈmiːliə/ hoa trà
peony (n) /ˈpiːəni/ hoa mẫu đơn
carnation (n) /kɑːrˈneɪʃn/ hoa cẩm chướng
tree (n) /triː/ cây
leaf (n) /liːf/
flower (n) /ˈflaʊər/ hoa
petal (n) /ˈpetl/ cánh hoa
pollen (n) /ˈpɑːlən/ phấn hoa
thorn (n) /θɔːrn/ gai
bud (n) /bʌd/ chồi
branch (n) /bræntʃ/ cành cây
sap (n) /sæp/ nhựa cây
root (n) /ruːt/ rễ cây
bark (n) /bɑːrk/ vỏ cây
cactus (n) /ˈkæktəs/ xương rồng
succulent (n) /ˈsʌkjələnt/ sen đá
aloe vera (n) /ˌæləʊ ˈvɪrə/ nha đam
bamboo (n) /ˌbæmˈbuː/ cây tre
suger cane (n) /ˈʃʊɡər keɪn/ cây mía
pine (n) /paɪn/ cây thông
willow (n) /ˈwɪləʊ/ cây liễu
maple (n) /ˈmeɪpl/ cây phong

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Thời tiết

Thời tiết ảnh hưởng đến mọi hoạt động của chúng ta. Đây là một chủ đề giao tiếp phổ biến.

Từ vựng tiếng Anh chủ đề thời tiết PDF hữu ích hàng ngàyTừ vựng tiếng Anh chủ đề thời tiết PDF hữu ích hàng ngày

TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) PHIÊN ÂM NGHĨA
weather (n) /ˈweðər/ thời tiết
weather forecast (n) /ˈweðər fɔːrkæst/ dự báo thời tiết
windy (adj) /ˈwɪndi/ nhiều gió
haze (n) /heɪz/ màn sương mỏng, thường gây ra bởi sức nóng
breeze (n) /briːz/ gió nhẹ
gloomy (adj) /ˈɡluːmi/ trời ảm đạm
cloudy (adj) /ˈklaʊdi/ trời nhiều mây
sunny (adj) /ˈsʌni/ bầu trời chỉ có mặt trời chiếu sáng, không có mây
foggy (adj) /ˈfɑːɡi/ có sương mù
humid (adj) /ˈhjuːmɪd/ ẩm
bright (adj) /braɪt/ sáng mạnh
wet (adj) /wet/ ẩm ướt
dry (adj) /draɪ/ hanh khô
mild (adj) /maɪld/ ôn hòa, ấm áp
clear (adj) /klɪr/ trời trong trẻo, quang đãng
climate (n) /ˈklaɪmət/ khí hậu
overcast (adj) /ˌəʊvərˈkæst/ âm u
lightning (n) /ˈlaɪtnɪŋ/ tia chớp
snow (n) /snəʊ/ tuyết
drizzle (n) /ˈdrɪzl/ mưa phùn
hail (n) /heɪl/ mưa đá
thunderstorm (n) /ˈθʌndərstɔːrm/ bão tố có sấm sét, cơn giông
snowflake (n) /ˈsnəʊfleɪk/ bông hoa tuyết
snowstorm (n) /ˈsnəʊstɔːrm/ bão tuyết
blizzard (n) /ˈblɪzərd/ cơn bão tuyết
damp (adj) /dæmp/ ẩm thấp, ẩm ướt
thunder (n) /ˈθʌndər/ sấm sét
rain (n) /reɪn/ mưa
shower (n) /ˈʃaʊər/ mưa rào
rain-torm (n) /ˈreɪnstɔːrm/ mưa bão
flood (n) /flʌd/ lũ lụt
gale (n) /ɡeɪl/ gió giật
tornado (n) /tɔːrˈneɪdəʊ/ lốc xoáy
typhoon (n) /taɪˈfuːn/ bão nhiệt đới
storm (n) /stɔːrm/ dông bão
rainbow (n) /ˈreɪnbəʊ/ cầu vồng
blustery (n) /ˈblʌstəri/ cơn gió mạnh
mist (n) /mɪst/ sương
hurricane (n) /ˈhɜːrəkeɪn/ siêu bão
frosty (adj) /ˈfrɔːsti/ lạnh băng
hot (adj) /hɑːt/ nóng
boiling (hot) (adj) /ˈbɔɪlɪŋ/ rất nóng
cold (adj) /kəʊld/ lạnh
chilly (adj) /ˈtʃɪli/ lạnh thấu xương
freeze (v) /friːz/ đóng băng
temperature (n) /ˈtemprətʃər/ nhiệt độ
thermometer (n) /θərˈmɑːmɪtər/ nhiệt kế
degree (n) /dɪˈɡriː/ độ
Fahrenheit (degree) (adj) /ˈfærənhaɪt/ độ F
Celsius (degree) (adj) /ˈselsiəs/ độ C

Cách học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề hiệu quả với file PDF

Sau khi đã có trong tay file từ vựng tiếng Anh theo chủ đề PDF, bạn sẽ tận dụng nó như thế nào để đạt hiệu quả cao nhất? Việc chỉ viết đi viết lại một từ ra giấy đến khi thuộc có thể nhàm chán và tốn nhiều thời gian, công sức. Hãy thử áp dụng các bước học từ vựng dưới đây:

Bước 1: Liên tưởng từ vựng với hình ảnh, âm thanh ấn tượng
Theo nghiên cứu khoa học, bộ não ghi nhớ thông tin dạng hình ảnh nhanh hơn gấp nhiều lần so với thông tin dạng văn bản. Các thông tin gắn với cảm xúc mạnh cũng sẽ được lưu giữ trong trí nhớ lâu hơn. Vì thế, để nạp các từ vựng này vào trí nhớ một cách nhanh nhất, hãy thử liên tưởng từ vựng đó với một hình ảnh mà bạn ấn tượng.

Ví dụ với từ “astronaut” (n): phi hành gia. Hãy hình dung một phi hành gia đang bay lượn trong không gian, vừa nhìn vào hình ảnh (nếu có trong file PDF hoặc bạn tự tìm kiếm), vừa đọc to và chuẩn từ “astronaut” để vận dụng tối đa các giác quan. Sử dụng tất cả các giác quan như vậy không chỉ giúp bạn học từ vựng một cách toàn diện mà còn tăng khả năng ghi nhớ. Bạn làm tương tự cho đến hết danh sách từ vựng trong file PDF.

Bước 2: Ôn tập từ vựng theo phương pháp Spaced Repetition (Lặp lại ngắt quãng)
Nạp từ vựng mới chỉ là bước đầu tiên. Để ghi nhớ từ vựng thật lâu và sử dụng thành thạo, bạn nên ôn tập từ vựng theo phương pháp Spaced Repetition. Nghĩa là, cứ cách một khoảng thời gian nhất định, khi não bạn sắp quên một từ nào đó, bạn hãy ôn tập lại nó một lần.

Phương pháp Spaced Repetition giúp ghi nhớ từ vựng tiếng Anh hiệu quả tại thời điểm vàngPhương pháp Spaced Repetition giúp ghi nhớ từ vựng tiếng Anh hiệu quả tại thời điểm vàng

Bước 3: Vận dụng từ vựng đã học
Mỗi lần ôn tập từ vựng, để đạt hiệu quả cao, bên cạnh việc xem lại nghĩa trong file PDF, bạn hãy tự vận dụng từ vựng đó vào việc đặt câu. Ví dụ, sau khi ôn lại từ “astronaut”, bạn có thể đặt một câu mới như “I dreamt of becoming an astronaut when I was a child” và đọc to câu đó lên. Làm lần lượt như thế với các từ trong chủ đề.

Sau khi học hết các từ trong một chủ đề từ file từ vựng tiếng Anh theo chủ đề PDF, bạn có thể viết một đoạn văn ngắn hoặc nói về chủ đề đó để tổng hợp và thực hành tất cả các từ vựng đã học.

3 Bí quyết ghi nhớ từ vựng tiếng Anh theo chủ đề lâu dài

Để việc học từ vựng từ file PDF của bạn không trở nên lãng phí, hãy áp dụng những bí quyết sau:

1. Kết hợp Active Recall (Chủ động gợi nhớ) và Blurting Method (Tự diễn giải)

Active Recall đơn giản là bạn chủ động cố gắng nhớ lại các kiến thức đã học mà không nhìn vào tài liệu. Còn Blurting Method là việc bạn tự diễn giải các kiến thức đã học được theo cách dễ hiểu nhất đối với bạn.

Thay vì chỉ chép một từ vựng 10 lần, mỗi lần ôn tập hay học từ mới từ file từ vựng tiếng Anh theo chủ đề PDF, hãy thử gấp tài liệu lại và tự viết ra từ vựng đó. Sau đó, với mỗi từ, hãy giải thích nghĩa, cách dùng của nó theo ý bạn hiểu. Bạn có thể giải thích bằng từ đồng nghĩa, trái nghĩa, hoặc bằng một câu chuyện, một ví dụ cá nhân. Càng cá nhân hóa được ý nghĩa từ vựng thì nó lại càng dễ nhớ hơn.

2. Ôn tập theo phương pháp Spaced Repetition

Như đã đề cập, ôn tập cách quãng (Spaced Repetition) là một phương pháp học từ vựng vô cùng hiệu quả đã được khoa học chứng minh. Nguyên tắc của phương pháp này là thường xuyên lặp lại từ vựng vào các khoảng thời gian cách quãng, dựa trên đường cong lãng quên của não bộ, để từ vựng đó không bị xóa đi. Tuy nhiên, làm sao biết khi nào mình sắp quên một từ vựng để ôn tập nó một cách tối ưu?

Vì khả năng mỗi người khác nhau, nên thời gian để quên đi một từ cũng sẽ không giống nhau. Điều này khiến việc xác định thời điểm ôn tập tối ưu trở nên khá khó khăn. Để giải quyết vấn đề này, bạn có thể sử dụng các ứng dụng học từ vựng như MochiVocab.

Ứng dụng MochiVocab giúp học từ vựng tiếng Anh dễ dàng và hiệu quảỨng dụng MochiVocab giúp học từ vựng tiếng Anh dễ dàng và hiệu quả

Tính năng thông báo nhắc nhở ôn tập từ vựng của MochiVocabTính năng thông báo nhắc nhở ôn tập từ vựng của MochiVocab

Tính năng “Thời điểm vàng” của ứng dụng sẽ tự động tính toán và gửi thông báo ôn tập đến bạn khi bạn sắp quên từ vựng. Bạn chỉ cần bấm vào và bắt đầu ôn tập. Các từ vựng còn được chia làm 5 cấp độ ghi nhớ với tần suất lặp lại khác nhau. Nếu bạn chưa nhớ, ứng dụng sẽ đề xuất bạn học với tần suất lớn hơn và ngược lại. Nhờ thế, bạn có thể tập trung nhiều hơn cho các từ mà mình hay quên, giúp tiết kiệm thời gian đáng kể.

Với kho từ vựng lên đến 60.000 từ, tất cả các từ vựng trong các chủ đề nêu trên đều đã có sẵn trên ứng dụng MochiVocab. Mỗi từ vựng đều được trình bày dưới dạng Flashcard với hình ảnh, âm thanh, phiên âm, dịch nghĩa, và câu ví dụ rõ ràng, sinh động, giúp việc học trở nên thú vị và hiệu quả hơn. Bạn cũng có thể vừa tra từ vựng mà mình chưa biết, vừa thêm các từ vựng theo nhu cầu với Từ điển Mochi.

Giao diện học từ vựng sinh động trên MochiVocabGiao diện học từ vựng sinh động trên MochiVocab

Flashcard học từ vựng tiếng Anh với hình ảnh và ví dụ minh họa trên MochiVocabFlashcard học từ vựng tiếng Anh với hình ảnh và ví dụ minh họa trên MochiVocab

3. Luôn đoán nghĩa của từ trong ngữ cảnh

Sách, báo, mạng xã hội, video là những công cụ tuyệt vời để học từ vựng mà bạn có thể tận dụng bên cạnh file từ vựng tiếng Anh theo chủ đề PDF của mình. Khi xem video, đọc báo, sách tiếng Anh, nếu gặp từ vựng mới mà bạn không biết nghĩa, hãy khoan tra từ điển ngay. Hãy cố gắng dịch những từ xung quanh và đoán nghĩa của từ vựng mới đó dựa vào ngữ cảnh trước. Nếu suy nghĩ rất kỹ rồi mà vẫn không biết được nghĩa của từ đó là gì, lúc đó mới tra từ điển.

Khi làm như vậy, não của bạn đã phải hoạt động tích cực để tìm ra đáp án, nên bạn sẽ nhớ kỹ từ vựng đó hơn khi tra cứu được nghĩa. Đồng thời, bạn cũng sẽ hiểu rõ hơn về cách từ đó được sử dụng trong ngữ cảnh thực tế.

Các bạn có thể tham khảo và sử dụng các bí quyết này vào quá trình học từ vựng của mình để ghi nhớ từ vựng lâu hơn. Lưu ý, khi học từ vựng tiếng Anh, hãy ưu tiên học những từ gần với mục đích học tập, sở thích của bạn nhất để tạo hứng thú và tăng cơ hội các từ bạn học được sử dụng đến. Nếu có cơ hội, đừng ngại vận dụng các từ đã học để thực sự làm chủ chúng nhé.

Tải Trọn Bộ 1000+ Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ Đề PDF Miễn Phí

Trên đây là danh sách tổng hợp hơn 1000 từ vựng tiếng Anh theo các chủ đề thông dụng nhất. Để thuận tiện cho việc học tập và ôn luyện, MochiMochi xin gửi tặng bạn file PDF 1000 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề. Hãy lưu về máy và bắt đầu hành trình chinh phục từ vựng ngay hôm nay!

Tải về PDF 1000 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề

Bài tập củng cố kiến thức

Chọn đáp án đúng (Phần này giữ nguyên như bài gốc vì nó là một quiz tương tác, không thể tái tạo hoàn toàn trong markdown tĩnh nhưng vẫn giữ thông tin để người dùng biết có phần này).

Trên đây là những gợi ý của Mochi để giúp bạn có thể tự học 1000 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề một cách hiệu quả, đặc biệt khi kết hợp với tài liệu từ vựng tiếng Anh theo chủ đề PDF. Học từ vựng tiếng Anh chưa bao giờ dễ dàng, đặc biệt với các bạn mới bắt đầu. Tuy nhiên, chỉ cần chúng ta dành một chút thời gian, công sức và áp dụng đúng phương pháp thì việc học sẽ đơn giản và thú vị hơn nhiều đó. Chúc bạn thành công!

TẢI SÁCH PDF NGAY